icon cart
Product Image
Product Image
Dấm táo The Inkey List Apple Cider Vinegar Acid Peel (30ml)Dấm táo The Inkey List Apple Cider Vinegar Acid Peel (30ml)icon heart

0 nhận xét

536.000 VNĐ
399.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
600.000 VNĐ
589.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Phytic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FYTIC ACID;
HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) MYO-INOSITOL;
INOSITOL HEXAPHOSPHATE;

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần thực vật có đặc tính chống oxy hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Biosaccharide gum-1

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOSACCHARIDE GUM-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIOSACCHARIDE GUM-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Biosaccharide Gum-1 là chất dinh dưỡng và chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp dưỡng ẩm và làm da mềm mịn. Nó hoạt động bằng cách liên kết nước với lớp biểu bì, và tạo ra một lớp màng chống ẩm trên da mang lại cho da cảm giác mềm mại, mịn màng. Bên cạnh đó thành phần này cũng giúp giữ độ ẩm cho da trong thời gian dài và chống kích ứng.

NGUỒN:
Ewg
Truth in Aging

Leuconostoc/ radish root ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
LEUCONOSTOC/ RADISH ROOT FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RAPHANUS SATIVUS

CÔNG DỤNG:
Một lượng nhỏ (thường là 0,5%) được sử dụng trong mỹ phẩm để bảo vệ chúng khỏi một loạt các chất có hại có thể làm nhiễm bẩn sản phẩm và làm thay đổi hiệu quả của nó. hai hợp chất được cho là chịu trách nhiệm cho thành phần này Hoạt động bảo quản là axit salicylic và muối amoni. Dường như không đến từ quá trình lên men, nhưng có mặt vì những thành phần này được sử dụng trong đất để quản lý sự phát triển của củ cải, đảm bảo kích thước và màu sắc nhất quán.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất bảo quản được tạo ra bằng cách lên men rễ Raphanus sativus (củ cải) với vi sinh vật, Leuconostoc, một loại vi khuẩn từ axit lactic.

NGUỒN: www.paulaschoice.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Acer saccharum (sugar maple) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACER SACCHARUM (SUGAR MAPLE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACER SACCHARUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất Acer Saccharum (Sugar Maple) hoạt động như một axit alpha hydroxy. Nó loại bỏ vi khuẩn và da chết tích tụ trên da, chữa lành các tổn thương do các gốc tự do gây ra và ngăn ngừa các nhược điểm và nếp nhăn mới hình thành trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có chứa axit AHA tự nhiên, cụ thể là Malic và Tartaric, và do đó tại sao nó được cho là giúp loại bỏ các tế bào da chết kết hợp với các chiết xuất từ ​​trái cây có chứa axit khác.

NGUỒN: incidecoder

Citronellyl methylcrotonate

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLYL METHYLCROTONATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
2-BUTENOIC ACID
Sinodor®.

CÔNG DỤNG: 
Sinodor® có hiệu quả trong việc trung hòa nhiều loại mùi trong khi không có mùi khó nhận biết. Hiệu quả để kiểm soát mùi cơ thể và chất trung hòa mùi môi trường (thuốc lá, nấu ăn). Sinodor® có thể được kết hợp vào bất kỳ công thức nào để giảm bớt mùi hôi cơ bản.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellyl Methylcrotonate là một este của Citronellol (q.v.) và axit 3-metylcrotonoic.

NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Citrus limon (lemon) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS LIMON (LEMON) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS LIMON FRUIT EXTRACT,
LEMON FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract cung cấp độ ẩm cho da và tẩy tế bào chết cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract có tác dụng giữ ẩm, tẩy tế bào chết và điều hòa da, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

NGUỒN: Cosmetic Free

Citrus aurantium dulcis (orange) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là chất tạo hương và chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là một chất làm se tự nhiên với đặc tính kháng khuẩn và làm săn chắc da. Nó cũng được sử dụng để tạo hương thơm cam quýt và là nguồn vitamin C chống oxy hóa tự nhiên.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Maltodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Salix alba (willow) bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.

NGUỒN:  
Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Saccharum officinarum (sugar cane) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACCHARUM OFFICINARUM (SUGAR CANE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUGAR CANE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất dưỡng ẩm và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất mía được biết đến với công dụng sát khuẩn và tẩy da chết tự nhiên, giúp da mịn màng và sáng khỏe hơn

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Vaccinium myrtillus fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM MYRTILLUS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BILBBERRY FRIUT EXTRACT 

CÔNG DỤNG:
Trái việt quất có tác dụng vô hiệu hóa các gốc tự do. Trái việt quất có chứa anthocyanin, đây chính là sắc tố tạo nên màu xanh đậm cho trái Việt Quất . Loại chất này có tác dụng vô hiệu hóa các gốc tự do dẫn đến bệnh ung thư và các bệnh liên quan đến tuổi. Quả Việt Quất đã được chứng minh có tác dụng làm chậm quá trình lão hóa. Các chất chống oxy hóa và chống viêm của qủa Việt Quất có tác dụng xây dựng một lớp bảo vệ xung quanh não để chống lại những dấu hiệu của lão hóa và suy giảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bilberry là một trong những nguồn hợp chất chống oxy hóa tốt nhất được biết đến như anthocyanin, hóa chất polyphenolic mang lại cho quả việt quất màu tối

NGUỒN: Paula's Choice

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Caprylyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này không chỉ có tác dụng làm trơn láng bề mặt và giúp sản phẩm dễ kết hợp vào cấu trúc tự nhiên của da mà Caprylyl Glucoside còn tạo cảm giác mịn cho mỹ phẩm. Đặc biệt, chất liệu tạo ra lớp màng bảo vệ chống mất độ ẩm làm cho da mềm mại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần alkyl glucoside được hình thành bằng cách phản ứng với rượu hoặc hỗn hợp rượu (thay đổi theo chiều dài chuỗi carbon) với dạng polyme đường, glucose hoặc glucose. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,Caprylyl / Capryl Glucoside được báo cáo có chức năng như chất hoạt động bề mặt - chất làm sạch.

NGUỒN: EWG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Glycolic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống. 

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Dấm táo The Inkey List Apple Cider Vinegar Acid Peel 

 

The Inkey List Apple Cider Vinegar Acid Peel là sản phẩm tẩy tế bào chết với 10% glycolic và các enzyme trái cây dịu nhẹ cùng ACV làm sáng.

Sản phẩm giàu chất chống oxy hóa giúp giảm mẩn đỏ và cải thiện vẻ ngoài của kết cấu da, đồng thời ngăn ngừa mụn mới, thu nhỏ lỗ chân lông và chăm sóc sẹo sau vết thâm.

Công dụng:

  • 10% Glycolic Acid hỗ trợ cân bằng dầu da và tế bào tự nhiên.
  • 5% Axit trái cây tổng hợp các chất tẩy da chết cho làn da mịn màng hơn.
  • 2% Giấm táo kết hợp axit axetic tự nhiên ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh, axit citric, lactic và succinic giúp làn da sáng màu và rạng rỡ hơn.

Kết cấu:

Dạng dầu

Về thương hiệu:

The Inkey List là một trong những thương hiệu trẻ tuổi của đến từ vương quốc Anh. Đây là thương hiệu mỹ phẩm rất được yêu thích với các thành phần chỉ tập trung vào một hoặc một vài hoạt chất chính nhằm giải quyết một vấn đề da nhất định.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Dấm táo The Inkey List Apple Cider Vinegar Acid Peel 

 

The Inkey List Apple Cider Vinegar Acid Peel là sản phẩm tẩy tế bào chết với 10% glycolic và các enzyme trái cây dịu nhẹ cùng ACV làm sáng.

Sản phẩm giàu chất chống oxy hóa giúp giảm mẩn đỏ và cải thiện vẻ ngoài của kết cấu da, đồng thời ngăn ngừa mụn mới, thu nhỏ lỗ chân lông và chăm sóc sẹo sau vết thâm.

Công dụng:

  • 10% Glycolic Acid hỗ trợ cân bằng dầu da và tế bào tự nhiên.
  • 5% Axit trái cây tổng hợp các chất tẩy da chết cho làn da mịn màng hơn.
  • 2% Giấm táo kết hợp axit axetic tự nhiên ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh, axit citric, lactic và succinic giúp làn da sáng màu và rạng rỡ hơn.

Kết cấu:

Dạng dầu

Về thương hiệu:

The Inkey List là một trong những thương hiệu trẻ tuổi của đến từ vương quốc Anh. Đây là thương hiệu mỹ phẩm rất được yêu thích với các thành phần chỉ tập trung vào một hoặc một vài hoạt chất chính nhằm giải quyết một vấn đề da nhất định.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng trong quy trình dưỡng da buổi tối, từ 1-2 lần/tuần. Thoa một lượng vừa đủ sản phẩm lên da mặt đã làm sạch và còn ẩm. Để trong 10 phút, sau đó rửa lại bằng nước ấm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét