icon cart
Product Image
Product Image
Thanh Lăn So Natural Dia Effect Whitening Spot Corrector 10mlThanh Lăn So Natural Dia Effect Whitening Spot Corrector 10mlicon heart

0 nhận xét

49.000 VNĐ
49.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
180.000 VNĐ
180.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
550.000 VNĐ
469.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
550.000 VNĐ
511.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Glutathione

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTATHIONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLUTATHION
GLYCINE, L-.GAMMA.-GLUTAMYL-L-CYSTEINYL-;
TATHIONE
COPREN
DELTATHIONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm, duy trì độ ẩm và nuôi dưỡng làn da. Đồng thời Glutathione còn là chất tạo mùi thơm. Có khả năng chống lão hóa và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutathione là một tripeptide bao gồm bộ ba axit amin (cysteine, axit glutamic và glycine), hoạt động đồng nhất, được sử dụng trong các sản phẩm bôi ngoài da, có khả năng phục hồi và làm sáng da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Potassium cetylphosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYLPHOSPHATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) rất khó ổn định.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Brassica campestris (rapeseed) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BRASSICA CAMPESTRIS (RAPESEED) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt cải dầu

CÔNG DỤNG:
Có khả năng chống oxy hoá cho làn da. Tăng độ ẩm cũng như chống các nếp nhăn xuất hiện trên làn da lão hoá. Dầu từ Brassica Napus cũng là một nguồn vitamin E tự nhiên cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hạt cải dầu (Brassica Napus) là hạt của cây cải dầu và tạo ra một loại dầu không có mùi thơm có khả năng chống oxy hóa

NGUỒN:
British Journal of Nutrition, May 2002, pages 489–499
www.truenatural.com

Prunus persica (peach) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS PERSICA (PEACH) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF PEACH
EXTRACT OF PRUNUS PERSICA

CÔNG DỤNG:
Prunus Persica ( peach) Fruit Extract là một chất được chiết xuất từ ​quả đào, chất này được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da vì nó có chứa polyphenol, flavonoid và vitamin C, tất cả đều cung cấp tác dụng chống oxy hóa giúp nuôi dưỡng và tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Dưỡng chất cho da

NGUỒN: ewg.org

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Diamond powder

TÊN THÀNH PHẦN:
DIAMOND POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIAMOND;
(13C) -DIAMOND;
13C DIAMOND;
ALMAZOT;
AS 32;
ASM 0.3/0;
ASM 1/0;
ASO (DIAMOND)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diamond powder là chất mài mòn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diamond powder tẩy tế bào chết nhẹ nhàng giúp làm sạch bề mặt da trước khi dưỡng trắng.

NGUỒN:
Cosmetic Free Ewg

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Sorbitan stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL STEARATE
ARLACEL 60

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, giữ nước cho sản phẩm. Là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Stearate là một chất hoạt động bề mặt, bao gồm chất tạo ngọt Sorbitol và Stearic Acid - một loại axit béo tự nhiên, chúng hoạt động để giữ cho các thành phần nước và dầu không bị tách ra.

NGUỒN: EWG.ORG

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Thanh Lăn So Natural Dia Effect Whitening Spot Corrector 10ml

Mô tả sản phẩm

Nám da là một trong những nỗi lo hàng đầu của nhiều chị em phụ nữ, việc sử dụng sản phẩm giảm nám là việc không thể bỏ qua trong quy trình làm đẹp. Dia Effect Whitening Spot Corrector là một dòng mỹ phẩm có thể giúp chị em vấn đề này để giúp cải thiện làn da mờ thâm nám một cách hiệu quả.

Công dụng sản phẩm

Thanh lăn Dia Effect còn góp mặt vào các bộ làm đẹp chuyên điều trị giảm thâm nám

Phục hồi làn da bị hư tổn

Giúp da sáng tự nhiên

Điều trị thâm, nám, tàn nhang

Thành phần sản phẩm

Chiết xuất bột kim cương: làm đẹp bằng vàng đã không còn mới lạ, nhưng với kim cương nó có tác dụng hơn rất nhiều khi được tinh chế tạo thành một sản phẩm làm đẹp hiệu quả cho làn da của người sử dụng. Với công dụng mang lại như ngăn chặn quá trình lão hóa, kháng viêm, ngăn ngừa vi khuẩn hình thành mụn, khả năng tẩy da chết hiệu quả, làm trắng tự nhiên, giảm thiểu và ngăn ngừa thâm nám trên da mặt một cách nhanh chóng.

Chiết xuất Glutathione: nếu bạn là một người theo dõi về nhiều dòng mỹ phẩm, thì tinh chất này còn được mệnh danh là “Mother Of All Anti-aging Active Ingredients” vua của các tinh chất chống lão hóa da thời điểm hiện nay. Khả năng giúp làn da khỏe mạnh, ngăn chặn sự hình thành sắc tố Melamin, chống Oxy hóa mạnh mẽ, giúp làn da săn chắc, giảm thiểu các tác hại gây hư tổn làn da.

Chiết xuất Niacinamide: nằm trong nhóm phức hợp Vitamin B3, vô số dòng mỹ phẩm từ bình dân tới cao cấp đều dùng tinh chất này trong sản phẩm của họ. Nguyên liệu này là chất xúc tác cho các hoạt chất trong sản phẩm Dia Effect tăng khả năng chống lão - Oxy hóa, làm đều màu da, tạo nên lớp màn bảo vệ da ngăn chặn sự có mặt của mụn và làm bã nhờn hoạt động phù hợp cho da mặt.

Chiết xuất trà xanh: được biết trà xanh là một trong những nguyên liệu có khả năng giảm mụn, trẻ hóa làn da và nâng Tone một cách tự nhiên hơn. Bên cạnh đó trà xanh giúp làn da lỗ chân lông và se khít giúp da mặt mịn màng, tươi trẻ hơn.

Giới thiệu về nhãn hàng

So Natural được đánh giá cao trong thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc hết sức đa dạng, bởi vì hãng đã có một bề dày kinh nghiệm nghiên cứu chuyên sâu, đáp ứng được những quy chuẩn làm đẹp khắt khe nhất.So Natural đã kết hợp với Sven Gohla LAB Thuỵ Sĩ để có được những công nghệ hiện đại và sáng tạo bậc nhất. Hay đồng sáng lập tài hoa của So Natural đó chính là Tiến sĩ Sven H. Gohla - là người truyền cảm hứng & đích thân nghiên cứu ra nhiều dòng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc. Năm 2016, So Natural đã chứng minh được sức hấp dẫn của mình khi được đứng đầu bảng xếp hạng thương hiệu có lượng khách mua sắm nhiều nhất trung tâm mua sắm mỹ phẩm Hàn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Thanh Lăn So Natural Dia Effect Whitening Spot Corrector 10ml

Mô tả sản phẩm

Nám da là một trong những nỗi lo hàng đầu của nhiều chị em phụ nữ, việc sử dụng sản phẩm giảm nám là việc không thể bỏ qua trong quy trình làm đẹp. Dia Effect Whitening Spot Corrector là một dòng mỹ phẩm có thể giúp chị em vấn đề này để giúp cải thiện làn da mờ thâm nám một cách hiệu quả.

Công dụng sản phẩm

Thanh lăn Dia Effect còn góp mặt vào các bộ làm đẹp chuyên điều trị giảm thâm nám

Phục hồi làn da bị hư tổn

Giúp da sáng tự nhiên

Điều trị thâm, nám, tàn nhang

Thành phần sản phẩm

Chiết xuất bột kim cương: làm đẹp bằng vàng đã không còn mới lạ, nhưng với kim cương nó có tác dụng hơn rất nhiều khi được tinh chế tạo thành một sản phẩm làm đẹp hiệu quả cho làn da của người sử dụng. Với công dụng mang lại như ngăn chặn quá trình lão hóa, kháng viêm, ngăn ngừa vi khuẩn hình thành mụn, khả năng tẩy da chết hiệu quả, làm trắng tự nhiên, giảm thiểu và ngăn ngừa thâm nám trên da mặt một cách nhanh chóng.

Chiết xuất Glutathione: nếu bạn là một người theo dõi về nhiều dòng mỹ phẩm, thì tinh chất này còn được mệnh danh là “Mother Of All Anti-aging Active Ingredients” vua của các tinh chất chống lão hóa da thời điểm hiện nay. Khả năng giúp làn da khỏe mạnh, ngăn chặn sự hình thành sắc tố Melamin, chống Oxy hóa mạnh mẽ, giúp làn da săn chắc, giảm thiểu các tác hại gây hư tổn làn da.

Chiết xuất Niacinamide: nằm trong nhóm phức hợp Vitamin B3, vô số dòng mỹ phẩm từ bình dân tới cao cấp đều dùng tinh chất này trong sản phẩm của họ. Nguyên liệu này là chất xúc tác cho các hoạt chất trong sản phẩm Dia Effect tăng khả năng chống lão - Oxy hóa, làm đều màu da, tạo nên lớp màn bảo vệ da ngăn chặn sự có mặt của mụn và làm bã nhờn hoạt động phù hợp cho da mặt.

Chiết xuất trà xanh: được biết trà xanh là một trong những nguyên liệu có khả năng giảm mụn, trẻ hóa làn da và nâng Tone một cách tự nhiên hơn. Bên cạnh đó trà xanh giúp làn da lỗ chân lông và se khít giúp da mặt mịn màng, tươi trẻ hơn.

Giới thiệu về nhãn hàng

So Natural được đánh giá cao trong thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc hết sức đa dạng, bởi vì hãng đã có một bề dày kinh nghiệm nghiên cứu chuyên sâu, đáp ứng được những quy chuẩn làm đẹp khắt khe nhất.So Natural đã kết hợp với Sven Gohla LAB Thuỵ Sĩ để có được những công nghệ hiện đại và sáng tạo bậc nhất. Hay đồng sáng lập tài hoa của So Natural đó chính là Tiến sĩ Sven H. Gohla - là người truyền cảm hứng & đích thân nghiên cứu ra nhiều dòng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc. Năm 2016, So Natural đã chứng minh được sức hấp dẫn của mình khi được đứng đầu bảng xếp hạng thương hiệu có lượng khách mua sắm nhiều nhất trung tâm mua sắm mỹ phẩm Hàn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Đầu tiên chị em sẽ xoay phần đầu trên của thanh lăn trị nám Dia Effect ngược chiều kim đồng hồ.

- Sau khi xoay xong chúng ta đã mở khóa sản phẩm và chỉ việc ấn nhẹ nhàng vào phần đầu đó, sẽ có một phần tinh chất đẩy ra ngoài vừa đủ.

- Sau đó chị em có thể sử dụng vào vùng da cần điều trị, lăn trên da mặt như Massage bằng tay khá đơn giản.

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét