icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Ẩm Chống Nắng Ban Ngày Hada Labo Koi-Gokujyun Uv White Gel Spf50+ Pa++++ 90GKem Dưỡng Ẩm Chống Nắng Ban Ngày Hada Labo Koi-Gokujyun Uv White Gel Spf50+ Pa++++ 90Gicon heart

2 nhận xét

360.000 VNĐ
265.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
360.000 VNĐ
299.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
331.000 VNĐ
331.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Isononyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Ethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHANOLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOLAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethanolamine là chất cân bằng độ pH và là chất độn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethanolamine có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các chất để các thành phần hòa tan trong nước và hòa tan trong dầu có thể được trộn lẫn với nhau. Chúng cũng được sử dụng để kiểm soát độ pH của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-12 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: 
PEG-12 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG: 
PEG-12 DIMETHICONE được sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán. Bên cạnh đó thành phần này còn đóng vai trò như nhũ tương trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-12 DIMETHICONE là một dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicon có chứa khoảng 12 mol ethylene oxide và 12 mol propylene oxide.

NGUỒN: 
EWG.ORG

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Magnesium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Dẫn xuất của vitamin C này thúc đẩy sự hình thành collagen. Với chức năng là sợi liên kết giữa các mô trong cơ thể, collagen giúp giữ da luôn căng mịn, không có vết nhăn. Thiếu collagen sẽ dẫn đến tình trạng da thiếu độ căng, xuất hiện nếp nhăn, chân chim. Vitamin C là một chất chống oxy hóa mạnh giúp chống lại các gốc tự do, có tác dụng ngăn ngừa sự lão hóa, duy trì làn da tươi trẻ. Vitamin C cần thiết cho sự tạo thành collagen, sửa chữa các mô trong cơ thể và tham gia vào một số quá trình chuyển hóa các chất. Bên cạnh những lợi ích chung của Vitamin C nguyên chất, MAP đã được chứng minh là mang lại lợi ích làm sáng da cụ thể, hơn cả các dẫn xuất khác của Vitamin C.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê Ascorbyl Phosphate (MAP) là một dẫn xuất tan trong nước của Vitamin C. Nó ổn định hơn trong nước nhưng nó kém mạnh hơn axit L-ascuricic trực tiếp. Thành phần này tương thích với nước nhưng nồng độ cao hơn không thể được cung cấp ở dạng huyết thanh có độ nhớt thấp và yêu cầu nhũ hóa để tạo thành một loại kem. 

NGUỒN: COSMETICSINFO

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYL HEXYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] - HEXYL ESTER BENZOIC ACID;
BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -, HEXYL ESTER;
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYLHEXYL BENZOATE;
HEXYL ESTER BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím và lọc tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate là một bộ lọc UV có độ hấp thụ cao trong phạm vi UV-A, giúp giảm thiểu sự phơi nhiễm quá mức của da đối với bức xạ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Polyvinyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYVINYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHENOL,
HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER ETHENOL;
ALCOTEX 88/05;
ALCOTEX 88/10;
ALKOTEX;
ALVYL;
ARACET APV;
CIPOVIOL W 72;
COVOL;
COVOL 971;
ELVANOL

CÔNG DỤNG:
Polyvinyl Alcohol là chất kết dính giúp tăng độ nhớt. Đồng thời, thành phần là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyvinyl Alcohol là chất được sử dụng trong mặt nạ giúp tạo thành một lớp mỏng nhựa trên da để mặt nạ có thể dễ dàng gỡ bỏ.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Iodopropynyl butylcarbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
IODOPROPYNYL BUTYLCARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-IODO-2-PROPYNYL BUTYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iodopropynyl butylcarbamate được sử dụng làm chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm; Nó cực kỳ độc hại khi hít phải và không nên được sử dụng trong các sản phẩm có thể khí dung hoặc hít phải.

NGUỒN: ewg.org

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Titanium oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
TITANIUM OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Titania

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò quan trọng trong một số sản phẩm chống nắng như là một cách để bảo vệ da khỏi bức xạ tia cực tím có hại. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Titanium dioxide là một khoáng chất tự nhiên được khai thác từ trái đất sau đó tiếp tục được xử lý và tinh chế để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Còn được gọi là titan (IV) oxit hoặc Titania, nó là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy. Titanium dioxide được sử dụng an toàn trong nhiều sản phẩm từ sơn và thực phẩm đến thuốc và mỹ phẩm. Titanium dioxide nói chung là một loại bột màu trắng tạo cho sản phẩm một màu trắng. Tuy nhiên, khi nó được làm thành một loại bột rất mịn, nó không còn tạo cho sản phẩm một màu trắng.

NGUỒN: 
cosmeticsinfo.org

Acrylates/ammonium methacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER
ACRYLATE/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer là chất tạo màng kháng nước

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer là thành phần được sử dụng nhiều trong sản phẩm trang điểm vì độ bám dính và giúp chống nước.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Hydrated silica

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDRATED SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDRATED SILICA HYDRATED SILICA

CÔNG DỤNG:
Nhiều lý do để Hydrated silica được ứng dụng trong sản phẩm trang điểm. Thành phần này hấp thụ dầu và mồ hôi, do đó lớp trang điểm lâu trôi hơn, giúp da mặt không bị bóng do dầu. Hơn thế nữa, Silica giúp lớp trang điểm được cố định trên khuôn mặt tốt hơn. Trong sản phẩm skincare, thành phần này làm dày tính nhất quán của một loại kem hoặc kem dưỡng da, giúp nền tảng lan rộng trên da dễ dàng hơn. Nó cải thiện thậm chí phân phối các sắc tố trong mỹ phẩm, ngăn không cho chúng lắng đọng trong trang điểm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica ngậm nước là một dạng của silicon dioxide (cát). Silica ngậm nước có nguồn gốc tự nhiên từ silica (silicon dioxide), một hợp chất phong phú hình thành khoảng 12% bề mặt trái đất. Tùy thuộc vào vật liệu và công thức cụ thể, silica ngậm nước có thể được sử dụng làm chất làm đặc cho kem đánh răng dạng gel, chất mài mòn nhẹ để làm sạch hoặc làm chất làm trắng trong kem đánh răng.

NGUỒN:
www.beautifulwithbrains.com

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Hydrogen dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGEN DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong các sản phẩm suncare, nó liên kết với các bộ lọc UV vật lý để tối đa hóa khả năng bảo vệ của chúng trong khi giảm thiểu bất kỳ phôi trắng nào. Nó cũng có sự ổn định hóa học tốt mà không có kích ứng. Trong trang điểm, nó thường được kết hợp với Mica, có các đặc tính kỵ nước tốt và cải thiện độ bám dính của da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một phân tử silicon nằm giữa một nửa giữa Dimethicon và Methicon, có nghĩa là một số nhóm methyl (-CH3) được thay thế bằng một nguyên tử hydro (trong một nửa Methicon của nhóm CH3 được thay thế). Điều này làm cho Hydrogen Dimethicon trở thành một chất liên kết sắc tố tiện dụng được sử dụng để xử lý kỵ nước cho bột vì các nguyên tử H có thể hấp thụ dấu vết của nước từ bề mặt sắc tố.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Hydrogen dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGEN DIMETHICONE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần này hầu như luôn được kết dính với nhau bằng Titanium Dioxide, Zinc Oxide hoặc Mica. Trong các sản phẩm chăm sóc da chống nắng, nó liên kết với các bộ lọc UV vật lý để tối đa hóa khả năng bảo vệ của chúng trong khi giảm thiểu bất kỳ lớp da trắng nào. Nó cũng có tính ổn định hóa học tốt mà không gây kích ứng. Trong trang điểm, nó thường được kết hợp với Mica, nơi nó có đặc tính kỵ nước tốt và cải thiện độ bám của da - có nghĩa là nó sẽ giúp các sản phẩm dễ dàng ở đúng vị trí của chúng hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Một phân tử silicone nằm giữa Dimethicone và Methicone, có nghĩa là một số nhóm metyl (-CH3) được thay thế bằng một nguyên tử hydro (trong Methicone một nửa số nhóm CH3 được thay thế). Điều này làm cho Hydrogen Dimethicone trở thành một chất liên kết sắc tố tiện dụng được sử dụng để xử lý bột màu vì các nguyên tử H có thể hấp thụ các vết nước từ bề mặt của bột màu.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Penthylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTHYLENE GLYCOL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
1,2-Dihydroxypentane.

CÔNG DỤNG: 
Theo các nhà sản xuất, Pentylene Glycol còn có thể đóng vai trò là một chất dưỡng ẩm, một chất tăng cường kết cấu sản phẩm, giúp kết cấu được mướt mịn. Pentylene Glycol còn kết hợp cùng các loại chất bảo quản để tăng tuổi thọ của sản phẩm, và nó cũng giúp cải thiện khả năng kháng nước của kem chống nắng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là một thành phần phụ đa năng. Nó có thể đóng vai trò là chất nhũ hóa, dung môi hay là một thành phần giúp kháng khuẩn. Pentylene Glycol, 1,2-Hexanediol và Caprylyl Glycol đều là các hợp chất 1,2-glycol. Chúng chỉ khác nhau ở số lượng cacbon. Mỗi hợp chất này có một nhóm hydroxyl (-OH) trên các nguyên tử cacbon thứ nhất và thứ hai. Pentylene Glycol có 5 carbons, 1,2-Hexandiol có 6 carbons và Caprylyl Glycol có 8 carbons trong chuỗi carbon.

NGUỒN:
 www.nayaglow.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ẩm Chống Nắng Ban Ngày Hada Labo Koi-Gokujyun Uv White Gel Spf50+ Pa++++ 90G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Ẩm Chống Nắng Hada Labo Koi-Gokujyun UV White Gel SPF50+ PA++++ là sản phẩm kem dưỡng ban ngày với kết cấu dạng gel nhẹ, phù hợp cho mọi loại da. Công thức chứa chỉ số chống nắng cao SPF50+ PA++++ giúp bảo vệ da tối ưu trước ánh nắng mặt trời, đồng thời ngăn ngừa hình thành nếp nhăn và sạm da với sự kết hợp của dẫn xuất Vitamin C. Thêm vào đó, phức hợp Hyaluronic Acid sẽ giúp cung cấp độ ẩm cho da tối ưu. Sản phẩm có thể dùng như kem dưỡng ẩm, essence dưỡng da hoặc lớp lót trang điểm.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Hiệu quả chống tia UVA & UVB tối ưu với chỉ số SPF50+ PA++++.

Chứa 2 loại Hyaluronic Acid (Hydrolyzed Hyaluronic Acid & Sodium Hyaluronate) giúp dưỡng ẩm tối ưu cho da ẩm mượt, căng mọng, không bị khô ráp dưới tác động của ánh nắng.

Dẫn xuất Vitamin C (Magnesium Ascorbyl Phosphate) giúp chống oxy hóa, ngăn ngừa tác động của gốc tự do, đồng thời dưỡng da sáng mịn.

Công thức không chứa hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng, an toàn và lành tính với da.

Kết cấu dạng gel thẩm thấu nhanh, tạo cảm giác nhẹ nhàng và thoải mái cho làn da.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, đặc biệt là da thường đến khô.

Giải pháp cho tình trạng da:

Da xỉn màu & thâm sạm Da thiếu ẩm, thiếu nước

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hada Labo là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Sau hơn 100 năm xuất hiện trên thị trường đến nay Rohto-Mentholatum đã có mặt rộng rãi tại 120 quốc gia trên cả 5 châu lục với nhiều chi nhánh. Hiện nay, Rohto-Mentholatum đang ngày càng khẳng định danh tiếng của mình với các dòng sản phẩm chất lượng cao, được hàng triệu người tiêu dùng trên thế giới yêu thích, lựa chọn như: LipIce, Lip on Lip, Miracle Apo, Sunplay, Oxy, Acnes, Selsun, Happy Event, Remos, Hadalabo...

Các dòng sản phẩm Hada Labo đã được loại bỏ hầu hết các thành phần có thể gây hại cho da như: hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng...nên vô cùng an toàn với mọi làn da. Được xem là bí quyết đằng sau làn da trong mướt của phụ nữ Nhật Bản, Hada Labo chỉ tập trung khai thác những dưỡng chất mang lại hiệu quả trực tiếp cho làn da, để mỗi sản phẩm có độ tinh khiết cao nhất, cho hiệu quả. Ngoài ra, tất cả sản phẩm của Hada Lado đều có khả năng giữ nước cao, giúp duy trì độ ẩm mượt cho từng tế bào da, nhẹ nhàng nuôi dưỡng da, mang lại cho bạn làn da mềm mịn và rạng rỡ cho bạn suốt cả ngày. Các sản phẩm của Hada Labo hướng đến các đối tượng chính như dưỡng ẩm, sáng da, ngăn ngừa lão hóa.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ẩm Chống Nắng Ban Ngày Hada Labo Koi-Gokujyun Uv White Gel Spf50+ Pa++++ 90G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Ẩm Chống Nắng Hada Labo Koi-Gokujyun UV White Gel SPF50+ PA++++ là sản phẩm kem dưỡng ban ngày với kết cấu dạng gel nhẹ, phù hợp cho mọi loại da. Công thức chứa chỉ số chống nắng cao SPF50+ PA++++ giúp bảo vệ da tối ưu trước ánh nắng mặt trời, đồng thời ngăn ngừa hình thành nếp nhăn và sạm da với sự kết hợp của dẫn xuất Vitamin C. Thêm vào đó, phức hợp Hyaluronic Acid sẽ giúp cung cấp độ ẩm cho da tối ưu. Sản phẩm có thể dùng như kem dưỡng ẩm, essence dưỡng da hoặc lớp lót trang điểm.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Hiệu quả chống tia UVA & UVB tối ưu với chỉ số SPF50+ PA++++.

Chứa 2 loại Hyaluronic Acid (Hydrolyzed Hyaluronic Acid & Sodium Hyaluronate) giúp dưỡng ẩm tối ưu cho da ẩm mượt, căng mọng, không bị khô ráp dưới tác động của ánh nắng.

Dẫn xuất Vitamin C (Magnesium Ascorbyl Phosphate) giúp chống oxy hóa, ngăn ngừa tác động của gốc tự do, đồng thời dưỡng da sáng mịn.

Công thức không chứa hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng, an toàn và lành tính với da.

Kết cấu dạng gel thẩm thấu nhanh, tạo cảm giác nhẹ nhàng và thoải mái cho làn da.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da, đặc biệt là da thường đến khô.

Giải pháp cho tình trạng da:

Da xỉn màu & thâm sạm Da thiếu ẩm, thiếu nước

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hada Labo là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Sau hơn 100 năm xuất hiện trên thị trường đến nay Rohto-Mentholatum đã có mặt rộng rãi tại 120 quốc gia trên cả 5 châu lục với nhiều chi nhánh. Hiện nay, Rohto-Mentholatum đang ngày càng khẳng định danh tiếng của mình với các dòng sản phẩm chất lượng cao, được hàng triệu người tiêu dùng trên thế giới yêu thích, lựa chọn như: LipIce, Lip on Lip, Miracle Apo, Sunplay, Oxy, Acnes, Selsun, Happy Event, Remos, Hadalabo...

Các dòng sản phẩm Hada Labo đã được loại bỏ hầu hết các thành phần có thể gây hại cho da như: hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng...nên vô cùng an toàn với mọi làn da. Được xem là bí quyết đằng sau làn da trong mướt của phụ nữ Nhật Bản, Hada Labo chỉ tập trung khai thác những dưỡng chất mang lại hiệu quả trực tiếp cho làn da, để mỗi sản phẩm có độ tinh khiết cao nhất, cho hiệu quả. Ngoài ra, tất cả sản phẩm của Hada Lado đều có khả năng giữ nước cao, giúp duy trì độ ẩm mượt cho từng tế bào da, nhẹ nhàng nuôi dưỡng da, mang lại cho bạn làn da mềm mịn và rạng rỡ cho bạn suốt cả ngày. Các sản phẩm của Hada Labo hướng đến các đối tượng chính như dưỡng ẩm, sáng da, ngăn ngừa lão hóa.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ thoa nhẹ nhàng lên toàn bộ khuôn mặt. Dùng 2 lần mỗi ngày, sáng và tối.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

2 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Phượng Vũ

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Kem chống nắng dạng cream, chất nhẹ, dưỡng ẩm tốt (có chứa HA đa phân tử giúp dưỡng ẩm sâu) finish hơi bị bóng, chừng sau 5 phút mới bắt đầu bớt dính. Ngoài tác dụng dưỡng ẩm và chống nắng kem còn có vitamin C giúp làm sáng da, và chất chống oxy hóa. Màng lọc chống nắng tia uva và uvb : octinoxate, parsol slx, tinosorb S, uvino A + và titanium oxide. Chống nắng khá ổn, nhưng do là dạng kem nên cần phải bôi lại sau 2 giờ để đảm bảo tốt chức năng chống nắng. Các bạn da khô hoặc da cần cấp ẩm thì phù hợp với sp này. Khuyết điểm lớn nhất chắc là mùi của sản phẩm. Khá khó chịu như mùi keo dán.

#Review

User Avatar

Thục Anh Kapy

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Mình đã dùng đến hũ thứ 2 rồi rất ưng nhé😌😌😌 Ưu điểm: _ mình thấy em này ngoài tác dụng cấp ẩm ra thì dưỡng trắng cũng rất oke, ngoài ra mình còn dùng em nó làm kem lót trong makeup kết hợp với kem nền thì có lớp nền khá chất lượng, mình thấy em này cũng lên tone nhẹ nhàng mà tự nhiên chứ không bị trắng bệch hẳn như các dòng kem chống nắng khác, mình thấy chỉ số chống nắng cao không thua kém gì các hãng chống nắng khác, như thường mình sẽ phải mua 2 loại kem chống nắng cho cả mùa hè và đông, thì giờ mua đông sau khi xong các bước skincare trước đó chốt hạ bằng 1 em này cũng okela, còn mua hè các bạn nên dùng thêm kem chống nắng có chỉ số cao hơn kết hợp cùng nhé☺️☺️ an tâm ra đường luôn ạ😅😅 nghe nói em này có công dụng như 7 bước skincare giúp thay thế 7 bước: ▪️ NƯỚC HOA HỒNG ▪️ SỮA DƯỠNG ▪️ SERUM: Chứa dẫn xuất Vitamin C giúp dưỡng da trắng sáng tự nhiên ▪️ DƯỠNG ẨM: Dưỡng ẩm xịn xò với 2 hoạt chất hyaluronic acid. Vừa cấp nước, vừa thấm nhanh không gây nhờn dính khó chịu. ▪️ MẶT NẠ ▪️ CHỐNG NẮNG: Chỉ số chống nắng SPF50+ PA++++ Công nghệ micro­-encapsulation (đã được cấp bằng sáng chế của Rohto) giúp em nó sở hữu khả năng chống nắng mạnh mẽ ▪️ KEM LÓT: Trước khi make up mà bôi em này đảm bảo lớp nền siêu mướt và ăn phấn Nhược điểm: mình thấy em này dùng mùa hè thích hợp hơn mùa đông, mùa đông sau khi dùng cảm giác không đủ cấp ẩm nên các bạn nên dùng kết hợp hơn, mùa hè thì dịu nhẹ vừa phải, sau khi dùng tonner dùng thêm em này với mk là đủ, mùo không được thơm, Theo thang điểm 10 mình đánh giá được 9/10 #[Review](id:1)