icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Ngủ Dưỡng Da Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin E Mask 90MlMặt Nạ Ngủ Dưỡng Da Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin E Mask 90Mlicon heart

3 nhận xét

308.000 VNĐ
148.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
495.000 VNĐ
289.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
295.000 VNĐ
295.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
495.000 VNĐ
315.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
360.500 VNĐ
360.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
369.000 VNĐ
369.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
495.000 VNĐ
371.250 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
495.000 VNĐ
396.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
412.000 VNĐ
412.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 12.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Carrageenan

TÊN THÀNH PHẦN:
CARRAGEENAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN;
IRISH MOSS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carrageenan là một polysacarit có nguồn gốc từ rong biển đỏ. Với cấu trúc polymer độc đáo, carrageenan sở hữu khả năng hòa tan và liên kết nước tốt, có chức năng như một chất nhũ hóa tốt cho các công thức chăm sóc da. Khi được sử dụng trong sản phẩm, carrageenan có khả năng tăng cường tính thấm và hiệu quả của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Gellan gum

TÊN THÀNH PHẦN:
GELLAN GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Một chất tăng cường kết cấu polysacarit có nguồn gốc từ thực vật, cũng giúp giữ cho các công thức mỹ phẩm ổn định trong quá trình lưu trữ và sử dụng. Nó được sản xuất thông qua quá trình lên men và sau đó được tinh chế để sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gellan gum là một phụ gia thường được sử dụng để liên kết, ổn định hoặc kết cấu thành phần. Nó tương tự như các chất keo khác, bao gồm kẹo cao su guar, carrageenan, agar agar và kẹo cao su xanthan. Kẹo cao su Gellan cũng hoạt động như một chất thay thế dựa trên thực vật cho gelatin, có nguồn gốc từ da động vật, sụn hoặc xương.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Algin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ALGAE.

CÔNG DỤNG: 
Trong mỹ phẩm, tảo đóng vai trò là chất làm đặc, tác nhân liên kết nước và chất chống oxy hóa. Nghiên cứu mới cho thấy các dạng tảo nâu cho thấy hứa hẹn cải thiện sự xuất hiện của da lão hóa. Là một thành phần thực vật, tất cả các loại tảo dễ bị phá vỡ khi tiếp xúc thường xuyên với không khí và ánh sáng. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Còn được gọi là axit alginic, algin có nguồn gốc từ alginate, một loại polymer tự nhiên thu được từ tảo nâu (phaecophyceae).  Tảo là những sinh vật rất đơn giản, chứa diệp lục trong một gia đình bao gồm hơn 20.000 loài được biết đến khác nhau. Các hoạt động sinh học biển độc đáo của Algin cung cấp cho da những lợi ích, cũng như công thức chăm sóc da với các đặc tính nhũ hóa. Ngành công nghiệp mỹ phẩm sử dụng gelling-polysacarit này như một tác nhân liên kết nước do khả năng hấp thụ nước nhanh chóng. Kết quả là, algin hoạt động để làm dày các công thức chăm sóc da giữ ẩm, do đó cung cấp một kết cấu lan rộng hơn, mong muốn hơn.

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com
www.paulaschoice.com

Mannan

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
D-MANNOSAN;
RHODOTORULA GLUTINIS MANNAN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần là một polysacarit được sử dụng trong ngành thẩm mỹ từ củ của cây konjac. Với kết cấu mềm mượt, Mannan được sử dụng để tạo ra các loại gel có độ nhớt cao mà vẫn duy trì cảm giác mượt mà khi sử dụng. Do hàm lượng polysacarit cao, nó cũng được coi là một thành phần dưỡng ẩm tuyệt vời.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Rubus fruticosus (blackberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS FRUTICOSUS (BLACKBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACKBERRY BARK EXTRACT (RUBUS, SPP. OF SECTION EUBATUS)

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm se đồng thời là mặt nạ 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Anthocyanocides và polyphenol là hai chất chống oxy hóa được tìm thấy rất nhiều trong quả mâm xôi. Việc tiêu thụ dưỡng chất từ quả mâm xôi sẽ giúp hỗ trợ bảo vệ da chống lại các tia UVA và UVB gây hại và tái tạo tế bào da.Thành phần này rất cần thiết cho một làn da khỏe mạnh. Việc tiêu thụ quả mâm xôi có tác dụng giải độc cơ thể và duy trì độ đàn hồi của da.

NGUỒN: Ewg; Cosmetic Free

Salicornia herbacea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALICORNIA HERBACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SALICORNIA HERBACEA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Salicornia Herbacea Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salicornia Herbacea Extract chứa những thành phần có lợi cho da như betaine, axit amin và khoáng chất giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, tăng khả năng phục hồi da và mang lại hiệu quả dưỡng ẩm sâu. Ngoài ra còn có nghiên cứu cho thấy Salicornia Herbacea Extract cũng bao gồm đặc tính chống oxy hóa và có khả năng làm trắng da tốt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Phragmites communis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHRAGMITES COMMUNIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
LU GEN.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có tác dụng làm mát da, loại bỏ cảm giác khó chịu trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Về mặt y học, thành phần đề cập đến thân rễ tươi hoặc khô của Phigateites Communis Trin. Là một loại cây thuộc họ Gramineae. Các tên khác của loại thảo mộc này bao gồm Mía, Sậy thông thường, Cột cờ, Roseau Cane, Giant Sậy, Thân rễ, Cỏ khổng lồ, Rhizoma Phragmitis, Roseau, Mía vàng, v.v. Thông thường nó được sử dụng tươi hoặc khô. Phigateites là một loại thảo mộc lâu năm cao, có thể phát triển đến 1 đến 3 mét. 

NGUỒN: 
https://theherbdepot.ca/

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Lavandula angustifolia (lavender) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.

NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty

Eucalyptus globulus leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.

NGUỒN: EWG

Pelargonium graveolens flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ. 

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Citrus limon (lemon) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN
CITRUS LIMON (LEMON) PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, giúp làm se da và làm mềm da. Đồng thời kiểm soát dầu trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu dễ bay hơi thu được từ vỏ chanh tươi. Có thể được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các loại sản phẩm tìm được bao gồm các sản phẩm tắm, xà phòng và chất tẩy rửa, sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, sản phẩm nước hoa và sản phẩm chăm sóc tóc.

NGUỒN: Ewg
 

Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..

NGUỒN: EWG

Cananga odorata flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CANANGA ODORATA FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CANANGA ODORATA FLOWER OIL, 707013;
CANANGA ODORATA;
CANANGA ODORATA (YLANG YLANG) ;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cananga Odorata Flower Oil dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cananga odorata flower oil được chiết xuất từ hoa hoàng lan bằng cách chưng cất qua hơi nước, có chứa linalol, geraniol, pinen và benzyl acetate.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Ngủ Dưỡng Da Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin E Mask 90Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Ngủ Dưỡng Da 2 Trong 1 Klairs Freshly Juiced Vitamin E Mask là sản phẩm đến từ thương hiệu Dear Klairs – trực thuộc By Wishtrend Hàn Quốc, với công thức mỏng nhẹ độc đáo cung cấp hàm lượng dồi dào Vitamin và chất chống oxy hóa cho làn da trong suốt cả đêm dài, ngăn ngừa lão hóa & dưỡng sáng da hiệu quả.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Klairs Freshly Juiced Vitamin E Mask chứa hàm lượng cao Vitamin E – hoạt chất chống oxy hóa mạnh mẽ vốn được biết đến nhờ khả năng làm chậm quá trình lão hóa tế bào, duy trì sự tươi trẻ và rạng rỡ cho làn da. Kết hợp với thành phần Niacinamide (Vitamin B3) giúp dưỡng da sáng mịn màng, làm đồng đều màu da, hỗ trợ làm mờ vết thâm và đốm nâu.

Thêm vào đó, trong công thức của Klairs Freshly Juiced Vitamin E Mask còn chứa hàm lượng cao nhất có thể hoạt chất Adenosine – giúp ngăn ngừa sự xuất hiện của các nếp nhăn trên da và hỗ trợ tái tạo làn da.

Công dụng:

Dưỡng ẩm và làm mềm da, duy trì làn da luôn căng mọng mịn màng.

Hỗ trợ ngăn ngừa lão hóa da, ngăn ngừa hình thành nếp nhăn.

Hỗ trợ tái tạo làn da, cải thiện kết cấu da trở nên săn chắc hơn.

Dưỡng sáng, làm đều màu da, làm mờ các đốm sắc tố trên da.

Chứa hàm lượng cao Vitamin E có khả năng ổn định thành phần Vitamin C và giúp Vitamin C hoạt động tốt hơn, vì vậy thích hợp để sử dụng kèm với serum Vitamin C mà bạn yêu thích.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp cho mọi loại da.

Đặc biệt phù hợp cho da xỉn màu, khô sạm, da đã xuất hiện các dấu hiệu lão hóa sớm.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dears Klairs là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2010, trực thuộc By Wishtrend. Klairs tập trung vào các sản phẩm lành tính phù hợp với làn da nhạy cảm, đồng thời hãng cũng đề cao sự uy tín trách nhiệm với khách hàng với cam kết "dùng tốt cho tất cả những khách hàng có làn da nhạy cảm". Thành phần lành tính vượt trội, không thử nghiệm trên động vật và không chứa hương liệu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Ngủ Dưỡng Da Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin E Mask 90Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Ngủ Dưỡng Da 2 Trong 1 Klairs Freshly Juiced Vitamin E Mask là sản phẩm đến từ thương hiệu Dear Klairs – trực thuộc By Wishtrend Hàn Quốc, với công thức mỏng nhẹ độc đáo cung cấp hàm lượng dồi dào Vitamin và chất chống oxy hóa cho làn da trong suốt cả đêm dài, ngăn ngừa lão hóa & dưỡng sáng da hiệu quả.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Klairs Freshly Juiced Vitamin E Mask chứa hàm lượng cao Vitamin E – hoạt chất chống oxy hóa mạnh mẽ vốn được biết đến nhờ khả năng làm chậm quá trình lão hóa tế bào, duy trì sự tươi trẻ và rạng rỡ cho làn da. Kết hợp với thành phần Niacinamide (Vitamin B3) giúp dưỡng da sáng mịn màng, làm đồng đều màu da, hỗ trợ làm mờ vết thâm và đốm nâu.

Thêm vào đó, trong công thức của Klairs Freshly Juiced Vitamin E Mask còn chứa hàm lượng cao nhất có thể hoạt chất Adenosine – giúp ngăn ngừa sự xuất hiện của các nếp nhăn trên da và hỗ trợ tái tạo làn da.

Công dụng:

Dưỡng ẩm và làm mềm da, duy trì làn da luôn căng mọng mịn màng.

Hỗ trợ ngăn ngừa lão hóa da, ngăn ngừa hình thành nếp nhăn.

Hỗ trợ tái tạo làn da, cải thiện kết cấu da trở nên săn chắc hơn.

Dưỡng sáng, làm đều màu da, làm mờ các đốm sắc tố trên da.

Chứa hàm lượng cao Vitamin E có khả năng ổn định thành phần Vitamin C và giúp Vitamin C hoạt động tốt hơn, vì vậy thích hợp để sử dụng kèm với serum Vitamin C mà bạn yêu thích.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp cho mọi loại da.

Đặc biệt phù hợp cho da xỉn màu, khô sạm, da đã xuất hiện các dấu hiệu lão hóa sớm.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dears Klairs là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2010, trực thuộc By Wishtrend. Klairs tập trung vào các sản phẩm lành tính phù hợp với làn da nhạy cảm, đồng thời hãng cũng đề cao sự uy tín trách nhiệm với khách hàng với cam kết "dùng tốt cho tất cả những khách hàng có làn da nhạy cảm". Thành phần lành tính vượt trội, không thử nghiệm trên động vật và không chứa hương liệu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.7/5

Dựa trên 3 nhận xét

5

2 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Tâm Vũ

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm rất tốt 👍👍👍

#Review

User Avatar

Dương Nguyễn Gia Hân

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Mìnhh đã muaaa và sử dụnggg sảnnn phẩmmm nàyy rồii. Sphamm khá tốt, mng nênn muaaaa thử và sử dụnggg nhé

#Review

User Avatar

Nguyễn Minh Thư

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Em mặt nạ dưỡng da này hủ 90ml dùng tận mấy tháng lận í thiết kế nhỏ gọn sang chảnh thế kia mà còn giúp da cái thiện tốt nữa

#Review