icon cart
Product Image
Product Image
Tinh Dầu Dưỡng Ẩm Klairs Fundamental Watery Oil Drop 50MlTinh Dầu Dưỡng Ẩm Klairs Fundamental Watery Oil Drop 50Mlicon heart

3 nhận xét

359.000 VNĐ
359.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
369.000 VNĐ
369.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
369.000 VNĐ
369.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.6%)
850.000 VNĐ
425.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
690.000 VNĐ
462.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
483.000 VNĐ
483.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
690.000 VNĐ
690.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.6%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Laminaria japonica extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA JAPONICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LAMINARIA JAPONICA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laminaria Japonica Extract là thành phần hương liệu và là chất bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Laminaria japonica được biết đến là chất dưỡng ẩm da tuyệt vời, cung cấp dưỡng chất sâu cho da giúp làn da trở nên mịn màng, mềm mại và có khả năng duy trì làn da như vậy trong suốt nhiều giờ. Bằng cách giúp loại bỏ tất cả các loại độc tố khỏi da, Laminaria japonica giúp làm đều màu da, đem lại một làn da tươi tắn, khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLAMIDE/SODIUM ACRYLOLYDIMETHYLTAURATE COPOLYMER
1PROPANESULFONIC ACID
METHYL2 [(1OXO2PROPENYL) AMINO]
MONOSODIUM SALT
POLYMER WITH 2PROPENAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm chất chống đông cứng, chất ổn định nhũ tương. Ngoài ra, thành phần có tác dụng tạo độ bóng mượt, điều chỉnh nhớt của các sản phẩm và tạo độ bóng mượt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất đồng nhất của các monome natri acryit và natri acryloyldimethyl taurate. Các loại chất này có khả năng làm đạc, nhũ hóa và ổng định sản phẩm. Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolyme thường ở dạng lỏng cà rất dễ sử dụng, mang lại cảm giác tươi mát, mềm mượt khi thoa lên da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Sorbitan sesquioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN SESQUIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
9-OCTADECENOATE SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sorbitan Sesquioleate là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng làm dịu và dưỡng ẩm cho da, có nguồn gốc từ Sorbitol. Đây được coi là thành phần nguy hiểm thấp, chỉ có lo ngại nhẹ về hệ thống cơ quan và độc tính từ các nghiên cứu trên động vật.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Acetyl hexapeptide-8

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng

NGUỒN: Ewg

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Copper tripeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Ceramide

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất phục hồi da đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần của hàng rào bảo vệ da, ceramides là chất béo giúp da giữ được độ ẩm và giúp điều chỉnh hoạt động của tế bào. Ceramides là một thành phần quan trọng của da. Chúng là chất giữ ẩm tự nhiên của cơ thể và là hàng rào ngăn ngừa mất nước. Ngoài việc giữ cho làn da cảm giác mịn màng và trông dẻo dai, ceramides đóng một vai trò quan trọng khác đồng thời là một phần của lớp rào cản da, chúng giúp bảo vệ nó khỏi tiếp xúc với các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm và không khí khô.

NGUỒN: Cosmetic Free

Oryza sativa (rice) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ORYZA SATIVA;
EXTRACT OF RICE;
FATS AND GLYCERIDIC OILS, RICE BRAN;
ORYSA SATIVA EXTRACT;
ORYZA SATIVA EXTRACT;
RICE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong gạo rất giàu axit amin, vitamin E và axit ferulic, là một trong những nguồn dinh dưỡng rất tốt cho da. Ngoài ra nhờ đặc tính chống viêm của chiết xuất gạo cũng làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích trong các sản phẩm trị mụn.

NGUỒN:  Ewg, Cosmetic Free

Camellia sinensis leaf water

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS LEAF WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá trà xanh

CÔNG DỤNG:
Làm tăng độ đàn hồi của da, chống lão hóa và ngăn ngừa nếp nhăn. Đồng thời, giúp thu nhỏ lỗ chân lông, giảm thiểu việc tắc lỗ chân lông gây ra mụn và giúp làn da xỉn màu sáng khỏe hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trà xanh có chứa EGCG là chất chống oxy hóa, có hiệu quả trong việc làm trẻ hóa các tế bào da đang chết. Trà xanh cũng bao gồm vitamin B và vitamin E, giúp duy trì sản xuất collagen,tái tạo các tế bào da. Ngoài ra, trà xanh chứa các phân tử sinh học tannin liên kết với các axit amin, có tác dụng như chất làm se tự nhiên.

NGUỒN: EWG.ORG, CUPANDLEAF.COM

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Bifida ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BIFIDA FERMENT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Bifida Ferment Lysate.

CÔNG DỤNG: 
Trong một nghiên cứu của NCBI về sử dụng sản phẩm dưỡng da có chứa thành phần Bifida Ferment Lysate, kết quả cho thấy rằng làn da của tình nguyện viên đã giảm hẳn độ nhạy cảm sau một thời gian sử dụng. Hơn thế nữa, làn da của họ còn được tăng sức đề kháng để chống lại các tác nhân gây hại từ bên ngoài. Và tình trạng da khô được giảm đi đáng kể sau 29 ngày sử dụng. Nghiên cứu này chứng minh được rằng Bifida Ferment Lysate thực sự có những hiệu quả đáng kể trên làn da nhạy cảm, dễ phản ứng với các yếu tố thay đổi từ môi trường, làn da bị suy yếu khả năng tự sửa chữa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Bifida Ferment Lysate là sản phẩm lên men của vi lợi khuẩn sống Bifidobacterium Longum, một loại vi khuẩn axit lactic hữu ích có trong hệ tiêu hoá của con người. Bifida Ferment Lysate có công dụng làm ẩm, làm mềm da, tăng đề kháng và sửa chữa ADN, phục hồi làn da bị phá huỷ, tổn thương.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Aspergillus/rice ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPERGILLUS/RICE FERMENT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men gạo với nấm Aspergillus.

NGUỒN: 
European Commission database for information on cosmetic substances and ingredients. [2010-10-15]
 

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Dầu Dưỡng Ẩm Klairs Fundamental Watery Oil Drop 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Dầu Dưỡng Ẩm Klairs Fundamental Watery Oil Drop 50ml là tinh chất dưỡng da đến từ thương hiệu mỹ phẩm Klairs của Hàn Quốc, thuộc dòng sản phẩm Fundamental đây là tinh chất serum gốc nước phù hợp cho những làn da ưa thích lợi ích của sản phẩm dầu nhưng không muốn lớp finish dầu trơn bóng. Sản phẩm đem lại hiệu quả cấp ẩm, cấp nước nhanh chóng cho da, chống oxy hóa mạnh mẽ, thúc đẩy quá trình tái tạo và ngăn ngừa lão hóa da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần trà xanh, chiết xuất lên men, Ceramide và Peptide cung cấp dưỡng chất chống oxy hóa, cải thiện quá trình tái tạo và làm chậm quá trình lão hóa da.

Hydrat hóa cô đặc cung cấp lượng nước và độ ẩm dồi dào trên da, giảm tình trạng khô căng cho da.

Kết cấu thấm nhanh vào da, không để lại cảm giác dầu bóng, nhờn rít trên da.

Có thể sử dụng như serum hoặc một dạng nước hoa hồng giúp hấp thụ tốt các dưỡng chất tiếp theo.

Loại da phù hợp:

Da hỗn hợp

Da thiên khô

Giải pháp tình trạng da:

Da thiếu ẩm – thiếu nước.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dears Klairs là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2010, trực thuộc By Wishtrend. Klairs tập trung vào các sản phẩm lành tính phù hợp với làn da nhạy cảm, đồng thời hãng cũng đề cao sự uy tín trách nhiệm với khách hàng với cam kết "dùng tốt cho tất cả những khách hàng có làn da nhạy cảm". Thành phần lành tính vượt trội, không thử nghiệm trên động vật và không chứa hương liệu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Dầu Dưỡng Ẩm Klairs Fundamental Watery Oil Drop 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Dầu Dưỡng Ẩm Klairs Fundamental Watery Oil Drop 50ml là tinh chất dưỡng da đến từ thương hiệu mỹ phẩm Klairs của Hàn Quốc, thuộc dòng sản phẩm Fundamental đây là tinh chất serum gốc nước phù hợp cho những làn da ưa thích lợi ích của sản phẩm dầu nhưng không muốn lớp finish dầu trơn bóng. Sản phẩm đem lại hiệu quả cấp ẩm, cấp nước nhanh chóng cho da, chống oxy hóa mạnh mẽ, thúc đẩy quá trình tái tạo và ngăn ngừa lão hóa da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần trà xanh, chiết xuất lên men, Ceramide và Peptide cung cấp dưỡng chất chống oxy hóa, cải thiện quá trình tái tạo và làm chậm quá trình lão hóa da.

Hydrat hóa cô đặc cung cấp lượng nước và độ ẩm dồi dào trên da, giảm tình trạng khô căng cho da.

Kết cấu thấm nhanh vào da, không để lại cảm giác dầu bóng, nhờn rít trên da.

Có thể sử dụng như serum hoặc một dạng nước hoa hồng giúp hấp thụ tốt các dưỡng chất tiếp theo.

Loại da phù hợp:

Da hỗn hợp

Da thiên khô

Giải pháp tình trạng da:

Da thiếu ẩm – thiếu nước.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dears Klairs là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2010, trực thuộc By Wishtrend. Klairs tập trung vào các sản phẩm lành tính phù hợp với làn da nhạy cảm, đồng thời hãng cũng đề cao sự uy tín trách nhiệm với khách hàng với cam kết "dùng tốt cho tất cả những khách hàng có làn da nhạy cảm". Thành phần lành tính vượt trội, không thử nghiệm trên động vật và không chứa hương liệu.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng vừa đủ thoa và mát xa nhẹ nhàng lên da.

Tiếp tục dùng kem dưỡng để khóa ẩm.

Lưu ý: Có thể sử dụng như toner hoặc serum.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.3/5

Dựa trên 3 nhận xét

5

1 nhận xét

4

2 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Lưu Quang Thuần

hơn 2 năm

sản phậm chất lượng

 Mình dùng sản phẩm này trong 2 tối ( chỉ dùng buổi tối thôi nha) mà các vết mụn của mình giảm sưng, mụn cũng xẹp đi. Khả năng phục hồi da của em này siêu siêu đỉnh luôn + Mình đã lo rằng sản phẩm này là oil sẽ làm bí da, nhưng không, texture của em này khá lỏng, khi lấy một lượng trên da sẽ cấp ẩm vừa đủ cho mình, tuy nhiên nó không khô hẳn mà tạo một lớp màng mỏng bóng nhẹ trên da, lưu lại cho đến khi rửa mặt. + Khi ngủ dậy da căng mượt, sáng hơn, và mình nghĩ nếu dùng lâu dài thì da sẽ khoẻ, mịn màng. + Sản phẩm có rất nhiều dưỡng chất tốt, đắc biệt thành phần mình chú ý có Peptit giúp phục hồi da lão hoá, tuy da mình chưa bị lão hoá đầu, nhưng da sau khi dùng xong đều căng mịn hơn thì đây là sản phẩm khá tốt cho những người da đang có dấu hiệu lão hoá nhé Nhược điểm: + Oh cái này thì mình nghĩ e này hơi đắt xíu xíu thôi, và chai thủy tinh dễ vỡ. Chỉ vậy thôi, sản phẩm này thực sự rất tuyệt vời nhé

#Review

User Avatar

Annale512@

gần 3 năm

giá cao

Packaging:

Vỏ hộp và chai @Tinh Dầu Dưỡng Ẩm Klairs Fundamental Watery Oil Drop 50Ml đều có tông trắng tinh khôi chủ đạo. Phần vỏ trắng in cả chữ trắng nên chụp hình lên hơi nhạt nhòa chứ chai serum chụp kiểu gì cũng thấy sang xịn khỏi chê.

Chai thủy tinh dày nặng, trong suốt nhìn thấy dung dịch bên trong. Phần vòi pump lấy sản phẩm rất dễ và chắc chắn.

 Thành phần:

Chứa chiết xuất nước trà xanh từ đảo Jeju giúp mang lại hiệu quả chống lão hóa, phục hồi và tái tạo vùng da xỉn màu kém sức sống.

Chứa Bifida Ferment Filtrate làm dịu, làm mềm da, tăng đề kháng, phục hồi làn da bị phá huỷ, tổn thương.

Chứa 2 loại Peptide Copper Tripeptide-1 và Acetyl Hexapetide-8 giúp kích thích sản sinh collagen, cải thiện độ đàn hồi da, chống oxy hóa.

Sản phẩm được cam kết là thuần chay, không thử nghiệm trên động vật. Mình cũng không thấy cồn, paraben hay hương liệu trong thành phần.

 Cảm nhận sau khi trải nghiệm:

Chất serum dạng dầu gốc nước, lỏng gần như nước, trong suốt hoàn toàn. Em này không có mùi hương gì hết nên chị em nhạy cảm mùi không phải lo nha.

Chất serum tuy lỏng nhưng không thấm hết nhanh mà để lại một lớp màng khá bóng ẩm trên da. Mình để ý thấy sau khoảng 30 phút mới thấm.

Chị em có làn da khô- thiên khô sẽ rất phù hợp với sản phẩm này, nên sử dụng vào sáng và tối, trước bước kem dưỡng để tăng đô cho màng ẩm bảo vệ da.

Sau khi thêm một bước serum dưỡng ẩm nữa sẽ giúp da mềm và đủ ẩm hơn trông thấy, dần dần cải thiện làn da thiếu sức sống.

Với giá thành khoảng ~600k/chai 50ml thì mình thấy khá cao. Bảng thành phần đẹp, hãng cũng đầu tư bao bì xứng đáng nhưng quan trọng là chất serum khá lỏng, mình nghĩ xài cũng nhanh hết á. Chị em có thể cân nhắc nếu muốn thử nha.

#Review

User Avatar

Trang Kieu Nguyen

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Về cảm nhận của mình: - Ưu điểm: + Về tình trạng da mình bây giờ, mình bị lên khá nhiều mụn đầu trắng, viêm và đỏ, da khá yếu vì mình cũng dùng thêm Vit C nữa, mẩn nhẹ. + Mình dùng sản phẩm này trong 2 tối ( chỉ dùng buổi tối thôi nha) mà các vết mụn của mình giảm sưng, mụn cũng xẹp đi. Khả năng phục hồi da của em này siêu siêu đỉnh luôn + Mình đã lo rằng sản phẩm này là oil sẽ làm bí da, nhưng không, texture của em này khá lỏng, khi lấy một lượng trên da sẽ cấp ẩm vừa đủ cho mình, tuy nhiên nó không khô hẳn mà tạo một lớp màng mỏng bóng nhẹ trên da, lưu lại cho đến khi rửa mặt. + Khi ngủ dậy da căng mượt, sáng hơn, và mình nghĩ nếu dùng lâu dài thì da sẽ khoẻ, mịn màng. + Sản phẩm có rất nhiều dưỡng chất tốt, đắc biệt thành phần mình chú ý có Peptit giúp phục hồi da lão hoá, tuy da mình chưa bị lão hoá đầu, nhưng da sau khi dùng xong đều căng mịn hơn thì đây là sản phẩm khá tốt cho những người da đang có dấu hiệu lão hoá nhé Nhược điểm: + Oh cái này thì mình nghĩ e này hơi đắt xíu xíu thôi, và chai thủy tinh dễ vỡ. Chỉ vậy thôi, sản phẩm này thực sự rất tuyệt vời nhé

#Review