icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Ẩm Sâu Dear Klairs Rich Moist Soothing Cream 60MlKem Dưỡng Ẩm Sâu Dear Klairs Rich Moist Soothing Cream 60Mlicon heart

2 nhận xét

230.000 VNĐ
230.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
330.000 VNĐ
235.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
328.000 VNĐ
248.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
260.000 VNĐ
260.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
299.000 VNĐ
299.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
339.000 VNĐ
339.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
355.000 VNĐ
355.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
360.000 VNĐ
360.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
360.000 VNĐ
360.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Natto gum

TÊN THÀNH PHẦN:
NATTO GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Đậu nành lên men

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng tạo màng và tăng độ nhớt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong Natto có chứa lecithin là một chất làm mềm da, điều hòa và làm mịn da; Vitamin E có khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ và giúp ngăn ngừa tổn thương da, giữ cho làn da của bạn trông tươi sáng, trẻ trung và khỏe mạnh. Ngoài ra Natto có chứa vitamin K2, giúp ngăn ngừa hiệu quả các nếp nhăn, giữ ẩm cho da và tẩy sạch các tế bào da chết.

NGUỒN: glowrecipe.com

Daucus carota sativa (carrot) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
DAUCUS CAROTA SATIVA (CARROT) ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất cà rốt.

CÔNG DỤNG: 
Cơ thể chúng ta chuyển đổi beta-carotene thành Vitamin A, chịu trách nhiệm tái tạo tế bào. Chất chống oxy hóa giúp giảm tổn thương và viêm nhiễm do các gốc tự do gây ra. Vitamin C giúp da căng mọng và sáng khỏe. Cà rốt có tính sát trùng tự nhiên. Chiết xuất từ rễ cà rốt là một loại kem dưỡng ẩm mạnh mẽ với hàm lượng lycopene cao giúp cân bằng da nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Carrot Root Extract được đóng gói với các chất dinh dưỡng, vitamin, chất chống oxy hóa và các thành phần tự nhiên khác giúp mang lại cho làn da của bạn một làn da khỏe mạnh, sáng tự nhiên và giảm sự xuất hiện của các vết mẩn đỏ hoặc thâm nám.

NGUỒN: 
https://theodermaskincare.com/

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Lavandula angustifolia (lavender) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.

NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty

Lysine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
LYSINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Lysine có thể cải thiện khả năng chữa lành vết thương trong cơ thể bạn. Trong mô động vật, lysine trở nên tích cực hơn tại vị trí vết thương và giúp đẩy nhanh quá trình chữa lành. Chữa lành vết thương là một quá trình phức tạp đòi hỏi các khoáng chất, vitamin và các yếu tố khác. Lysine dường như có một vai trò vô giá, và nếu không có lysine đầy đủ, khả năng chữa lành vết thương bị suy giảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lysine là một khối xây dựng cho protein. Thành phần này là một axit amin thiết yếu vì cơ thể chúng ta không thể tự sản sinh. Lysine cần thiết cho sự hình thành collagen, một loại protein hoạt động như một "giàn giáo" và giúp hỗ trợ và tạo cấu trúc cho da và xương. Bản thân Lysine cũng có thể hoạt động như một tác nhân liên kết, do đó làm tăng số lượng tế bào mới tại vết thương. Nó thậm chí có thể thúc đẩy sự hình thành các mạch máu mới.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Microcrystalline wax

TÊN THÀNH PHẦN:
MICROCRYSTALLINE WAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CERA MICROCRISTALLINA;
HYDROCARBON WAXES

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất làm nhớt, chất kết dính và chất làm mềm, và thường được coi là một thay thế cho sáp parafin.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Microcrystalline Wax là một loại sáp đặc biệt được sản xuất bằng dầu khử dầu. Không giống như sáp parafin, Microcrystalline Wax có các tinh thể mịn, và thường sẫm màu hơn, nhớt hơn, đặc hơn, dính hơn và đàn hồi hơn so với sáp parafin.

NGUỒN: Truth In Aging

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Paeonia suffruticosa root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA SUFFRUTICOSA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAEONIA SUFFRUTICOSA ROOT EXTRACT
EXTRACT OF PAEONIA SUFFRUTICOSA
MOUTAN ROOT EXTRACT
PAEONIA SUFFRUTICOSA (TREE PEONY) ROOT EXTRACT
PAEONIA SUFFRUTICOSA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, đồng thời có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Paeonia Suffruticosa Root Extract được chiết xuất từ rễ của cây hoa mẫu đơn, có tác dụng cản trở hoạt động của tyrosinase - nguyên nhân sản sinh ra melanin và thúc đẩy quá trình sản xuất collagen.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Brassica oleracea italica (broccoli) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BRASSICA OLERACEA ITALICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BRASSICA OLERACEA ITALICA EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giàu chất chống oxy hóa, Brassica Oleracea Italica Extract đẩy mạnh sản xuất các enzyme giúp hoạt động như một loại kem chống nắng để chống lại tác hại của tia UV và tổn thương gốc tự do. Đây cũng là một nguồn Vitamin A tốt giúp tái tạo tế bào da để thúc đẩy làn da rõ ràng và săn chắc. Bên cạnh đó, sulforaphane trong chiết xuất có thể giúp ngăn ngừa ung thư da do bức xạ cực tím.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Ceramide 3

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE 3

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL, 2-OCTADECANAMIDE
2-OCTADECANAMIDE 1,3,4-OCTADECANETRIOL
STEAROYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
STEAROYL-C18-PHYTOSPHINGOSINE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và làm mờ nếp nhăn, giúp bảo vệ da và chữa lành các tổn thương, cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide 3 là một loại chất béo được sản xuất thông qua quá trình lên men, có tác dụng làm mờ nếp nhăn, chống lão hóa và dưỡng ẩm. Ngoài ra, Ceramide 3 còn cải thiện hàng rào bảo vệ tự nhiên của da và được sử dụng nhiều trong các công thức chăm sóc da và các sản phẩm chống lão hóa.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Pelargonium graveolens flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ. 

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Apium graveolens (celery) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
APIUM GRAVEOLENS (CELERY) EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Chiết xuất hạt cần tây cũng có thể có đặc tính chống oxy hóa. Chất chống oxy hóa là các hợp chất ngăn ngừa tổn thương tế bào do các phân tử gọi là gốc tự do gây ra. Cơ thể của bạn cần sự cân bằng lành mạnh của các chất chống oxy hóa và các gốc tự do để duy trì sức khỏe tối ưu. Polyphenol là những hợp chất có lợi trong một số loại thực phẩm thực vật. Các nghiên cứu lớn hơn đã liên kết chế độ ăn giàu polyphenol với việc giảm tỷ lệ mắc bệnh ung thư, bệnh tim và tiểu đường.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Celery Extract là một chất cô đặc được điều chế từ cần tây. Các chất chiết xuất có dạng bột hoặc chất lỏng và thường được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm trong các loại thịt nguội “tự nhiên” thay vì nitrit hóa học vì chất chiết xuất từ cần tây là nitrit. Do đó, sự thật là chất chiết xuất từ cần tây không tự nhiên như vậy.

NGUỒN: 
https://mcleanmeats.com/
/www.healthline.com

Sodium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.

NGUỒN: Truth In Aging

Sorbitan sesquioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN SESQUIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
9-OCTADECENOATE SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sorbitan Sesquioleate là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng làm dịu và dưỡng ẩm cho da, có nguồn gốc từ Sorbitol. Đây được coi là thành phần nguy hiểm thấp, chỉ có lo ngại nhẹ về hệ thống cơ quan và độc tính từ các nghiên cứu trên động vật.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Sorbitan stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL STEARATE
ARLACEL 60

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, giữ nước cho sản phẩm. Là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Stearate là một chất hoạt động bề mặt, bao gồm chất tạo ngọt Sorbitol và Stearic Acid - một loại axit béo tự nhiên, chúng hoạt động để giữ cho các thành phần nước và dầu không bị tách ra.

NGUỒN: EWG.ORG

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Oryza sativa (rice) bran

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) BRAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BRAN, ORYZA SATIVA;
BRAN, RICE;
ORYZA SATIVA BRAN;
RICE BRAN

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là chất làm mịn, Rice Bran còn giúp tăng thể tích cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Oryza Sativa (Rice) Bran hay còn gọi là cám gạo. Theo một nghiên cứu cho thấy cứ trong 100g cám gạo, có đến 12g protein, 22g lipid, 40g glicid, 0.96mg vitamin B1. 

NGUỒN: EWG.ORG

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Algin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ALGAE.

CÔNG DỤNG: 
Trong mỹ phẩm, tảo đóng vai trò là chất làm đặc, tác nhân liên kết nước và chất chống oxy hóa. Nghiên cứu mới cho thấy các dạng tảo nâu cho thấy hứa hẹn cải thiện sự xuất hiện của da lão hóa. Là một thành phần thực vật, tất cả các loại tảo dễ bị phá vỡ khi tiếp xúc thường xuyên với không khí và ánh sáng. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Còn được gọi là axit alginic, algin có nguồn gốc từ alginate, một loại polymer tự nhiên thu được từ tảo nâu (phaecophyceae).  Tảo là những sinh vật rất đơn giản, chứa diệp lục trong một gia đình bao gồm hơn 20.000 loài được biết đến khác nhau. Các hoạt động sinh học biển độc đáo của Algin cung cấp cho da những lợi ích, cũng như công thức chăm sóc da với các đặc tính nhũ hóa. Ngành công nghiệp mỹ phẩm sử dụng gelling-polysacarit này như một tác nhân liên kết nước do khả năng hấp thụ nước nhanh chóng. Kết quả là, algin hoạt động để làm dày các công thức chăm sóc da giữ ẩm, do đó cung cấp một kết cấu lan rộng hơn, mong muốn hơn.

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com
www.paulaschoice.com

Brassica oleracea capitata (cabbage) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BRASSICA OLERACEA CAPITATA (CABBAGE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Hạt cải dầu

CÔNG DỤNG:
Dầu hạt cải ngăn mụn trứng cá và làm giảm quá trình lão hóa cũng như ngăn ngừa mụn, sẹo, nếp nhăn và mụn trứng cá. Vitamin E và chất chống oxy hóa có lợi trong dầu hạt cải sẽ bảo vệ và cải thiện làn da. Bên cạnh đó dầu hạt cải có khả năng kháng viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt cải chứa hàm lượng vitamin cao. Do đó hỗ trợ đáng kể cho sức khỏe của làn da. Dầu hạt cải sẽ bảo vệ làn da nhờ các gốc tự do và làm da của bạn trở nên mềm mượt. Sử dụng một lượng nhỏ dầu hạt cải trên da hoặc trộn với các dầu tự nhiên khác để cho kết quả tốt nhất.

NGUỒN:EWG.ORG

Nelumbium speciosum flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBIUM SPECIOSUM FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NELUMBO NUCIFERA EXTRACT;
SACRED LOTUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hoa sen có chứa các vitamin như vitamin C, giúp bảo vệ da khỏi các gốc tự do và khoáng chất như kali giữ cho nó ngậm nước tốt. Hoa sen cũng chứa axit béo, flavonoid và protein, giúp tăng cường các mô liên kết da, giữ cho làn da mịn màng, phục hồi làn da tự nhiên và xóa mờ nếp nhăn. Đặc biệt, các protein được tìm thấy trong Chiết xuất hoa sen giúp tăng độ đàn hồi và củng cố cấu trúc da. Bên cạnh đó, hoa sen có chứa axit hydroxyl tự nhiên có tác dụng tẩy tế bào bên ngoài lớp biểu bì cho phép các tế bào da mới xuất hiện. Hoa sen có đặc tính chống viêm có thể làm dịu vết đỏ, ngoài ra còn giúp thanh lọc làn da nhờ khả năng thu nhỏ lỗ chân lông và chứa độ ẩm tự nhiên giúp hydrat hóa và làm dịu da.

NGUỒN: Cosmetic free

Althaea rosea flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALTHAEA ROSEA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa Althaea Rosea

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất này có khả năng kháng viêm, ngăn ngừa mụn trứng cá. Đồng thời cấp ẩm tự nhiên làm dịu làn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Althaea Rosea Flower Extract là chiết xuất của hoa của cây hollyhock, Althaea rosea, Malvaceae có khả năng chống vi khuẩn. 

NGUỒN:
cosmetics.specialchem.com

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Carica papaya (papaya) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CARICA PAPAYA (PAPAYA) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Đu Đủ

CÔNG DỤNG:
Đu đủ giúp làn da của bạn trông trẻ hóa và săn chắc hơn, có một số lợi ích chống viêm giúp làn da của bạn trông bớt kích ứng và đỏ hơn. Nó cũng rất tốt cho việc tẩy tế bào chết và làm sáng da .Sử dụng các sản phẩm giàu papain có thể giúp tẩy da chết một cách tự nhiên bằng cách phá vỡ các tế bào da để chúng có thể được rửa sạch, để các tế bào tươi nổi lên cho làn da sáng hơn, mịn màng hơn. Da xỉn màu, không đồng đều và bong tróc sẽ tìm thấy các sản phẩm với đu đủ đặc biệt hiệu quả nhờ khả năng làm sáng và tẩy tế bào chết. Lão hóa da sẽ đánh giá cao hàm lượng chất chống oxy hóa cao. Vì chiết xuất đu đủ dạng bột có thể mạnh và có tính axit nên nó không lý tưởng cho da nhạy cảm và tốt nhất khi được sử dụng trong mặt nạ và rửa sạch sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đu đủ rất giàu Vitamin A, B, C và carotenoids, chất chống oxy hóa giúp chống lại sự xuất hiện của lão hóa và tổn thương do ánh nắng mặt trời.. Đu đủ là một axit alpha-hydroxy tự nhiên. Nó rất giàu một loại enzyme gọi là papain. Papain rất tốt trong việc phá vỡ các protein keratin giữ các tế bào da lại với nhau.

NGUỒN: https://www.astridanaturals.com

Illicium verum (anise) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ILLICIUM VERUM (ANISE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ quả hồi

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đa năng có nguồn gốc tự nhiên cho da nhờn và da hỗn hợp. Nhờ các chất tự nhiên, Anise Extract có thể thực hiện 5 hoạt động khác nhau: điều tiết bã nhờn, tẩy tế bào chết, kháng khuẩn, chống viêm và chống oxy hóa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract được chiết xuất từ cây hồi. 
Đặc tính bình thường hóa bã nhờn mạnh mẽ của nó chống lại việc sản xuất quá nhiều bã nhờn và sự tích tụ của nó trong ống bài tiết của tuyến bã nhờn. Thành phần này cũng có hoạt tính kháng khuẩn chống lại Propionibacterium Acnes, vi khuẩn gram dương có tự nhiên trong đơn vị pilosebaceous và được phát hành trên bề mặt da trong quá trình tiết bã nhờn. Hoạt động cụ thể của nó trên Il-1α làm giảm phản ứng viêm gây ra bởi sự tích tụ bất thường của vi khuẩn trong đơn vị pilosebaceous, trong khi nó cũng làm giảm oxy hoá. 

NGUỒN: 
NLM (National Library of Medicine)

Polyquaternium-51

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Proline

TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Simmondsia chinensis (jojoba) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUXUS CHINENSIS (JOJOBA) OIL
BUXUS CHINENSIS OIL
JOJOBA BEAN OIL
JOJOBA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là thành phần được hoạt động như một chất giữ ẩm và làm mềm da để cải thiện độ đàn hồi và mềm mại của da, có chứa tocopherols tự nhiên để giảm thiểu quá trình oxy hóa và peroxy hóa lipid.

NGUỒN:
ewg.org

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..

NGUỒN: EWG

Eucalyptus globulus leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.

NGUỒN: EWG

Citrus paradisi (grapefruit) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ hạt Citrus paradisi (bưởi), đây thường được coi là chất bảo quản tự nhiên khi thêm vào mỹ phẩm. Tuy nhiên, nghiên cứu đã chứng minh rằng nó không phải là một chất bảo quản lý tưởng, vì nó không thể bảo quản sản phẩm ngay cả khi bao bì được niêm kín

NGUỒN:
Cosmetic Free

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Citrus limon (lemon) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN
CITRUS LIMON (LEMON) PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, giúp làm se da và làm mềm da. Đồng thời kiểm soát dầu trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu dễ bay hơi thu được từ vỏ chanh tươi. Có thể được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các loại sản phẩm tìm được bao gồm các sản phẩm tắm, xà phòng và chất tẩy rửa, sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, sản phẩm nước hoa và sản phẩm chăm sóc tóc.

NGUỒN: Ewg
 

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Cananga odorata flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CANANGA ODORATA FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CANANGA ODORATA FLOWER OIL, 707013;
CANANGA ODORATA;
CANANGA ODORATA (YLANG YLANG) ;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cananga Odorata Flower Oil dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cananga odorata flower oil được chiết xuất từ hoa hoàng lan bằng cách chưng cất qua hơi nước, có chứa linalol, geraniol, pinen và benzyl acetate.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Aloe barbadensis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALOE LEAVES

CÔNG DỤNG:
Thành này có công dụng như chất làm mềm và cân bằng da. Bên cạnh đó chiết xuất lô hội giúp cân bằng sắc tố, xóa bỏ những vùng da tối màu, hạn chế mụn và vết thâm cũng như giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aloe Barbadensis Leaf Extract được chiết xuất từ ​​lá mọng nước của cây lô hội,

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE

Brassica rapa (turnip) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BRASSICA RAPA (TURNIP) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rau củ cải

CÔNG DỤNG:
Rau củ cải có thể giúp duy trì làn da và mái tóc khỏe mạnh, vì hàm lượng vitamin A cao. Vitamin A cũng cần thiết cho sự tăng trưởng của tất cả các mô cơ thể, bao gồm cả da và tóc. Đóng một vai trò trong việc sản xuất bã nhờn và bã nhờn giữ cho tóc được giữ ẩm. Vitamin C rất quan trọng để xây dựng và duy trì collagen, cung cấp cấu trúc cho da và tóc, cung cấp lợi ích cho hệ thống miễn dịch

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
55 gram chứa 22 mg natri, vì vậy không nên thêm muối khi nấu hoặc ăn loại rau này. Rau củ cải cung cấp vitamin quan trọng. 33 mg vitamin C 105 microgam (mcg) folate 318 mcg vitamin A 138 mcg vitamin K Lượng vitamin K được khuyến nghị hàng ngày là 120 mcg đối với nam và 90 mcg đối với nữ.

NGUỒN: www.medicalnewstoday.com

Theanine

TÊN THÀNH PHẦN:
THEANINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Nó có chức năng như một chất dưỡng ẩm cho da và giúp ngăn ngừa mất độ ẩm cho làn da căng mọng và tươi sáng. Vì tình trạng khô da thường làm tăng sự xuất hiện của các đường nhăn và nếp nhăn, l-theanine cũng có thể làm giảm một số dấu hiệu lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Theanine có cấu trúc hóa học rất giống với glutamate, một axit amin tự nhiên trong cơ thể giúp truyền các xung thần kinh trong não. Một số tác dụng của theanine có vẻ tương tự như glutamate, và một số tác dụng dường như ngăn chặn glutamate.

NGUỒN: 
www.webmd.com

Solanum lycopersicum (tomato) fruit/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLANUM LYCOPERSICUM (TOMATO) FRUIT/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SOLANUM LYCOPERSICUM
EXTRACT OF TOMATO
LYCOPERSICON ESCULENTUM (TOMATO) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit/leaf/stem Extract là một dưỡng chất đồng thời thành phần này cũng là chất chống oxy hóa mạnh mẽ giúp ngăn ngừa sự suy giảm collagen.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit/leaf/stem Extract là thành phần được chiết xuất từ lá, thân và quả cà chua giàu vitamin và khoáng chất. Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit/leaf/stem Extract có tác dụng thanh lọc cho da, chiết xuất cà chua giúp cân bằng độ pH của da và điều tiết bã nhờn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ẩm Sâu Dear Klairs Rich Moist Soothing Cream 60Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Ẩm Sâu Rich Moist Soothing Cream 60ml đến từ thương hiệu lành tính Klairs chính là chìa khóa mang đến làn da căng bóng, khỏe mạnh vừa giúp bổ sung độ ẩm ngay lập tức đồng thời duy trì làn da tươi sáng, rạng rỡ suốt cả ngày dài.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Kem Dưỡng Ẩm Sâu Klairs Rich Moist Soothing Cream với thành phần chiết xuất từ dẫn xuất nấm nem có nguồn gốc từ Beta Glucan và các loại thực vật khác như: Jojoba, bưởi, đu đủ, cần tây, bắp cải, súp lơ, củ cải, cà rốt, cám gạo, cà chua...có tác dụng cấp ẩm, tăng cường khả năng miễn dịch cho da, làm dịu các nốt mụn và hỗ trợ ngăn ngừa tình trạng lão hóa da, giảm thiểu các nếp nhăn nhẹ trên bề mặt da. Các sản phẩm của Klairs đều vô cùng lành tính, nên các cô nàng da mụn, nhạy cảm đều có thể sử dụng được đấy nhé.

Sản phẩm có kết cấu dạng kem màu trắng, chất kem nhẹ nhàng thẩm thấu vào da, không tạo cảm giác nhờn dính. Nhờ tinh dầu oải hương có trong Klairs Rich Moist Soothing Cream nên có mùi thơm dễ chịu của thảo mộc, mang đến cảm giác thư giãn khi sử dụng.

Công dụng:

Làm dịu, phục hồi da tổn thương.

Cấp nước, bổ sung độ ẩm cho da.

Duy trì làn da rạng rỡ và căng bóng.

Hỗ trợ ngăn ngừa lão hóa, giảm nhăn da.

Thành phần lành tính, không gây kích ứng.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp với mọi loại da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dears Klairs là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2010, trực thuộc By Wishtrend. Klairs tập trung vào các sản phẩm lành tính phù hợp với làn da nhạy cảm, đồng thời hãng cũng đề cao sự uy tín trách nhiệm với khách hàng với cam kết "dùng tốt cho tất cả những khách hàng có làn da nhạy cảm". Thành phần lành tính vượt trội, không thử nghiệm trên động vật và không chứa hương liệu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ẩm Sâu Dear Klairs Rich Moist Soothing Cream 60Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Ẩm Sâu Rich Moist Soothing Cream 60ml đến từ thương hiệu lành tính Klairs chính là chìa khóa mang đến làn da căng bóng, khỏe mạnh vừa giúp bổ sung độ ẩm ngay lập tức đồng thời duy trì làn da tươi sáng, rạng rỡ suốt cả ngày dài.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Kem Dưỡng Ẩm Sâu Klairs Rich Moist Soothing Cream với thành phần chiết xuất từ dẫn xuất nấm nem có nguồn gốc từ Beta Glucan và các loại thực vật khác như: Jojoba, bưởi, đu đủ, cần tây, bắp cải, súp lơ, củ cải, cà rốt, cám gạo, cà chua...có tác dụng cấp ẩm, tăng cường khả năng miễn dịch cho da, làm dịu các nốt mụn và hỗ trợ ngăn ngừa tình trạng lão hóa da, giảm thiểu các nếp nhăn nhẹ trên bề mặt da. Các sản phẩm của Klairs đều vô cùng lành tính, nên các cô nàng da mụn, nhạy cảm đều có thể sử dụng được đấy nhé.

Sản phẩm có kết cấu dạng kem màu trắng, chất kem nhẹ nhàng thẩm thấu vào da, không tạo cảm giác nhờn dính. Nhờ tinh dầu oải hương có trong Klairs Rich Moist Soothing Cream nên có mùi thơm dễ chịu của thảo mộc, mang đến cảm giác thư giãn khi sử dụng.

Công dụng:

Làm dịu, phục hồi da tổn thương.

Cấp nước, bổ sung độ ẩm cho da.

Duy trì làn da rạng rỡ và căng bóng.

Hỗ trợ ngăn ngừa lão hóa, giảm nhăn da.

Thành phần lành tính, không gây kích ứng.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp với mọi loại da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dears Klairs là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2010, trực thuộc By Wishtrend. Klairs tập trung vào các sản phẩm lành tính phù hợp với làn da nhạy cảm, đồng thời hãng cũng đề cao sự uy tín trách nhiệm với khách hàng với cam kết "dùng tốt cho tất cả những khách hàng có làn da nhạy cảm". Thành phần lành tính vượt trội, không thử nghiệm trên động vật và không chứa hương liệu.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng vừa đủ cho ra lòng bàn tay. Thoa nhẹ, massage đều và vỗ nhẹ nhàng để da dễ dàng hấp thụ dưỡng chất.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

1 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Klairs (hay còn có tên đầy đủ là Dear Klairs) là 1 hãng mỹ phẩm nội địa “đang lên” đến từ đất nước Hàn Quốc xinh đẹp. Đây là 1 thương hiệu mỹ phẩm gồm các sản phẩm chăm sóc da và trang điểm thuộc Wish Company bào năm 2010 – một trong những công ty mỹ phẩm khá lớn tại xứ sở Hàn quốc. Thương hiệu Dear Klairs (ảnh: Internet) Thương hiệu Dear Klairs (ảnh: Internet) Các sản phẩm của Klairs không chỉ dừng lại ở việc đáp ứng những nhu cầu làm đẹp của các chị em chúng còn có thể “cứu” lấy những làn da nhạy cảm, dễ kích ứng. Các thành phần được nghiên cứu và chọn lọc kỹ lưỡng cho từng “đứa con tinh thần” của mình, song song với đó là kỹ thuật ứng dụng trong sản xuất là những công nghệ hiện đại bậc nhất. vậy nên dù ở bất kì độ tuổi nào hay giới tính nào thì Klairs vẫn nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ phía người dùng. Thiết kế bao bì của kem dưỡng ẩm Klairs Rich Moist Soothing Cream Hầu hết sản phẩm skincare của Klairs đều có bao bì khá đơn giản về mặt màu sắc lẫn các họa tiết trên từng sản phẩm. Lần này Klairs Rich Moist Soothing Cream cũng đã gây được ấn tượng với mình bằng nét đơn giản cùng màu sắc nhã nhặn trong thiết kế bao bì. Mặc dù là kem dưỡng ẩm nhưng Klairs vô cùng tinh tế khi để bao bì không là dạng hũ thông thường mà thay vào đó là dạng tuýp 60ml tiện dụng. Trước giờ dùng kem dưỡng ẩm dạng hũ thì mình phải dùng tay để lấy kem, nhưng với dạng tuýp như vậy mình thấy khá hợp vệ sinh và thuận tiện khi dùng nữa đấy. Kem dưỡng ẩm Klairs Rich Moist Soothing Cream (ảnh: Internet) Kem dưỡng ẩm Klairs Rich Moist Soothing Cream (ảnh: Internet) Tone màu trắng xen kẽ xanh dương nhìn khá là “mát” mắt, tuy nhiên màu trắng có thể bị dính bẩn và bao bì dễ trở nên cũ kỹ nên các nàng cần bảo quản kỹ lưỡng nhé. Trên thân của tuýp kem được in những thông tin cơ bản của sản phẩm ngay chính giữa lớp nền màu xanh rõ ràng. Phần nắp bật cứng cáp cũng giúp bảo quản phần đầu tuýp kem tốt hơn sau mỗi lần sử dụng, hơn nữa cũng rất tiện lợi hơn nhiều dạng nắp vặn khác. Tuýp kem dưỡng ẩm được đặt trong 1 chiếc hộp giấy vuông vức, trong quá trình trưng bày hay vận chuyển cũng không lo sản phẩm bị hư hao nhé. Phần vỏ giấy bên ngoài có tone màu chính là màu nâu đất, chỉ có vỏn vẹn các thông tin cơ bản của sản phẩm để cho các chị em có thể kiểm tra trước khi quyết định mua. Với các đánh giá của mình sau 1 thời gian sử dụng kem dưỡng ẩm này thì mình thấy hiệu quả mang lại khá là tốt và không khác so với các công bố của hãng. Điểm đặc biệt ở sản phẩm này chính là khả năng dưỡng ẩm sâu cho da khá tốt, mặc dù là “định vị” dành cho mọi loại da nhưng các bạn có làn da khô chắc chắn sẽ cực kỳ thích em này nhé. Nếu dùng đều đặn trong 1 tháng thì da mình mình màng hơn và không còn “khô như sa mạc” nữa đấy. Em này có kết cấu dạng kem màu trắng, chất kem mình thấy khá mịn, không quá đặc và không hề bị bột tí nào. Với chất kem ‘đẹp” như thế thì khi thoa lên da rất dễ tán đều và thẩm thấu vào da nhanh chóng. Khi bôi lên da xong chúng tệp vào da nhanh chóng mà không gây cảm giác nhờn rít như nhiều loại kem dưỡng khác trên thị trường. Sau khi kem dưỡng thẩm thấu vào da thì cũng nhanh chóng khô lại trên da mà không bị trắng bệch, nâng tone da quá nhiều mà. Kem dưỡng ẩm Klairs Rich Moist Soothing Cream (ảnh: Internet) Kem dưỡng ẩm Klairs Rich Moist Soothing Cream (ảnh: Internet) Do đặc thù công việc nên mình phải make up mỗi ngày, từ khi có kem dưỡng ẩm này thì mình thường hay dùng thêm trước khi trang điểm vì chúng giúp lớp nền của mình bền màu và bám lâu hơn. Mặc dù có nhiều ưu điểm nhưng mình không thích em này ở chỗ mùi hương của hương liệu khiến mình không thoải mái lắm. Ngoài ra mình còn thấy thành phần của em này có chứa Silicone khiến da mình mềm mịn hơn sau khi dùng, nhưng sẽ có nhiều chị em phụ nữ không “thích ứng” được với thành phần này nên sẽ phải lưu ý nhiều hơn trước khi sử dụng nhé. Tổng kết lại đây là kem dưỡng dành cho da khô mà các bạn hãy thử với giá thành ổn áp thật sự mà cũng tốt lắm 9/10

#Review

User Avatar

Kellywatsom

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Vào bất kỳ thời điểm nào thì việc dưỡng ẩm cho da là rất cần thiết, nếu làn da bạn không đủ độ ẩm thì sẽ trở nên khô ráp và thiếu sức sống. Đặc biệt là trong mùa đông, khi thời tiết rất lạnh và khô!😍 Vậy nên ở bài viết lần này mình sẽ review cho bạn một sản phẩm được coi là cứu tinh cho làn da khô…Đó chính là Dear Klairs Rich Moist Soothing Cream!👍👍👍👍 ✔️Chiết xuất thực vật: Jojoba, bưởi, đu đủ, cần tây, cà chua, cám gạo, cà rốt, bắp cải,…giúp cung cấp Vitamin A và E, có hiệu quả chống viêm, kháng khuẩn cho da. ✔️Kem khả năng cấp ẩm chuyên sâu cho da hơn rất nhiều lần. ✔️Ngoài ra Rich Moist Soothing Cream còn giúp làm dịu những làm dịu các nốt mụn và hỗ trợ làm mờ vết thâm. ✔️Da của bạn sẽ sáng lên sau một thời gian sử dụng và ngăn ngừa được những dấu hiệu lão hoá da, giảm bớt các nếp nhăn nhẹ trên mặt da. 👍Thiết kế dạng tuýp 60ml với vỏ nhựa cứng cáp, dày dặn và phần nắp nhựa chắc chắn giúp bạn dễ sàng mang theo khi đi du lịch. 👍Một điểm cộng mà mình thích nữa đó là trên bao bì còn có phần giới thiệu, hướng dẫn sử dụng và lưu ý được ghi bằng tiếng anh, rất tiện lợi cho mọi người khi tham khảo mua hàng. Khi test thì mình thấy kem thấm rất nhanh nên đã rất mong đợi. Tuy nhiên khi apply lên da mặt thì kem không thấm nhanh như vậy nữa, mà còn có cảm giác hơi bị dính nhẹ.🙋 Mình phải massage và vỗ vỗ khá lâu để kem có thể thấm vào da. Sáng hôm sau da mình bị đổ dầu một chút ở vùng mũi và trán, sau khi rửa mặt sạch thì cảm thấy da rất mềm mịn.❤️❤️❤️❤️ Kiên trì sử dụng đều đặn 3-4 ngày vào mỗi buổi tối thì mình cảm thấy da mình rất là khác luôn rồi.😍😍 Cực kỳ mềm mịn luôn ấy, sờ vào da rất là thích.Có những hôm mình lười thì chỉ có rửa mặt sạch sẽ xong rồi dùng em Klairs này thôi mà da vẫn đủ ẩm.❤️ Đánh giá ✔️Ưu điểm Cấp ẩm rất tốt cho da (đặc biệt là da khô, hỗn hợp thiên khô) Có khả năng làm dịu da Phù hợp, an toàn cho mọi loại da Giá thành rẻ, hợp lý ❌Nhược điểm Không phù hợp khi dùng cho mùa hè Chất kem khó thấm đối với da dầu #[Review](id:1)