icon cart
Product Image
Product Image
Tẩy Da Chết Bọt Mịn BHA Pore Zero Peeling Mousse Neogen Dermalogy (100ml)Tẩy Da Chết Bọt Mịn BHA Pore Zero Peeling Mousse Neogen Dermalogy (100ml)icon heart

0 nhận xét

699.000 VNĐ
599.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Algae extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa

NGUỒN: Ewg

Butane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Butan (C₄H₁₀)

CÔNG DỤNG:
Butane là khí nén được sử dụng làm chất đẩy aerosol, cũng có thể được sử dụng làm dung môi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butane là một hợp chất hữu cơ với công thức C₄H10. Đây là một ankan với bốn nguyên tử cacbon. Butan là một chất khí ở nhiệt độ phòng và áp suất khí quyển. Thuật ngữ này có thể chỉ một trong hai đồng phân cấu trúc, n -butane hoặc isobutane hoặc hỗn hợp các đồng phân này. Butan có nguồn gốc từ dầu mỏ và khí tự nhiên. Những thành phần này được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để thay thế cho chlorofluorocarbons, hoặc chất đẩy CFC, một số trong số đó đã được chứng minh là có tác động tiêu cực đến môi trường.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Carrageenan

TÊN THÀNH PHẦN:
CARRAGEENAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN;
IRISH MOSS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carrageenan là một polysacarit có nguồn gốc từ rong biển đỏ. Với cấu trúc polymer độc đáo, carrageenan sở hữu khả năng hòa tan và liên kết nước tốt, có chức năng như một chất nhũ hóa tốt cho các công thức chăm sóc da. Khi được sử dụng trong sản phẩm, carrageenan có khả năng tăng cường tính thấm và hiệu quả của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Potassium cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCONUT OIL POTASSIUM SALTS FATTY ACIDS
FATTY ACIDS

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm sạch bề mặt , chất hình thành nhũ tương bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một muối kali có nguồn gốc từ các axit béo có trong dầu dừa. Potassium Cocoate chứa glycerin, có tác dụng như một chất dưỡng ẩm tự nhiên trong mỹ phẩm. Đồng thời Potassium cocoate cũng phân tán các phân tử trên da, làm giảm sức căng của bề mặt, giúp loại bỏ bụi bẩn bám trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG, Live Strong

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Quaternium - 15

TÊN THÀNH PHẦN 
QUATERNIUM - 15

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
CHLORIDE
CHLOROALLYL METHENAMINE CHLORIDE
1 (3CHLORO2PROPENYL)

CÔNG DỤNG
Chất bảo quản, chất chống tĩnh điện

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Quaternium-15 được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm, bao gồm kem dưỡng da, trang điểm mắt, trang điểm mặt, dầu gội đầu và các sản phẩm dành cho em bé. Quaternium-15 được sử dụng để tiêu diệt vi sinh vật, ngăn chặn hoặc ức chế sự phát triển và sinh sản của chúng. Quaternium-15 cũng được sử dụng như một chất chống tĩnh điện .

Theo liên kết này để biết thêm thông tin về cách chất bảo quản bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: EWG Skin Deep, Cosmetics Info

Chondrus crispus (carrageenan) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARRAGEENAN CHONDRUS CRISPUS EXTRACT
CARRAGEENAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Chondrus Crispus (Carrageenan) Extract là chất được chiết xuất từ rong biển chứa nhiều vitamin và khoáng chất quan trọng để duy trì làn da khỏe mạnh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chondrus Crispus là một chất điều hòa da và rất hữu ích trong việc kiểm soát độ nhớt trong một sản phẩm. Đặc tính thú vị nhất của Chondrus Crispus là khả năng bảo vệ và chống lại tia UV làm cho nó đặc biệt hữu ích trong việc chống nắng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Oyster shell extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OYSTER SHELL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất vỏ sò

CÔNG DỤNG:
Oyster Shell Extract là một chiết xuất vỏ sò cung cấp các hiệu ứng làm săn chắc mô, chống viêm và làm mát cho các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Oyster Shell Extract là một chất được chiết xuất từ ​​vỏ sò, và là một chiết xuất lạnh của propylene glycolic vỏ sò (Ostrea edulis L.). Sản phẩm này rất giàu axit silicic, axit amin, Vitamin B và muối khoáng và là một yếu tố giữ ẩm, chăm sóc, đánh giá cao, cung cấp chăm sóc lý tưởng cho da với protein và các nguyên tố vi lượng

 

NGUỒN: ulprospector.com

Porphyra yezoensis extract

Hizikia fusiforme extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HIZIKIA FUSIFORME EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Fuligo.

CÔNG DỤNG:
Nhờ phân tử này, Fuligo giúp tái cấu trúc và tái cấu trúc da, cải thiện độ đàn hồi và mật độ da, thúc đẩy tăng sinh nguyên bào sợi và tổng hợp collagen, đồng thời có tác dụng giảm nếp nhăn rõ rệt. Để khám phá các thành phần hoạt tính khác của chúng tôi, hãy truy cập trang chủ của chúng tôi Thành phần Hoạt tính Clariant. Được thử nghiệm trên sự tăng sinh tế bào gốc, tăng sinh nguyên bào sợi và tổng hợp collagen, Fuligo cải thiện lâm sàng độ đàn hồi của da, mật độ da và giảm nếp nhăn rõ rệt để chống lại các dấu hiệu lão hóa.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Fuligo là một thành phần hoạt chất tự nhiên được chiết xuất từ Sargassum (Hizikia) fusiforme, một loại rong biển nâu mọc ở đảo Jeju, Hàn Quốc, một hòn đảo được UNESCO bảo vệ là di sản. Rong biển rất giàu fucoidan, một polysaccharide sulfat trọng lượng phân tử cao và quy trình sản xuất được phát triển cho phép thu được oligo-fucoidan, một phân tử nhỏ hơn với độ hòa tan cao hơn có thể thâm nhập vào lớp biểu bì.

NGUỒN:
www.clariant.com

Sargassum fulvellum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SARGASSUM FULVELLUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SARGASSUM FULVELLUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sargassum Fulvellum Extract là thành phần được chiết xuất của Alga. Đây là nguồn dinh dưỡng và phong phú của các hợp chất hoạt tính sinh học như vitamin, carotenoids, chất xơ, protein và khoáng chất. Sản phẩm này là một chất chống oxy hóa cho tất cả da.

NGUỒN: Thegoodscentscompany.com, Special Chem

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Gelidium cartilagineum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GELIDIUM CARTILAGINEUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GELIDIUM CARTILAGINEUM EXTRACT,
GELIDIUM CARTILAGINEUM, EXT

CÔNG DỤNG:
Thành phần được hoạt động như một thành phần có chức năng bảo vệ da, chống oxy hóa đồng thời thành phần cũng là chất chống viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gelidium Cartilagineum được chiết xuất từ rong biển giúp giống oxy hóa, tăng cường collagen hoặc thậm chí chống viêm. Thành phần này nhằm mục đính chăm sóc da chống lão hóa bao gồm bảo vệ chống lại các gốc tự do, ngăn ngừa sự bong tróc và nếp nhăn của da đồng thời giúp làm trắng.

NGUỒN:  Ewg

Spirulina platensis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SPIRULINA PLATENSIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Cyanophyceae

CÔNG DỤNG:
Thành phần bảo vệ da và chất chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất tảo Spirulina Platensis là một chiết xuất của Alga. Nhiều chất chuyển hóa thứ cấp có nguồn gốc từ tảo được biết đến với lợi ích cho da, bao gồm bảo vệ khỏi bức xạ tia cực tím và ngăn ngừa kết cấu thô ráp, nếp nhăn, và độ mịn của da. Nó cũng tránh lão hóa da do sự hiện diện của các hợp chất chống oxy hóa.

NGUỒN: Thegoodscentscompany.com, Ewg

Theobroma cacao seed butter

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO SEED BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CACAO OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm giúp bảo vệ da. Là dung môi hoà tan các chất khác. Thường có trong mặt nạ dưỡng da và nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại hoặc các yếu tố gây kích ứng, phục hồi da. Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter làm chậm quá trình mất nước bằng việc tạo nên một lớp màng khóa ẩm trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Charcoal powder

TÊN THÀNH PHẦN:
CHARCOAL POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHARCOAL POWDER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mài mòn, đồng thời có khả năng hấp thụ và chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bột than hoạt tính có khả năng hấp thụ cao vì nó có nhiều lỗ nhỏ, cho phép các phân tử than hấp thụ các chất hóa học như tạp chất và dầu trên da và tóc. Nó rất hữu ích trong công thức xà phòng, dầu gội, tẩy tế bào chết và các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Potassium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLOROPOTASSURIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Chloride chất kiểm soát độ nhớt của sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Chloride thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo phân bón. Tuy nhiên, với mỹ phẩm, chất này có tác dụng như chất tăng độ nhớt cho các sản phẩm.

NGUỒN:
Truth in Aging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Tẩy Da Chết Bọt Mịn BHA Pore Zero Peeling Mousse Neogen Dermalogy 100ml

Tẩy tế bào chết dạng bọt đột phá công nghệ Beauactive Vật Lý lai Hoá Học. Chứa 83% chiết xuất cây Liễu Trắng tương đương 2% Salicylic Acid (BHA) giúp:

  • Dạng bọt mịn độc quyền kích thước micro giúp len lỏi tận sâu lỗ chân lông, làm sạch thành lỗ chân lông hiệu quả mà không làm tổn thương bề mặt da.
  • Làm sạch lỗ chân lông, thanh tẩy lớp tế bào chết, bụi bẩn, bã nhờn, loại bỏ nguyên nhân gây bít tắc lỗ chân lông hình thành mụn Loại bỏ mụn đầu đen, mụn cám, thúc đẩy quá trình tái tạo da mới giúp da sáng mịn
  • Phức hợp 10 loại Peptide + 5 gốc HA có kích thước khác nhau + 33 chiết xuất từ thực vật giúp phục hồi những làn da bị tổn thương, sửa chữa các kết cấu collagen bị gãy từ đó làm mờ nếp nhăn và nâng cơ da hiệu quả.

Thành phần nổi bật

  • Salicylic Acid: Giúp sạch sâu thành lỗ chân lông, phù hợp với da dầu mụn, se khít lỗ chân lông, ngăn ngừa mụn ẩn, loại bỏ mụn cám, mụn đầu đen
  • 10 loại Peptide: Giúp da căng mịn, tái tạo da giúp loại bỏ tế bào sẫm màu giúp da sáng mịn
  • Bột than tre: Giúp điều tiết bã nhờn, hút dầu thừa, kiềm dầu
  • 10 loại HA: Dưỡng ẩm sâu cho da, làm sạch sâu cho làn da nhưng không gây khô da
  • 33 loại Chiết xuất tự nhiên: Giúp nuôi dưỡng làn da, sáng mịn, căng bóng

Thông tin thương hiệu

Neogen là một trong những thương hiệu được đánh giá cao trong giới beauty vì những thành công khi kết hợp được những tinh tuý từ thiên nhiên thông qua công nghệ sinh học để cho ra đời những sản phẩm chăm sóc da chất lượng. Thông qua các quá trình nghiêm cứu và thử nghiệm lâm sàng kỹ lưỡng, Neogen cung cấp các giải pháp cho da theo 3 tiêu chí:

  • Làn da đẹp là làn da được chăm sóc từ bên trong với các thành phần chọn lọc.
  • Cải thiện sức khoẻ cho da thông qua các sản phẩm được làm từ công nghệ sinh tiên tiến.
  • Sản phẩm đáng tin cậy, an toàn - không gây kích ứng và thân thiện với làn da nhờ nói không với các thành phần gây hại.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tẩy Da Chết Bọt Mịn BHA Pore Zero Peeling Mousse Neogen Dermalogy 100ml

Tẩy tế bào chết dạng bọt đột phá công nghệ Beauactive Vật Lý lai Hoá Học. Chứa 83% chiết xuất cây Liễu Trắng tương đương 2% Salicylic Acid (BHA) giúp:

  • Dạng bọt mịn độc quyền kích thước micro giúp len lỏi tận sâu lỗ chân lông, làm sạch thành lỗ chân lông hiệu quả mà không làm tổn thương bề mặt da.
  • Làm sạch lỗ chân lông, thanh tẩy lớp tế bào chết, bụi bẩn, bã nhờn, loại bỏ nguyên nhân gây bít tắc lỗ chân lông hình thành mụn Loại bỏ mụn đầu đen, mụn cám, thúc đẩy quá trình tái tạo da mới giúp da sáng mịn
  • Phức hợp 10 loại Peptide + 5 gốc HA có kích thước khác nhau + 33 chiết xuất từ thực vật giúp phục hồi những làn da bị tổn thương, sửa chữa các kết cấu collagen bị gãy từ đó làm mờ nếp nhăn và nâng cơ da hiệu quả.

Thành phần nổi bật

  • Salicylic Acid: Giúp sạch sâu thành lỗ chân lông, phù hợp với da dầu mụn, se khít lỗ chân lông, ngăn ngừa mụn ẩn, loại bỏ mụn cám, mụn đầu đen
  • 10 loại Peptide: Giúp da căng mịn, tái tạo da giúp loại bỏ tế bào sẫm màu giúp da sáng mịn
  • Bột than tre: Giúp điều tiết bã nhờn, hút dầu thừa, kiềm dầu
  • 10 loại HA: Dưỡng ẩm sâu cho da, làm sạch sâu cho làn da nhưng không gây khô da
  • 33 loại Chiết xuất tự nhiên: Giúp nuôi dưỡng làn da, sáng mịn, căng bóng

Thông tin thương hiệu

Neogen là một trong những thương hiệu được đánh giá cao trong giới beauty vì những thành công khi kết hợp được những tinh tuý từ thiên nhiên thông qua công nghệ sinh học để cho ra đời những sản phẩm chăm sóc da chất lượng. Thông qua các quá trình nghiêm cứu và thử nghiệm lâm sàng kỹ lưỡng, Neogen cung cấp các giải pháp cho da theo 3 tiêu chí:

  • Làn da đẹp là làn da được chăm sóc từ bên trong với các thành phần chọn lọc.
  • Cải thiện sức khoẻ cho da thông qua các sản phẩm được làm từ công nghệ sinh tiên tiến.
  • Sản phẩm đáng tin cậy, an toàn - không gây kích ứng và thân thiện với làn da nhờ nói không với các thành phần gây hại.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Bước 1: Rửa sạch mặt với sữa rửa mặt và thấm khô

- Bước 2: Pump 1 lượng bọt vừa phải lên tay rồi nhẹ nhàng mát xa lên toàn mặt, từ dưới lên trên, từ trong da ngoài với chuyển động tròn. Massage nhẹ nhàng chứ không nên cọ mạnh.

- Bước 3: Massage khoảng 1-2 phút rồi rửa lại với nước ấm. Tiếp đó dùng các sản phẩm chăm sóc da khác của bạn như bình thường (nước hoa hồng, kem dưỡng…) 

Chú ý:

  • Nên tẩy da chết vào buổi tối
  • Mỗi tuần chỉ tẩy da chết từ 1 – 2 lần
  • Khi mát xa tẩy da chết, bạn sẽ thấy những cục nhỏ màu trắng trên mặt, đó chính là phản ứng của thành phần acrylates crosspolymer kết hợp với da chết trên mặt tạo thành.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét