icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Dưỡng Trắng Hada Labo Perfect White Cleanser 80GSữa Rửa Mặt Dưỡng Trắng Hada Labo Perfect White Cleanser 80Gicon heart

5 nhận xét

85.000 VNĐ
62.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
99.000 VNĐ
69.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
85.000 VNĐ
75.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
99.000 VNĐ
79.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
85.000 VNĐ
79.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aminobutyric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOBUTYRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-CARBOXYPROPYLAMINE;
4-AMINO- BUTANOIC ACID;
4-AMINO- BUTYRIC ACID;
4-AMINOBUTANOIC ACID;
4-AMINOBUTYRIC ACID;
BUTANOIC ACID, 4-AMINO-;
BUTANOIC ACID, 4AMINO;
BUTYRIC ACID, 4-AMINO-;
PIPERIDIC ACID; PIPERIDINIC ACID;
4-AMINOBUTANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aminobutyric Acid là một axit amin có chức năng trong hệ thống thần kinh trung ương như một chất dẫn truyền thần kinh. Bên cạnh đó, nó còn là một chất làm giãn cơ tự nhiên, giúp làm mịn và giảm nếp nhăn.

NGUỒN: Ewg

Arbutin

TÊN THÀNH PHẦN:
ARBUTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARBUTINE
P-HYDROXYPHENYLB -D-GLUCOSIDE
BETA-ARBUTIN
URSIN
UVASOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống oxy hóa. Dưỡng trắng và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arbutin được chiết xuất từ cây dâu tây, giúp điều trị các đốm đen trên da, làm sáng và mềm mịn da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Dextrin / vitamin c

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN / VITAMIN C

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXTRIN / VITAMIN C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitamin C là một loại thuốc chống oxy hóa mạnh được sử dụng trong da liễu để điều trị và ngăn ngừa những thay đổi liên quan đến các tác hại của ánh nắng lên da. Nó cũng có thể được sử dụng để điều trị nám.

NGUỒN: Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sodium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Đây là một thành phần dịu nhẹ và không gây kích ứng, tạo ra một lớp bọt kem sang trọng, rửa sạch và để lại cảm giác ẩm mượt. vì lý do này, nó rất tốt cho các loại da nhạy cảm và thường được tìm thấy trong các sản phẩm dành cho trẻ em. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium cocoyl glycinate là chất hoạt động bề mặt anion làm sạch và làm mềm da có nguồn gốc từ axit amin.  Thành phần này được tạo ra từ axit béo dừa và axit amin glycine và có thể phân hủy sinh học.

NGUỒN
https://cipherskincare.com/

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Hydroxypropyl starch phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL STARCH PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No available information

CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định nhũ tương ở bất kỳ nhiệt độ nào, cho công thức độ nhớt ngay lập tức, làm giảm độ nhờn của sản phẩm và mang lại cảm giác mịn màng, dày. Đồng thời, thành phần này đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán. Bên cạnh đó thành phần này còn đóng vai trò như nhũ tương trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Starch Phosphate là một loại đường có nguồn gốc tự nhiên được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp vì khả năng của nó như là một chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Nó thường được thấy trong các sản phẩm dành cho tóc vì nó nhẹ nhàng trên tóc và mang lại cảm giác mượt mà, mượt mà

NGUỒN:
COSMETICSINFO

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Lauryl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN: 
LAURYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, DODECYL​

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giúp làm sạch da thì còn có khả năng thẩm thấu vào vào sâu trong da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại đường hoạt động trên bề mặt, ngoài ra nó còn được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật.

NGUỒN: EWG.com

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Sodium stearoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STEAROYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 SODIUM HYDROGEN N-(1-OXOOCTADECYL)-L-GLUTAMATE;
L-GLUTAMIC ACID, N-(1-OXOOCTADECYL)-, MONOSODIUM SALT;
PENTANEDIOATE, 2-[(1-OXOOCTADECYL)AMINO]-, HYDROGEN SODIUM SALT, (2S)- (1:1:1);
SODIUM (4S)-5-HYDROXY-4-(OCTADECANOYLAMINO)-5-OXOPENTANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm sạch, chất nhũ hóa, chất cân bằng da và đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần SODIUM STEAROYL GLUTAMATE thường được sử dụng làm chất nhũ hóa. Thêm vào đó, natri stearoyl glutamate có đặc tính làm sạch và chăm sóc da, giúp duy trì tình trạng da tốt. Nó cũng có thể giúp tóc khỏe hơn. Disodium Stearoyl Glutamate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong kem nền, kem chống nắng, kem che khuyết điểm, các sản phẩm chống lão hóa, phấn mặt và kem dưỡng ẩm. Thành phần này điều chỉnh sự nhất quán, và dưỡng ẩm cho da.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Alpha arbutin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA ARBUTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Alpha Arbutin làm giảm sự xuất hiện của các đốm và tăng sắc tố. Nó được sử dụng ở nồng độ cao 2% so với nồng độ tiêu chuẩn là 1% và được hỗ trợ với dạng Axit Hyaluronic thế hệ tiếp theo để tăng cường phân phối. Alpha Arbutin có tác dụng mạnh hơn nhiều so với Arbutin hoặc Beta Arbutin.

Lưu ý: Alpha Arbutin cực kỳ nhạy cảm với sự phân hủy khi có nước nếu độ pH của công thức không lý tưởng. Độ pH của công thức này là khoảng 4,9, được chứng minh là độ pH thích hợp nhất để giảm thiểu sự phân hủy của Alpha Arbutin.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ ​​các loại thực vật như quả việt quất, quả việt quất và nam việt quất, alpha arbutin là một thành phần làm sáng da an toàn, giúp làm mờ các vết sẹo và sắc tố do mụn để lại và tác hại của ánh nắng mặt trời.

LÀM THẾ NÀO NÓ HOẠT ĐỘNG?
Alpha arbutin thường được bán trên thị trường như một chất thay thế an toàn hơn cho hydroquinone (một thành phần làm sáng da phổ biến đã bị cấm ở Châu Âu và Úc). Nó có kết quả tương tự trong việc làm sáng da nhưng không có quá trình tẩy trắng nguy hiểm. Thay vào đó, nó làm giảm sản xuất sắc tố của da bằng cách ngăn chặn các enzym kích thích melanin. Điều này cũng làm chậm quá trình tia UV gây ra sắc tố, vì vậy nó vừa ngăn ngừa và điều trị các vấn đề về sắc tố.

NGUỒN: 
https://theordinary.deciem.com/
www.beautybay.com/

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Magnesium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Dẫn xuất của vitamin C này thúc đẩy sự hình thành collagen. Với chức năng là sợi liên kết giữa các mô trong cơ thể, collagen giúp giữ da luôn căng mịn, không có vết nhăn. Thiếu collagen sẽ dẫn đến tình trạng da thiếu độ căng, xuất hiện nếp nhăn, chân chim. Vitamin C là một chất chống oxy hóa mạnh giúp chống lại các gốc tự do, có tác dụng ngăn ngừa sự lão hóa, duy trì làn da tươi trẻ. Vitamin C cần thiết cho sự tạo thành collagen, sửa chữa các mô trong cơ thể và tham gia vào một số quá trình chuyển hóa các chất. Bên cạnh những lợi ích chung của Vitamin C nguyên chất, MAP đã được chứng minh là mang lại lợi ích làm sáng da cụ thể, hơn cả các dẫn xuất khác của Vitamin C.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê Ascorbyl Phosphate (MAP) là một dẫn xuất tan trong nước của Vitamin C. Nó ổn định hơn trong nước nhưng nó kém mạnh hơn axit L-ascuricic trực tiếp. Thành phần này tương thích với nước nhưng nồng độ cao hơn không thể được cung cấp ở dạng huyết thanh có độ nhớt thấp và yêu cầu nhũ hóa để tạo thành một loại kem. 

NGUỒN: COSMETICSINFO

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Algae extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa

NGUỒN: Ewg

Acanthopanax senticosus (eleuthero) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACANTHOPANAX SENTICOSUS (ELEUTHERO) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ACANTHOPANAX SENTICOSUS;
EXTRACT OF ELEUTHRO GINSENG

CÔNG DỤNG: 
Acanthopanax Senticosus Root Extract là chất cân bằng da và chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acanthopanax Senticosus Root Extract là một chiết xuất từ ​​rễ của Nhân sâm Siberia. Một chất chống viêm và làm căng da, được sử dụng để điều trị viêm da, gàu, mụn trứng cá, rụng tóc và các vấn đề về da và tóc nói chung.

NGUỒN: Ewg

Lentinus edodes extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LENTINUS EDODES EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LENTINUS EDODES EXTRACT,
SHIITAKE MUSHROOM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ ​​nấm Shiitake có thể có các đặc tính có lợi, mặc dù nó cũng có khả năng gây kích ứng da với một số người dùng.

NGUỒN: Cosmetic free, Ewg

Ganoderma lucidum (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GANODERMA LUCIDUM (MUSHROOM) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GANODERMA LUCIDUM (MUSHROOM) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ganoderma Lucidum Extract là một chiết xuất của mũ và thân của Nấm. Chúng có thể được sử dụng trong các công thức chống lão hóa và chống viêm, tắm và chăm sóc cơ thể cho da khô hoặc bị tổn thương để giúp giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: Cosmetic Free
 

Ginkgo biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.

Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Morus nigra fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MORUS NIGRA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORUS NIGRA FRUIT EXTRACT,
BLACK MULBERRY FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF MORUS NIGRA;
MORUS NIGRA (BLACK MULBERRY) EXTRACT;
MORUS NIGRA EXTRACT;
MULBERRY (MORUS NIGRA) FRUIT EXTRACT;
MULBERRY FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất dâu tằm chứa anthocyanin - chất chống oxy hóa mạnh có tác dụng bảo vệ cơ thể khỏi các gốc tự do, giúp đem lại làn da trẻ trung, không nhăn. Dâu tằm cũng chứa các đặc tính có thể thúc đẩy tổng hợp melanin, có thể dẫn đến một làn da trẻ hóa. Ngoài ra, hoạt động chống viêm của dâu tằm có thể giúp cải thiện màu da và hoạt động như một chất làm sáng da tự nhiên.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG

Cynara scolymus (artichoke) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CYNARA SCOLYMUS (ARTICHOKE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất là atiso

CÔNG DỤNG:
Atisô  siêu giàu chất chống oxy hóa, giúp cải thiện sức khỏe và vẻ ngoài của da và làm chậm lão hóa. Chúng cũng rất giàu vitamin C, là một trong những đóng góp lớn nhất cho sự phát triển collagen khỏe mạnh. Và  atisô hỗ trợ giải độc, điều này cũng phản ánh sức khỏe làn da của bạn - vì loại bỏ độc tố trong cơ thể là một cách để cải thiện vẻ ngoài của da. Sử dụng một hỗn hợp làm từ atisô có thể mang lại cho một làn da trẻ trung hơn. Các chất chống oxy hóa trong atisô cũng ngăn ngừa stress oxy hóa, ảnh hưởng đến sức khỏe của da. Chiết xuất từ ​​lá cũng chứa một hóa chất quan trọng khác gọi là cynaropicrin, làm giảm tác hại do tia UV và bảo vệ da"

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Atisô ít chất béo trong khi giàu chất xơ, vitamin, khoáng chất và chất chống oxy hóa. Đặc biệt có nhiều folate và vitamin C và K, chúng cũng cung cấp các khoáng chất quan trọng, chẳng hạn như magiê, phốt pho, kali và sắt. Một cây atisô cỡ trung bình chứa gần 7 gram chất xơ, chiếm tới 23 lượng28% lượng tiêu thụ hàng ngày (RDI). Trên hết, atisô xếp hạng trong số các loại rau giàu chất chống oxy hóa nhất.

NGUỒN: www.healthline.com

Cananga odorata (ylang ylang) flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
CANANGA ODORATA (YLANG YLANG) FLOWER WATER 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Nước hoa Ylang Ylang

CÔNG DỤNG: 
Nước Ylang Ylang rất hữu ích để điều chỉnh lượng bã nhờn trong da. Điều này có thể giúp da dầu trở nên bình thường hơn và cho da khô để phục hồi tự nhiên. Điều này làm cho nước hoa Ylang Ylang trở thành một thành phần rất hữu ích cho làn da hỗn hợp. Nước hoa Ylang Ylang cũng có một mùi hương rất thú vị và cũng sẽ tăng cường bất kỳ sự pha trộn nào bạn tạo ra và là một loại nước hoa tuyệt vời để kết hợp cho cả mùi hương và hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Nước hoa Ylang-Ylang có mùi thơm hơi cay của balsamic với một nốt hương kem và hương giữa ngọt ngào, mềm mại. Đây là một lưu ý hoa phong phú và quyến rũ đặc trưng cho chưng cất hơi nước đầu tiên của những bông hoa mới hái. Đây là lý do tại sao Ylang Ylang được sử dụng rộng rãi trong nước hoa cao cấp.

NGUỒN: www.newdirectionsaromatics.com

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Hydroxypropyltrimonium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và có tác dụng giữ ẩm cho sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Hydroxypropyl methylcellulose stearoxy ether

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

CÔNG DỤNG:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là một polymer có thể được hòa tan trong nước, nó tạo thành một lớp màng phim khi sấy khô. Thành phần này có dạng lỏng nếu để ở nhiệt độ phòng, nhưng khi làm ấm các chất, nó tăng độ nhớt, cuối cùng tạo thành một dạng gel ở nhiệt độ 50-55 độ C. Đặc tính này giúp thành phần này hoạt động như một tác nhân liên kết, chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt, chất ổn định, chất kết dính và trong sự kiểm soát chung về độ nhớt của sản phẩm.

NGUỒN:
Ewg
Truthinaging

Polyquaternium-7

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2PROPEN1AMINIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng như chất chống tĩnh điện và chất tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-7 là một polymer tổng hợp dựa trên các hợp chất amoni bậc bốn. Giúp ngăn ngừa và ức chế sự tích tụ tĩnh điện để tạo thành một lớp phủ mỏng được hấp thụ vào gốc tóc giúp giữ nếp, chống rối, suôn mượt. Khi sử dụng làm thành phần trong gel, kem, dầu massage nó tăng cường tính dưỡng, làm mềm mại da, giúp da mịn màng, khỏe mạnh hơn.

NGUỒN: EWG; Cosmetic Free

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Sodium lauroyl aspartate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAUROYL ASPARTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Aspartic acid, N-(1-oxododecyl)-, monosodium salt, L-Aspartic Acid.

CÔNG DỤNG:
  L-aspartate được coi là một axit amin không thiết yếu, có nghĩa là, trong điều kiện sinh lý bình thường, đủ lượng axit amin được tổng hợp trong cơ thể để đáp ứng yêu cầu của cơ thể. L-aspartate được hình thành do sự truyền nhiễm oxaloacetate trung gian chu trình Krebs. Axit amin đóng vai trò là tiền chất để tổng hợp protein, oligopeptide, purin, pyrimidine, axit nucleic và L-arginine.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một trong những axit amin không thiết yếu thường xuất hiện ở dạng L. Nó được tìm thấy trong động vật và thực vật, đặc biệt là trong cây mía và củ cải đường. Nó có thể là một chất dẫn truyền thần kinh.

NGUỒN: 
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/Aspartic-acid#section=Solubility

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Dưỡng Trắng Hada Labo Perfect White Cleanser 80G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Rửa Mặt Hada Labo Perfect White Arbutin Cleanser là sữa rửa mặt thuộc dòng dưỡng sáng da Perfect White của Hada Labo, với công thức dạng kem tạo bọt mềm mịn, giúp len lỏi sâu vào lỗ chân lông và làm sạch sâu da một cách dịu nhẹ, đồng thời dưỡng da sáng mịn, ẩm mượt nhờ thành phần Arbutin tinh khiết và Hyaluronic Acid, mang lại cho bạn làn da rạng rỡ và đều màu hơn mỗi ngày.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Công nghệ Amino Acid giúp da sạch sâu: Nhẹ nhàng rửa sạch bụi bẩn, bã nhờn, tế bào chết… ẩn sâu trong lỗ chân lông, mà vẫn êm dịu với da so với các sản phẩm rửa mặt chứa hệ xà phòng.

Arbutin tinh khiết ức chế sự hình thành & phân tán hắc tố melanin từ sâu bên trong lớp biểu bì – nguyên nhân gây nám, tàn nhang & đốm nâu, đồng thời bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV.

Vitamin C và B3 tăng cường khả năng chống Oxy hóa, dưỡng trắng các vùng da sậm màu, cho sắc da đều màu rạng rỡ.

Cấp ẩm sâu với thành phần HA và Nano HA - cung cấp độ ẩm toàn diện cho các lớp biểu bì, tái tạo cấu trúc đàn hồi, cho làn da ẩm mượt dài lâu.

Công thức sản phẩm dịu nhẹ, không chứa cồn, hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng và có độ pH cân bằng 5.5 hoàn toàn êm dịu dành cho mọi loại da.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp với mọi loại da.

Giải pháp cho tình trạng da:

Da xỉn màu & thâm sạm Da thiếu ẩm - thiếu nước

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hada Labo là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Sau hơn 100 năm xuất hiện trên thị trường đến nay Rohto-Mentholatum đã có mặt rộng rãi tại 120 quốc gia trên cả 5 châu lục với nhiều chi nhánh. Hiện nay, Rohto-Mentholatum đang ngày càng khẳng định danh tiếng của mình với các dòng sản phẩm chất lượng cao, được hàng triệu người tiêu dùng trên thế giới yêu thích, lựa chọn như: LipIce, Lip on Lip, Miracle Apo, Sunplay, Oxy, Acnes, Selsun, Happy Event, Remos, Hadalabo...

Các dòng sản phẩm Hada Labo đã được loại bỏ hầu hết các thành phần có thể gây hại cho da như: hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng...nên vô cùng an toàn với mọi làn da. Được xem là bí quyết đằng sau làn da trong mướt của phụ nữ Nhật Bản, Hada Labo chỉ tập trung khai thác những dưỡng chất mang lại hiệu quả trực tiếp cho làn da, để mỗi sản phẩm có độ tinh khiết cao nhất, cho hiệu quả. Ngoài ra, tất cả sản phẩm của Hada Lado đều có khả năng giữ nước cao, giúp duy trì độ ẩm mượt cho từng tế bào da, nhẹ nhàng nuôi dưỡng da, mang lại cho bạn làn da mềm mịn và rạng rỡ cho bạn suốt cả ngày. Các sản phẩm của Hada Labo hướng đến các đối tượng chính như dưỡng ẩm, sáng da, ngăn ngừa lão hóa.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Dưỡng Trắng Hada Labo Perfect White Cleanser 80G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Rửa Mặt Hada Labo Perfect White Arbutin Cleanser là sữa rửa mặt thuộc dòng dưỡng sáng da Perfect White của Hada Labo, với công thức dạng kem tạo bọt mềm mịn, giúp len lỏi sâu vào lỗ chân lông và làm sạch sâu da một cách dịu nhẹ, đồng thời dưỡng da sáng mịn, ẩm mượt nhờ thành phần Arbutin tinh khiết và Hyaluronic Acid, mang lại cho bạn làn da rạng rỡ và đều màu hơn mỗi ngày.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Công nghệ Amino Acid giúp da sạch sâu: Nhẹ nhàng rửa sạch bụi bẩn, bã nhờn, tế bào chết… ẩn sâu trong lỗ chân lông, mà vẫn êm dịu với da so với các sản phẩm rửa mặt chứa hệ xà phòng.

Arbutin tinh khiết ức chế sự hình thành & phân tán hắc tố melanin từ sâu bên trong lớp biểu bì – nguyên nhân gây nám, tàn nhang & đốm nâu, đồng thời bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV.

Vitamin C và B3 tăng cường khả năng chống Oxy hóa, dưỡng trắng các vùng da sậm màu, cho sắc da đều màu rạng rỡ.

Cấp ẩm sâu với thành phần HA và Nano HA - cung cấp độ ẩm toàn diện cho các lớp biểu bì, tái tạo cấu trúc đàn hồi, cho làn da ẩm mượt dài lâu.

Công thức sản phẩm dịu nhẹ, không chứa cồn, hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng và có độ pH cân bằng 5.5 hoàn toàn êm dịu dành cho mọi loại da.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp với mọi loại da.

Giải pháp cho tình trạng da:

Da xỉn màu & thâm sạm Da thiếu ẩm - thiếu nước

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hada Labo là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Sau hơn 100 năm xuất hiện trên thị trường đến nay Rohto-Mentholatum đã có mặt rộng rãi tại 120 quốc gia trên cả 5 châu lục với nhiều chi nhánh. Hiện nay, Rohto-Mentholatum đang ngày càng khẳng định danh tiếng của mình với các dòng sản phẩm chất lượng cao, được hàng triệu người tiêu dùng trên thế giới yêu thích, lựa chọn như: LipIce, Lip on Lip, Miracle Apo, Sunplay, Oxy, Acnes, Selsun, Happy Event, Remos, Hadalabo...

Các dòng sản phẩm Hada Labo đã được loại bỏ hầu hết các thành phần có thể gây hại cho da như: hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng...nên vô cùng an toàn với mọi làn da. Được xem là bí quyết đằng sau làn da trong mướt của phụ nữ Nhật Bản, Hada Labo chỉ tập trung khai thác những dưỡng chất mang lại hiệu quả trực tiếp cho làn da, để mỗi sản phẩm có độ tinh khiết cao nhất, cho hiệu quả. Ngoài ra, tất cả sản phẩm của Hada Lado đều có khả năng giữ nước cao, giúp duy trì độ ẩm mượt cho từng tế bào da, nhẹ nhàng nuôi dưỡng da, mang lại cho bạn làn da mềm mịn và rạng rỡ cho bạn suốt cả ngày. Các sản phẩm của Hada Labo hướng đến các đối tượng chính như dưỡng ẩm, sáng da, ngăn ngừa lão hóa.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Lấy lượng Kem rửa mặt bằng hạt đậu.

Bước 2: Thêm nước và tạo bọt trong lòng bàn tay.

Bước 3: Áp bọt lên mặt và massage nhẹ nhàng theo chuyển động tròn từ dưới lên trên, từ trong ra ngoài.

Bước 4: Rửa thật sạch với nước.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.2/5

Dựa trên 5 nhận xét

5

2 nhận xét

4

2 nhận xét

3

1 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Vy Vy

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Đây là bản minisize thôi, mình được tặng khi mua kem chống nắng. Nên cũng dùng thử xem sao. Hôm nay mình gửi đến các bạn bài review ngắn gọn này nha. Theo mình được biết thì hãng này của Nhật và cũng là 1 hãng có tiếng nữa. Vỏ ngoài trông bắt mắt với màu xanh dương đậm, phần đầu lấy srm của khá ổn. Chất kem: khá là mịn luôn, màu trắng sữa ngà ngà ý. Độ tạo bọt cũng ổn, không quá nhiều bọt đâu, chỉ là vừa đủ để dùng thôi á. Theo mình cảm nhận thì có vẻ em này hợp với những bạn da dầu thôi, chứ những bạn da khô thì hạn chế sử dụng. Vì da mình là thiên về khô mà khi sử dụng thì thấy da mặt bị căng và khô da nữa. Độ PH theo mình tìm hiểu là 5.5, cơ mà không hiểu sao vẫn thấy khô da làm sao ý (da mình thiên khô thôi, chứ không bị quá khô mà còn vậy). Về độ dưỡng trắng da thì mình chưa bao giờ mong đợi điều đó ở 1 loại srm nào cả và đây cũng không phải ngoại lệ. Về phần mùi hương thì mình không thích lắm, không hiểu sao nhưng mà nó cứ khó chịu ở mũi á. Có mua lại hay không??? Chắc chắn là mình sẽ không mua lại rồi bởi vì sản phẩm này không hợp da mình. Đây là những ý kiến riêng của mình thôi, bạn nào có ý kiến khác thì comment ở dưới nha. Cảm ơn mn đã đọc.

#Review

User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sữa rửa mặt Hada Labo là một trong những dòng sữa rửa mặt giá bình dân và hạn chế gây khô da được nhiều bạn ưa chuộng nhất hiện nay. Với giá sản phẩm khá rẻ và hiệu quả làm sạch cao, Hada Labo đang được ưa chuộng tại Việt Nam trong những năm gần đây. Ở bài viết này mình sẽ review và giới thiệu các dòng của hãng Hada Labo cho bạn. Hada Labo là một thương hiệu mỹ phẩm đến từ Nhật Bản, thuộc tập đoàn Rohto – công ty dược phẩm hàng đầu của xứ sở hoa anh đào. Thương hiệu này chính thức có mặt trên thị trường từ năm 2004. Trải qua hơn 15 năm phát triển, Hada Labo càng chiếm được lòng tin của khách hàng với những sản phẩm chăm sóc da và dưỡng ẩm tối ưu như Toner Super Hyaluronic Acid, tinh chất dưỡng trắng Perfect White Essence và không thể không nhắc đến các dòng sữa rửa mặt Hada Labo. Đây là dòng tập trung vào dưỡng trắng nên bảng thành phần có nhiều chất như Arbutin, Vitamin C,….và đương nhiên không thể thiếu HA. Arbutin có tác dụng cải thiện sắc tố giá, làm sáng da. Vitamin C hỗ trợ ngăn ngừa sự hình thành của melanin, làm mờ vết thâm và đều màu da. Vitamin B3 giúp tăng cường hàng rào bảo vệ cho da, kháng viêm mụn, đồng thời làm mờ vết thâm. Amino Acid giúp loại bỏ tế bào chết, bụi bẩn nhẹ nhàng. HA, nano HA, Glycerin, Butylene Glycol tăng cường khả năng dưỡng ẩm cho da. Kết cấu của sản phẩm cũng giống như sữa rửa mặt Hada Labo màu trắng ở trên, dạng kem, hơi đặc, có màu trắng đục, mùi thì dễ chịu hơn. Em này cũng tạo rất nhiều bọt với một lượng sản phẩm nhỏ, bọt mịn nên cũng không gây đau rát gì cho da. Tác dụng làm sạch cũng tương đương em màu trắng, sau khi rửa xong da mình cũng không bị khô căng. Tuy nhiên tác dụng làm trắng gần như không có nhưng với một sữa rửa mặt mà nói, làm sạch tốt, không gây cảm giác khô căng là quá tuyệt vời với mình rồi. Giá sản phẩm là 79k/tuýp 80ml Đây là loại sữa rửa mặt cực hợp với các bạn học sinh sinh viên mà tác dụng tốt không ngờ luôn nha 9,5/10 điểm

#Review

User Avatar

Nguyễn trang

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Cảm nhận khi sử dụng Kết cấu kem đặc, khả năng tạo bọt tốt, bọt mềm mịn, lên da thoải mái nhẹ nhàng Khả năng làm sạch okie: da sạch sâu, mềm mượt chứ không khô cứng Khả năng làm trắng không cao, và hiệu quả chậm. Nó chỉ hỗ trợ khi bạn dùng cả bộ sản phẩm thôi! Độ pH ở dạng kem là 5 nhưng khi tạo bọt sẽ lên khoảng 5.5 và đây thực sự là một độ ph vô cùng lí tưởng cho da nha. Thành phần an toàn, không cồn không hương hiệu, không chất tạo màu, không dầu khoáng nên da nhạy cảm cũng dùng được nhé!

#Review

User Avatar

Nguyễn Thị Mai Trâm

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Cho 5* vì siêu thích em bày dùng dịu nhẹ kh kích ứng lại sạch quá là ok

#Review

User Avatar

Nguyễn Ngọc Diệp

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Hello mn, mình sẽ review chút về srm này. Đầu tiên cảm nhận của mình là mùi hơi hắc. Mình dùng thì thấy tạo bọt ok, dùng xong không bị khô căng da nên độ pH chắc khoảng 5-5.5 Khả năng dưỡng trắng không cao, hiệu quả chậm. Thành phần an toàn, không cồn, không hương hiệu, không chất tạo màu, không dầu khoáng #[Review](id:1)