icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất The Ordinary Multi - Peptide Serum For Hair Density - 60mlTinh chất The Ordinary Multi - Peptide Serum For Hair Density - 60mlicon heart

0 nhận xét

449.000 VNĐ
422.060 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
499.000 VNĐ
449.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
620.000 VNĐ
460.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
595.000 VNĐ
499.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
569.000 VNĐ
569.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
590.000 VNĐ
590.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
683.000 VNĐ
683.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Pisum sativum (pea) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PISUM SATIVUM (PEA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt đậu

 

CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất hạt đậu hoạt động như một phức hợp chống enzyme và mang lại cho da sự săn chắc và đàn hồi. Một nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh sự cải thiện đáng kể độ đàn hồi của da (+ 16,7%) chỉ sau ba tuần điều trị. Kết hợp với sucrose Dilaurate, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chiết xuất hạt đậu cũng tạo ra sự ức chế mạnh mẽ hoạt động tyrosinase, do đó làm giảm đáng kể sự phát sinh melanin (tức là sản xuất melanin). Kết quả là, các đốm nâu ít nhìn thấy hơn, ít hơn và nhỏ hơn.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chiết xuất thực vật hoạt động có nguồn gốc từ hạt của Pisum sativum L., chiết xuất từ ​​hạt đậu giữ các enzyme đặc biệt được gọi là protease từ các protein thoái hóa da như collagen và elastin chịu trách nhiệm cho làn da săn chắc và đàn hồi. Do đó, nó có thể bảo vệ collagen và elastin chống lại tác hại của các protease được kích hoạt bởi sự lão hóa và thông qua các loại lạm dụng da khác nhau (UV, hóa học, miễn dịch, v.v.)

NGUỒN: Healthline

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Triticum vulgare (wheat) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRITICUM VULGARE (WHEAT) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TRITICUM VULGARE GERM
EXTRACT OF WHEAT GERM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract là một chất điều hòa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt triticum Vulgare được sử dụng chủ yếu như một chất điều hòa và Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract có nhiều vitamin E mang lại lợi ích cho da mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Oleanolic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEANOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
(3B) - OLEAN-12-EN-28-OIC ACID, 3-HYDROXY-;
3-HYDROXY- (3B) - OLEAN-12-EN-28-OIC ACID;
3BETA-HYDROXYOLEAN-12-EN-28-OIC ACID;
OLEAN-12-EN-28-OIC ACID, 3-HYDROXY-, (3.BETA.) -;
OLEAN-12-EN-28-OIC ACID, 3-HYDROXY-, (3B) -;
(3-BETA) -3-HYDROXYOLEAN-12-EN-28-OIC ACID;
ASTRANTIAGENIN C;
CARYOPHYLLIN;
GIGANTEUMGENIN C;
OLEAN-12-EN-28-OIC ACID, 3-BETA-HYDROXY- (8CI) ;
VIRGAUREAGENIN B

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một thành phần làm dịu da mạnh mẽ được gọi là triterpene, đặc biệt là khi được sử dụng ở dạng tổng hợp chứ không phải tự nhiên. Axit oleanolic cũng có chức năng như một chất chống oxy hóa, với khả năng ức chế elastase, giúp hỗ trợ độ đàn hồi của da.

NGUỒN: Ewg

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOACETIC ACID;
AMINOETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất kháng sinh và dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR), kết luận rằng glycine an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Vì glycine thường được tìm thấy trong cơ thể, nên hội thảo chỉ tập trung đánh giá của họ vào dữ liệu kích thích và nhạy cảm ở da, điều này cho thấy thành phần này không phải là chất gây kích ứng hay viêm da. Tuy nhiên, chưa đủ thông tin về sự an toàn của glycine để khuyến nghị sử dụng nó trong khi mang thai hoặc khi cho con bú.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Calcium gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM GLUCONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần được sử dụng làm chất đệm cũng như tăng sự săn chắc da, đồng thời đóng vai trò làm chất điều hòa da. Thành phần này có thể được sử dụng trong  các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bao gồm kem bôi da, điều trị tóc và chăm sóc răng miệng như một chất làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Canxi Gluconate, khan, bột, USP (C1939) là một muối canxi của axit gluconic. Canxi gluconate có dạng tinh thể trắng không mùi 

NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Zinc chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ZnCl2 - Kẽm Clorua

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Kẽm Clorua được sử dụng trong công thức của chất tẩy trắng răng, nước súc miệng, sản phẩm chăm sóc da, dưỡng tóc và sản phẩm tắm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kẽm clorua là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó. Kẽm clorua, với tối đa ngậm 9 phân tử nước, là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước. ZnCl2 khá hút ẩm và thậm chí dễ chảy nước. Do đó, các mẫu vật của muối này nên được bảo vệ tránh các nguồn ẩm, kể cả hơi nước có trong không khí xung quanh. Kẽm clorua có ứng dụng rộng rãi trong quá trình xử lý vải, thông lượng luyện kim và tổng hợp hóa học.

NGUỒN
https://vi.wikipedia.org/
https://cosmeticsinfo.org/

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Gluconolactone

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCONOLACTONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
GLUCONOLACTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gluconolactone bao gồm nhiều nhóm hydroxyl thu hút nước, làm hydrat hóa da, giúp tăng cường độ ẩm. Theo một nghiên cứu được đăng trên tạp chí Phẫu thuật Da liễu, Gluconolactone có khả năng bảo vệ da khỏi một số tác hại của bức xạ UV. Gluconolactone cung cấp sự bảo vệ lên đến 50% chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Truth in aging

Maltodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Dimethyl isosorbide

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL ISOSORBIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DMI

CÔNG DỤNG: 
Ngoài việc cải thiện sự xâm nhập qua da của một giải pháp, nó cũng làm giảm nồng độ của các hoạt chất cần thiết để tạo ra kết quả tối ưu. Điều này không chỉ làm giảm chi phí cần thiết để tạo ra một sản phẩm mỹ phẩm, mà còn làm giảm khả năng kích ứng gây ra bởi các hoạt chất tích cực. Hơn nữa, nó giúp loại bỏ sự cần thiết của các dung môi tiêu chuẩn khác, chẳng hạn như propylene glycol, thường dẫn đến kích ứng da. Bạn có thể tìm thấy sự thiếu sót này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như tự dưỡng da, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, điều trị rụng tóc, làm sáng da, kem chống nắng, sữa rửa mặt, gel tạo kiểu và điều trị vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chủ yếu hoạt động như một dung môi, và thứ hai là một chất làm giảm độ nhớt (giảm độ dày). Người ta đã phát hiện ra rằng dimethyl isosorbide có thể thâm nhập vào da một cách hiệu quả, bởi vì nó có khả năng hòa tan chất béo lỏng trong da để nó có thể mang qua màng da. Do đó, nó được đánh giá cao như một dung môi vì có xu hướng tăng cường việc cung cấp các thành phần khác có trong công thức mỹ phẩm, ngay cả những chất hòa tan trong nước. Trong thực tế, hành động dung môi của nó có thể cho phép nó tiếp cận hiệu quả nguồn gốc của một rối loạn da. Chất lượng bộ phận này có thể đặc biệt có lợi khi nuôi dưỡng da bằng chất chống oxy hóa. Các nghiên cứu đã ghi nhận khả năng của nó để tăng cường làm sáng da, chống oxy hóa và các đặc tính da khác của axit ferulic và các este của nó.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Trisodium ethylenediamine disuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp giúp trung hòa các ion kim loại trong công thức (chúng thường đến từ nước) để nó đẹp lâu hơn. Tính chất đặc biệt của thành phần đặc biệt này là nó có hiệu quả hơn đối với các ion có vấn đề hơn, như Cu (đồng) và Fe (sắt) so với các ion ít vấn đề hơn như Ca (canxi) và Mg (magiê).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khử độc kim loại trong mỹ phẩm

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://incidecoder.com

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất The Ordinary Multi - Peptide Serum For Hair Density - 60ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Sản phẩm được bình chọn giải thưởng Best Of The Best của tạp chí Harpers Bazaar năm 2018.
Peptide Serum For Hair Density được thiết kế để hỗ trợ sức khỏe tóc để tóc trông dày hơn, bồng bềnh hơn và khỏe mạnh hơn. Với công thức lightweight rất nhẹ, không gây bết dính cho tóc, serum giúp thâm nhập sâu vào da đầu. Đây là một sản phẩm kết hợp các chiết xuất tự nhiên mạnh mẽ, peptide và caffeine để biến đổi tóc của bạn từ gốc đến ngọn. Tinh chất The Ordinary Multi - Peptide Serum For Hair Density được thiết kế để hỗ trợ sức khỏe tóc để tóc trông dày hơn, bồng bềnh hơn và khỏe mạnh hơn.
Mua Tinh Chất Dưỡng Dày Tóc The Ordinary Multi-Peptide ...

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Sản phẩm an toàn với mọi loại da. Sản phẩm không chứa sulfates SLS và SLES, parabens, formaldehydes, phthalates, dầu khoáng, retinyl palmitate, oxybenzone, hydroquinone, triclosan, và triclocarban, và chứa ít hơn 1% chất tạo mùi hương tổng hợp. Sản phẩm không thử nghiệm trên động vật. Tinh chất The Ordinary Multi-peptide Serum for Hair Density đem đến một mái tóc dày, bóng mượt và chắc khoẻ hơn. Các công nghệ được sử dụng bao gồm phức hợp REDENSYL ™ (với chiết xuất gỗ Larix Europaea và chiết xuất lá Camellia Sinensis), phức hợp peptide Procapil ™ (với Biotinoyl Tripeptide-1), phức hợp peptide CAPIXYL ™ (với Acetyl Tetrapeptide-3 ), phức hợp BAICAPIL ™ (với chiết xuất Scutellaria Baicalensis Root, chiết xuất Triticum Vulgare Germ và chiết xuất Glycine Soja Germ), AnaGain ™ (chiết xuất Pisum Sativum) và caffeine có độ hòa tan cao.
The Ordinary Multi-Peptide Serum For Hair Density (Tinh chất phục hồi, ngăn  ngừa tóc gãy rụng) – The Ordinary Việt Nam Chính Hãng
Tinh chất The Ordinary Multi - Peptide Serum For Hair Density 60ml | Tiki
Lưu ý: Thành phần và bao bì của sản phẩm có thể thay đổi ít nhiều tuỳ theo lô hàng nhập từ Hãng.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Ra mắt vào tháng 8/2016, thương hiệu dược mỹ phẩm The Ordinary trực thuộc công ty Deciem (Canada) chỉ mất hơn một năm để chinh phục các tín đồ làm đẹp toàn cầu, trở thành cái tên được săn lùng và bàn tán nhiều nhất năm 2017. Các sản phẩm của The Ordinary được yêu thích bởi công thức tối giản nhưng hiệu quả với bảng thành phần chất lượng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất The Ordinary Multi - Peptide Serum For Hair Density - 60ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Sản phẩm được bình chọn giải thưởng Best Of The Best của tạp chí Harpers Bazaar năm 2018.
Peptide Serum For Hair Density được thiết kế để hỗ trợ sức khỏe tóc để tóc trông dày hơn, bồng bềnh hơn và khỏe mạnh hơn. Với công thức lightweight rất nhẹ, không gây bết dính cho tóc, serum giúp thâm nhập sâu vào da đầu. Đây là một sản phẩm kết hợp các chiết xuất tự nhiên mạnh mẽ, peptide và caffeine để biến đổi tóc của bạn từ gốc đến ngọn. Tinh chất The Ordinary Multi - Peptide Serum For Hair Density được thiết kế để hỗ trợ sức khỏe tóc để tóc trông dày hơn, bồng bềnh hơn và khỏe mạnh hơn.
Mua Tinh Chất Dưỡng Dày Tóc The Ordinary Multi-Peptide ...

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Sản phẩm an toàn với mọi loại da. Sản phẩm không chứa sulfates SLS và SLES, parabens, formaldehydes, phthalates, dầu khoáng, retinyl palmitate, oxybenzone, hydroquinone, triclosan, và triclocarban, và chứa ít hơn 1% chất tạo mùi hương tổng hợp. Sản phẩm không thử nghiệm trên động vật. Tinh chất The Ordinary Multi-peptide Serum for Hair Density đem đến một mái tóc dày, bóng mượt và chắc khoẻ hơn. Các công nghệ được sử dụng bao gồm phức hợp REDENSYL ™ (với chiết xuất gỗ Larix Europaea và chiết xuất lá Camellia Sinensis), phức hợp peptide Procapil ™ (với Biotinoyl Tripeptide-1), phức hợp peptide CAPIXYL ™ (với Acetyl Tetrapeptide-3 ), phức hợp BAICAPIL ™ (với chiết xuất Scutellaria Baicalensis Root, chiết xuất Triticum Vulgare Germ và chiết xuất Glycine Soja Germ), AnaGain ™ (chiết xuất Pisum Sativum) và caffeine có độ hòa tan cao.
The Ordinary Multi-Peptide Serum For Hair Density (Tinh chất phục hồi, ngăn  ngừa tóc gãy rụng) – The Ordinary Việt Nam Chính Hãng
Tinh chất The Ordinary Multi - Peptide Serum For Hair Density 60ml | Tiki
Lưu ý: Thành phần và bao bì của sản phẩm có thể thay đổi ít nhiều tuỳ theo lô hàng nhập từ Hãng.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Ra mắt vào tháng 8/2016, thương hiệu dược mỹ phẩm The Ordinary trực thuộc công ty Deciem (Canada) chỉ mất hơn một năm để chinh phục các tín đồ làm đẹp toàn cầu, trở thành cái tên được săn lùng và bàn tán nhiều nhất năm 2017. Các sản phẩm của The Ordinary được yêu thích bởi công thức tối giản nhưng hiệu quả với bảng thành phần chất lượng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa một vài giọt tinh dầu lên tóc sạch và khô, có thể sử dụng hàng ngày. Không gội sạch lại sau khi sử dụng tinh dầu. Nếu có hiện tượng kích ứng, ngưng sử dụng và tham khảo ý kiến bác sĩ.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét