icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Ẩm Da Ban Đêm Sukin Hydration Hydrafusion Night Cream 60MlKem Dưỡng Ẩm Da Ban Đêm Sukin Hydration Hydrafusion Night Cream 60Mlicon heart

0 nhận xét

619.000 VNĐ
371.400 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
619.000 VNĐ
389.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
619.000 VNĐ
399.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Aloe barbadensis leaf juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.

NGUỒN: rg-cell.com

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Coco-caprylate/caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-CAPRYLATE/CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Cùng với việc cung cấp lợi ích làm mềm, thành phần này cũng có thể giúp hòa tan các thành phần mỹ phẩm khác. Coco caprylate / caprate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Coco caprylate / caprate được tạo ra bằng cách kết hợp các este từ rượu béo có nguồn gốc từ dừa (loại không sấy khô) với axit capbest và capric, cũng từ dừa. Thành phần có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp.

NGUỒN: 
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/133082067
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/alkyl_esters.pdf

Cetearyl olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL OLIVATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Cetearyl Olivate  là chất tạo nhũ tương, thường dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl olivate chứa các axít béo từ ôliu giúp làm tăng khả năng giữ ẩm cho da, và đem lại kết cấu sản phẩm mịn đặc, an toàn và tự nhiên hơn so với polyethylene glycol (PEG).

NGUỒN:
www.ewg.org
Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Ascophyllum nodosum (knotted wrack) extract

TÊN THÀNH PHẦN
ASCOPHYLLUM NODOSUM (KNOTTED WRACK) EXTRACT

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
ASCOPHYLLUM NODOSUM EXTRACT

CÔNG DỤNG
Chống oxy hóa, làm dịu, nuôi dưỡng, tái tạo da và dưỡng ẩm

DIỂN GIẢI THÀNH PHẦN
Ascophyllum Nodosum Extract rất giàu vitamin A, C, EG, K và beta-carotene. Có thể loại bỏ các tạp chất trên bề mặt da đồng thời bổ sung các chất dinh dưỡng và cải thiện sự trao đổi chất của cơ thể. Chống oxy hóa và được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, chống lại mụn trứng cá và các vấn đề về da nhạy cảm khác.

NGUỒN: EWG Skin Deep, Paulaschoice

Saccharide isomerate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE

CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Citral

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-OCTADIENAL, 3,7-DIMETHYL-

CÔNG DỤNG:
Citral được sử dụng trong nước hoa có mùi hương tươi mát từ các loại quả có múi như cam, quýt, bưởi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citral là một thành phần mùi hương tự nhiên thường được sản xuất tổng hợp trên quy mô lớn. Vì chất này rất giống với mùi của trái cây và là chất lỏng màu vàng nhạt của dầu nên thường sử dụng để tạo ra hương liệu một loại quả có múi cho nước hoa.

NGUỒN:
Chemistry World, EWG.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ẩm Da Ban Đêm Sukin Hydration Hydrafusion Night Cream 60Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Ẩm Da Ban Đêm Sukin Hydration Hydrafusion Night Cream 60Ml dòng dưỡng ẩm lỏng nhẹ này sẽ cấp nước tức thì giúp phục hồi làn da sần sùi, thô ráp hiệu quả, trả lại vẻ láng mịn. Đồng thời làm tăng khả năng ngậm nước, mang lại cho làn da thiếu nước vẻ căng đầy và rạng ngời trong 72 giờ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Làm dịu và nuôi dưỡng làn da thiếu nước qua đêm nhờ loại kem lỏng nhẹ .

Hỗn hợp Bio-Marine hoạt tính từ Tảo biển, Axit Hyaluronic và Hợp chất Bắp giúp bù nước cho làn da thiếu nước, mang lại hiệu quả rõ rệt sau 4 tuần sử dụng đều đặn.

Tảo biển- giàu chất chống ô xy hóa để xoa dịu làn da thiếu nước.

Axit Hyaluronic - có thể tăng cường độ ẩm cho da và bảo vệ da khỏi bị mất đi độ ẩm.

Hợp chất Bắp – có nguồn gốc từ bắp nghiền.

Giúp hấp thu và liên kết độ ẩm bên trong làn da.

– Dùng cho làn da thiếu nước (đặt biệt là da dầu, da hỗn hợp thiếu nước)

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Sukin là thương hiệu chăm sóc da hữu cơ thiên nhiên số 1 tại Úc, bán chạy hàng đầu nước Úc. Được thành lập vào năm 2007, Sukin đã và đang là thương hiệu được yêu thích và trở thành niềm tự hào nước Úc.

Điều khiến Sukin khác biệt chính là sự khắt khe trong bảng thành phần, Sukin nói không với: sulphates, parabens, các loại dầu khoáng, các chất tẩy tửa mạnh, chất tạo màu nhân tạo, hương liệu tổng hợp, TEA, EDTA,… Sukin chỉ chọn lọc và sử dụng tinh dầu ép lạnh, những loại thảo mộc an toàn và đem lại hiệu quả rõ rệt cho làn da. Nhờ đó, Sukin đã trở thành thương hiệu được yêu thích nhất của phụ nữ Úc và nhiều nước trên thế giới như: Trung Quốc, Indonesia, Malaysia,… đặc biệt là phụ nữ có thai và cho con bú nhờ sự an toàn và lành tính của Sukin.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ẩm Da Ban Đêm Sukin Hydration Hydrafusion Night Cream 60Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Ẩm Da Ban Đêm Sukin Hydration Hydrafusion Night Cream 60Ml dòng dưỡng ẩm lỏng nhẹ này sẽ cấp nước tức thì giúp phục hồi làn da sần sùi, thô ráp hiệu quả, trả lại vẻ láng mịn. Đồng thời làm tăng khả năng ngậm nước, mang lại cho làn da thiếu nước vẻ căng đầy và rạng ngời trong 72 giờ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Làm dịu và nuôi dưỡng làn da thiếu nước qua đêm nhờ loại kem lỏng nhẹ .

Hỗn hợp Bio-Marine hoạt tính từ Tảo biển, Axit Hyaluronic và Hợp chất Bắp giúp bù nước cho làn da thiếu nước, mang lại hiệu quả rõ rệt sau 4 tuần sử dụng đều đặn.

Tảo biển- giàu chất chống ô xy hóa để xoa dịu làn da thiếu nước.

Axit Hyaluronic - có thể tăng cường độ ẩm cho da và bảo vệ da khỏi bị mất đi độ ẩm.

Hợp chất Bắp – có nguồn gốc từ bắp nghiền.

Giúp hấp thu và liên kết độ ẩm bên trong làn da.

– Dùng cho làn da thiếu nước (đặt biệt là da dầu, da hỗn hợp thiếu nước)

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Sukin là thương hiệu chăm sóc da hữu cơ thiên nhiên số 1 tại Úc, bán chạy hàng đầu nước Úc. Được thành lập vào năm 2007, Sukin đã và đang là thương hiệu được yêu thích và trở thành niềm tự hào nước Úc.

Điều khiến Sukin khác biệt chính là sự khắt khe trong bảng thành phần, Sukin nói không với: sulphates, parabens, các loại dầu khoáng, các chất tẩy tửa mạnh, chất tạo màu nhân tạo, hương liệu tổng hợp, TEA, EDTA,… Sukin chỉ chọn lọc và sử dụng tinh dầu ép lạnh, những loại thảo mộc an toàn và đem lại hiệu quả rõ rệt cho làn da. Nhờ đó, Sukin đã trở thành thương hiệu được yêu thích nhất của phụ nữ Úc và nhiều nước trên thế giới như: Trung Quốc, Indonesia, Malaysia,… đặc biệt là phụ nữ có thai và cho con bú nhờ sự an toàn và lành tính của Sukin.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

– Làm sạch da.

– Lấy một lượng thích hợp.

– Thoa lên mặt, cổ và vùng ngực trên vào sáng/tối.

– Xoa và vỗ nhẹ lên da để da thấm hút trong 1 phút.

* Lưu ý: Tránh để rơi vào mắt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét