- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Tinh Chất Chống Lão Hóa Paula's Choice Clinical 0.3% Retinol + 2% Bakuchiol Treatment (30ml) Tinh Chất Chống Lão Hóa Paula's Choice Clinical 0.3% Retinol + 2% Bakuchiol Treatment (30ml)
0 nhận xét
1.699.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Benzoic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENECARBOXYLIC ACID;
BENZENEFORMIC ACID;
BENZENEMETHANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng độ pH và chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất điều chỉnh PH và chất bảo quản, mặc dù nó cũng có thể được sử dụng để thêm hương thơm cho sản phẩm. Nó được sử dụng trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như kem dưỡng ẩm da mặt, nước súc miệng, kem chống nắng, kem nền, dầu gội, sữa rửa mặt và son môi.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Coco-glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Thành phần này không chỉ có tác dụng làm trơn láng bề mặt và giúp sản phẩm dễ kết hợp vào cấu trúc tự nhiên của da mà Coco-Glucoside còn tạo cảm giác mịn cho mỹ phẩm. Đặc biệt, chất liệu tạo ra lớp màng bảo vệ chống mất độ ẩm làm cho da mềm mại.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Coco Glucoside là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên, không ion. Giống như Decyl Glucoside, nó rất nhẹ và là một trong những chất làm sạch nhẹ nhàng nhất, làm cho nó trở nên lý tưởng cho tất cả các sản phẩm tạo bọt và làm sạch, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da mỏng manh hoặc nhạy cảm. Coco Glucoside, thu được từ các nguyên liệu thô tái tạo, là một trong những loại nguyên liệu thô (c8-16) và glucose (đường / tinh bột). Giống như Decyl Glucoside của chúng tôi, Coco Glucoside, cực kỳ nhẹ và dịu nhẹ, không làm khô da, là một lựa chọn tuyệt vời cho công thức vệ sinh cá nhân và các sản phẩm vệ sinh.
NGUỒN:
EWG
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydroxyethyl acrylate / sodium acryloyldimethyl taurate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE / SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất làm mờ. Bên cạnh đó thành phần này còn là chất tăng độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất tạo keo giúp làm dày, nhũ hóa và ổn định sản phẩm và dung dịch.
NGUỒN:
Cosmetic Free
steareth-20
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARETH-20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-20 STEARYL ETHER.
CÔNG DỤNG:
Steareth 20 được sử dụng làm chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa, giống như nhiều PEG khác và các chất có nguồn gốc từ dầu khác. Theo Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm, thành phần này được tìm thấy thường xuyên nhất trong các loại kem mắt, các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa và dưỡng ẩm, nhưng đã được sử dụng ở mức độ thấp hơn trong nhiều dạng mỹ phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Steareth-20 là một polymer tổng hợp bao gồm PEG (polyethylen glycol) và rượu stearyl. Do sự hiện diện của PEG, thành phần này có thể chứa các tạp chất sản xuất có khả năng gây độc như 1,4-dioxane.
NGUỒN:
www.ewg.org
www.truthinaging.com
Sodium acrylates / acrylonitrogens copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACRYLATES / ACRYLONITROGENS COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM ACRYLATES / ACRYLONITROGENS COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Acrylates/Acrylonitrogens Copolymer là chất tạo màng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acrylates/Acrylonitrogens Copolymer là thành phần cung cấp dưỡng chất do da và là chất kiểm soát độ nhớt của sản phẩm
NGUỒN: Ewg
Pentylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Arachidyl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIDYL GLUCOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Arachidyl Glucoside là chất nhũ hóa giúp cung cấp độ ẩm, phục hồi và giúp da mềm mịn. Ngoài ra, thành phần không chứa chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidyl Glucoside hoạt động như một chất nhũ hóa tự nhiên, được sử dụng trong các loại kem dưỡng nhờ có kết cấu dày đặc nhưng vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng. Ngoài ra, Arachidyl Alcohol có giúp giữ ẩm hiệu quả, không chứa chất bảo quản, thường được dùng trong các loại mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, đăc biệt là các công thức chăm sóc da dầu cho nam giới
NGUỒN:
www.ewg.org
Magnesium aluminum silicate
TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ALUMINUM SILICATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINUM MAGNESIUM SILICON OXIDE
CÔNG DỤNG:
Được sử dụng thường xuyên nhất như một chất làm đầy trong chất khử mùi, kem cạo râu và kem dưỡng da dày.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê Aluminium Silicate là một khoáng chất tự nhiên có nguồn gốc từ đất sét tinh chế và tinh khiết, được sử dụng chủ yếu như một chất làm đặc trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp. Magiê Aluminium Silicate tự nhiên có độ sệt, trắng mịn
NGUỒN: ewg.org, Truth in Aging
Peg-8
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTAETHYLENE GLYCOL;
POLYETHYLENE GLYCOL 400
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời là chất giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: EWG
Peg-10 phytosterol
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 PHYTOSTEROL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm sạch và chất nhũ hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần tổng hợp hoặc có nguồn gốc từ đậu nành. Là một nhóm các thành phần, phytosterol dựa trên đậu nành thường được công nhận là an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Polygonum cuspidatum root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGONUM CUSPIDATUM ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGONUM CUSPIDATUM ROOT EXTRACT
JAPANESE KNOTWEED ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Polygonum Cuspidatum Root Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Polygonum Cuspidatum Root Extract được chiết xuất từ rễ cây
NGUỒN:
Cosmetic Free
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Tribehenin
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIBEHENIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERYL TRIBEHENATE
PROPANE-1,2,3-TRIYL TRIDOCOSANOATE
CÔNG DỤNG:
Được sử dụng như một chất điều hòa trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc da, bao gồm các công thức trang điểm, kem và kem dưỡng da, các sản phẩm chống nắng, và các sản phẩm chăm sóc da và làm sạch da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tribehenin được biết đến như là một glyceryl triester hoặc glyceryl Tribehenate, bao gồm hỗn hợp glycerin và axit Behenic, một loại axit béo có nguồn gốc từ thực vật. Tribehenin được tìm thấy trong các loại dầu và mỡ động vật và thực vật như mỡ động vật, hạt cọ và dầu dừa
NGUỒN: truthinaging.com, ewg.org
Sodium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB
CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào.
NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Glycine soja (soybean) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.
NGUỒN: Ewg, Truthinaging
Salix alba (willow) bark extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK
CÔNG DỤNG:
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Arctium lappa root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT
ARCTIUM LAPPA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là chất chống oxy hóa và kháng khuẩn với các đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp ngăn ngừa mụn và cung cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ rễ cây ngưu bàng. Ngoài khả năng diệt vi khuẩn và chống oxy hóa, Arctium Lappa Root Extract còn giúp ngăn ngừa mụn và điều trị da bị vảy nến
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Avena sativa (oat) kernel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch
CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da. Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.
NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com
Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS
CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)
Dipotassium glycyrrhizate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-
CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.
NGUỒN: Truthinaging.com
Palmitoyl tetrapeptide-7
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7
CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Tetrapeptide-7 là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl tetrapeptide-7 là một loại hợp chất peptide tổng hợp có tác dụng kết hợp một số chuỗi axit amin để giảm viêm da và các tổn thương da đi kèm. Hợp chất peptide này còn giúp kích thích sự tái tạo các sợi collagen trong lớp hạ bì. Palmitoyl tetrapeptide-7 cũng được cho là làm tăng lượng axit hyaluronic trong da, có thể giúp làm săn chắc da bằng cách thu hút độ ẩm cho lớp biểu bì.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ceramide np
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.
NGUỒN: Ewg; Truth in aging
retinol
TÊN THÀNH PHẦN:
RETINOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN A
CÔNG DỤNG:
Hoạt chất này giúp da sản sinh lượng Collagen làm tái tạo, ngăn ngừa lão hoá như nếp nhăn, đốm nâu và trị mụn. Retinol sẽ tác động trực tiếp lên bề mặt da, loại bỏ tế bào chết, chống bí da từ đó tạo điều kiện cho lớp da bên dưới phát triển. Retinol còn có chức năng giảm Melanin, kiềm hãm hắc tố, ngăn chặn đốm nâu, vết nám, tàn nhang hiệu quả. Việc thúc đẩy quá trình sản sinh Collagen cũng giúp da duy trì lượng Elastin hỗ trợ đẩy lùi tiến trình lão hoá và giảm nếp nhăn. Bên cạnh đó, những vết thương, sưng viêm do mụn cũng được Retinol chữa lành nhanh chóng nên đây được xem là phương pháp làm đẹp khá đa năng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Retinol là một hoạt chất nằm trong nhóm vitamin A. phương pháp làm đẹp bằng Retinol là tác động trực tiếp từ đó nuôi dưỡng tế bào da khoẻ mạnh.
NGUỒN: ELLE
Tetrahexyldecyl ascorbate
TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHEXYLDECYL ASCORBATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Một số nhà nghiên cứu tin rằng dạng vitamin C này có sức hút lớn hơn với da vì thành phần axit béo của thành phần này giúp hỗ trợ thâm nhập. Thành phần kết hợp tốt với các dạng vitamin C và retinol khác để tăng cường hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tetrahexyldecyl ascorbate là một dạng vitamin C ổn định được coi là một chất tương tự của axit L-ascorbic. Không giống như vitamin C tinh khiết (axit ascorbic), tetrahexyldecyl ascorbate là lipid (chất béo) hòa tan.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
C12-15 alkyl benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giúp cân bằng da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.
NGUỒN: Truth In Aging
Arachidyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-EICOSANOL;
1EICOSANOL;
ARACHIC ALCOHOL;
ARACHIDIC ALCOHOL;
ARACHYL ALCOHOL;
EICOSYL ALCOHOL;
ICOSAN-1-OL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Arachidyl Alcohol là chất nhũ hóa giúp cung cấp độ ẩm, phục hồi và giúp da mềm mịn. Ngoài ra, thành phần không chứa chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidyl Alcohol hoạt động như một chất nhũ hóa tự nhiên, được sử dụng trong các loại kem dưỡng nhờ có kết cấu dày đặc nhưng vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng. Ngoài ra, Arachidyl Alcohol có giúp giữ ẩm hiệu quả, không chứa chất bảo quản, thường được dùng trong các loại mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, đăc biệt là các công thức chăm sóc da dầu cho nam giới
NGUỒN:
www.ewg.org
Bakuchiol
TÊN THÀNH PHẦN:
BAKUCHIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Bakuchiol được coi như cánh tay trái cùng retinol chống lão hóa trên da và đôi khi xuất hiện cùng nhau trong công thức một sản phẩm. Tuy nhiên, một số hiệu quả chăm sóc da của Bakuchiol quan trọng phải kể đến:
Làm chậm quá trình lão hóa
Bakuchiol có khả năng kích thích tái tạo tế bào da, sản sinh collagen và elastin nhanh chóng. Độ đàn hồi của da cũng được cải thiện đáng kể, mang tới vẻ bề ngoài rạng rỡ, tươi trẻ.
Chống oxy hóa
Cùng với những thành phần chăm sóc khác trong công thức thành phần tốt cho da, Bakuchiol còn bảo vệ da trước tác hại từ ánh nắng mặt trời xâm hại đến hàng rào bảo vệ da.
Làm dịu da
Nếu như làn da mới làm quen với Retinol từ những ngày đầu có thể bong tróc, da khô nhưng trải nghiệm với Bakuchiol thì đó là sự khác biệt. Hoàn toàn yên tâm với sự nhẹ dịu, thân thiện với mọi loại da, tạo sự thích nghi và phát huy tác dụng nhanh chóng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bakuchiol là một thành phần chăm sóc da được tìm thấy trong lá và hạt của cây Psoralea corylifolia, có nguồn gốc từ Ấn Độ, nơi loại thảo dược này đã được sử dụng từ lâu. Thành phần này cũng có nguồn gốc trong y học tự nhiên Trung Quốc. Nó là một chất chống oxy hóa mạnh, làm giảm rõ rệt sự thay đổi màu da do tiếp xúc với môi trường và có tác dụng làm dịu da rõ rệt.
Bakuchiol thường được quảng cáo là một thay thế cho retinol, giảm trừ đi các dấu hiệu thể hiện sự nhạy cảm mà một số người gặp phải từ retinol. Trong Bakuchiol có chứa các chất hỗ trợ kích thích tái tạo tế bào, sản sinh collagen, chống oxy hóa. Bakuchiol từ tự nhiên nên khắc phục đáng kể nhược điểm lớn nhất của Retinol mà nhiều người dùng phản ánh chính là kích ứng với những làn da nhạy cảm.
Sự liên kết giữa bakuchiol và retinol là bởi nhiều lợi ích của bakuchiol dường như tương tự với những gì retinol tác dụng trên da. Khoa học đã tiết lộ rằng thành phần được chiết xuất từ lá và hạt của cây Psoralea corylifolia tương tác tốt với các vùng da giống như retinol, như làm mờ nếp nhăn, độ đàn hồi được cải thiện và làn da mịn màng hơn. Bakuchiol là một thành phần có lợi khi chăm sóc da, dưới tác động của nó có thể bổ sung và tăng cường những gì retinol làm rất tốt cho da. Nghiên cứu đã xác nhận rằng bakuchiol hoạt động tốt nhất ở nồng độ từ 0,5-2%. Vậy nên, khi cả retinol và bakuchiol cùng kết hợp trong một công thức thành phần làm đẹp sẽ mang lại hiệu quả gấp nhiều lần chăm sóc da.
NGUỒN:
https://paulaschoice.vn/
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Isononyl isononanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Pentaerythrityl tetraisostearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAISOSTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Este không chứa nước có chức năng làm đặc và liên kết, có nguồn gốc từ thành phần axit isostearic. Thành phần
mang lại cảm giác da mềm mại, phong phú và độ bóng cao.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất làm mềm chất lỏng có nguồn gốc từ axit isostearic. Nó cũng có khả năng tạo màng nhưng không để lại dư lượng dính và nó hỗ trợ các đặc tính chống nước và lâu dài. Tất cả điều này làm cho Pentaerythrityl Tetraisostearate trở thành một chất làm mềm lý tưởng cho các nhũ tương bảo vệ lâu dài, như son dưỡng môi.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
https://incidecoder.com/
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Tinh Chất Chống Lão Hóa Paula's Choice Clinical 0.3% Retinol + 2% Bakuchiol Treatment
Retinol nồng độ trung bình và Bakuchiol 2% nồng độ cao kết hợp với các peptide đặc biệt làm săn chắc da, hỗ trợ chống lão hóa ở nhiều cấp độ khác nhau, phục hồi và cải thiện làn da: Nhanh chóng giảm nếp nhăn li ti, nếp nhăn sâu, se khít lỗ chân lông, làm đồng đều màu da và cải thiện làn da thô ráp, da mịn màng hơn, tươi trẻ hơn.
Kết cấu
Dạng Lightweight lotion (gần giống kết cấu của 1% Retinol Treatment)
Vài nét về thương hiệu
Tinh Chất Chống Lão Hóa Paula's Choice Clinical 0.3% Retinol + 2% Bakuchiol Treatment
Retinol nồng độ trung bình và Bakuchiol 2% nồng độ cao kết hợp với các peptide đặc biệt làm săn chắc da, hỗ trợ chống lão hóa ở nhiều cấp độ khác nhau, phục hồi và cải thiện làn da: Nhanh chóng giảm nếp nhăn li ti, nếp nhăn sâu, se khít lỗ chân lông, làm đồng đều màu da và cải thiện làn da thô ráp, da mịn màng hơn, tươi trẻ hơn.
Kết cấu
Dạng Lightweight lotion (gần giống kết cấu của 1% Retinol Treatment)
Hướng dẫn sử dụng
Khi mới bắt đầu sử dụng sản phẩm nên dùng 3 lần/tuần; tăng dần tần suất 1 lần/ngày khi đã dùng quen. Lấy lượng sản phẩm khoảng 1-2 lần ấn thoa lên mặt và cổ, tránh tiếp xúc với mắt, mí mắt và môi. Sau đó dùng kem dưỡng ẩm. Vào ban ngày, sử dụng kem chống nắng có chỉ số SPF 30 hoặc cao hơn.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét