- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Linalool
TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.
NGUỒN:
Lush.uk
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Sodium benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211
CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Potassium sorbate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Bht
TÊN THÀNH PHẦN:
BHT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE
AGIDOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.
NGUỒN: EWG.ORG
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Pentylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Propylene carbonate
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE CARBONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIOXOLAN-2-ONE
4-METHYL
1,3DIOXOLAN2ONE
4METHYL
CÔNG DỤNG:
Thành phần này đóng vai trò như một chất dung môi trong mỹ phẩm. Đồng thời Propylene carbonate còn là chất làm giảm độ nhớt; Propylene Carbonate được sử dụng để hòa tan các chất khác và thường được sử dụng với các loại đất sét (như montmorillonite hoặc bentonite).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene carbonate là một dung môi tổng hợp.
NGUỒN: ewg.org
Polyethylene
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYETHYLENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất ổn định độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyethylene là một polymer được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc và làm đẹp da vì các tính chất linh hoạt của nó như: thành phần mài mòn, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương,... Tuy nhiên, nó cũng gây kích ứng nhẹ cho da. Theo nghiên cứu của Thư viện Y khoa Quốc gia, có một số bằng chứng cho thấy Polyethtylen cũng là một chất độc hại đối với hệ thống miễn dịch.
NGUỒN: Truth In Aging
Squalane
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Polyacrylate crosspolymer-6
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE CROSSPOLYMER-6
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần hoạt động đặc biệt tốt để tạo ra kết cấu gel có một kết thúc không dính và trượt mịn màng khi sử dụng trên bề mặt da. Các nhà hóa học cũng có thể sử dụng thành phần này để giúp ổn định một số thành phần hoạt tính sinh học trong một công thức duy nhất.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyacrylate crosspolymer-6 là một thành phần bột tổng hợp giúp ổn định và làm dày các nhũ tương gốc nước.
NGUỒN:
International Journal of Toxicology, September-October 2017, pages 59S-88S.
Isododecane
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISODODECAN 2,2,6,6-
TETRAMETHYL-4-METHYLENHEPTAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần Isododecane giúp tạo lớp màng chống thấm. Bên cạnh đó, Isododecane còn có tác dụng đẩy mạnh quá trình hình thành mụn trứng cá giúp khóa dưỡng chất trên da, làm da mềm mịn hơn. Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác. Thành phần này không gây kích ứng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là các sản phẩm dầu mỏ được tạo ra thông qua quá trình chưng cất dầu mỏ. Paraffin và dầu paraffin được làm sạch sau đó được dùng làm nguyên liệu trong mỹ phẩm, làm nến, sáp đánh bóng sàn và sáp đánh giày. Ngoài ra, Vaseline, thường được sử dụng để sản xuất sáp và thuốc mỡ, cũng là một sản phẩm của parafin.Dầu và sáp paraffin, được chiết xuất từ những chất lắng đọng trong quá trình chưng cất nguyên liệu thô, có khả năng bảo vệ da và kháo dưỡng chất trên da rất tốt. Tuy nhiên, dầu và sáp paraffin chỉ thích hợp làm kem dưỡng tay hàng ngày.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Disteardimonium hectorite
TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE
CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.
NGUỒN:TRUTHINAGING.COM
Sodium lactate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LACTATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)
CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.
NGUỒN: PubMed Studies
Polysilicone-11
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSILICONE-11
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSILICONE-11
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm, tạo sự mịn mượt, thường được dùng trong công thức dầu xả, kem dưỡng với vai trò là dung môi hoặc chất đệm cho các thành phần chăm sóc da khác.
NGUỒN: Cosmetic Free
Isohexadecane
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
PAULA'S CHOICE
Anthemis nobilis (chamomile) flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS (CHAMOMILE) FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMOMILE FLOWER EXTRACT;
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu là chất cấp ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được sử dụng để làm giảm các tình trạng viêm da và làm dịu làn da nhạy cảm. Củng cố lớp màng bảo vệ da, chống oxy hóa và có thể được sử dụng để làm dịu, giữ ẩm và ức chế sự phát triển của vi khuẩn.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Hordeum vulgare extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HORDEUM VULGARE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BARLEY (HORDEUM VULGARE) EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất oxy hóa và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lúa mạch (Hordeum Vulgare) chứa nồng độ phenol đáng kể, có tác dụng chống oxy hóa, giúp bảo vệ da chống lại các gốc tự do có hại trong môi trường. Khi thoa trực tiếp lên da, chiết xuất lúa mạch có thể được sử dụng để hỗ trợ làn da đẹp và khỏe mạnh.
NGUỒN: Cosmetic Free
Lavandula angustifolia (lavender) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.
NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty
Triticum vulgare (wheat) germ extract
TÊN THÀNH PHẦN:
TRITICUM VULGARE (WHEAT) GERM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TRITICUM VULGARE GERM
EXTRACT OF WHEAT GERM
CÔNG DỤNG:
Thành phần Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract là một chất điều hòa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt triticum Vulgare được sử dụng chủ yếu như một chất điều hòa và Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract có nhiều vitamin E mang lại lợi ích cho da mặt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Propylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.
NGUỒN: EWG, truthinaging
Sodium pca
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Caffeine
TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAFFEINE
CÔNG DỤNG:
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Pyrus malus (apple) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.
NGUỒN:Ewg
Lens esculenta (lentil) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LENS ESCULENTA (LENTIL) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LENTIL;
LENS ESCULENTA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dưỡng chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ đậu lăng chứa vitamin B5 và trisacarit giúp giữ ẩm cho da và giúp tăng cường hydrat hóa nội bào, làm giảm các nếp nhăn.
NGUỒN:Ewg, Truth in aging
Laminaria digitata extract
Citrullus vulgaris (watermelon) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRULLUS VULGARIS (WATERMELON) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATERMELON
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrullus Vulgaris (Watermelon) Fruit Extracttạo ra các chất hòa tan bảo vệ các tế bào chống lại khô, nhiệt và tia UV bằng cơ chế bảo vệ DNA. Nó có thể cải thiện làn da già hóa và căng thẳng. Nó mang lại vẻ ngoài của một làn da trẻ hơn, được tái tạohỏe đẹp hơn. Citrullus Vulgaris (Watermelon) Fruit Extract làm giảm sự xuất hiện của đỏ da sau khi chiếu tia UV.
NGUỒN: Cosmetic Free
Avena sativa (oat) kernel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch
CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da. Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.
NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com
Whey protein extract
TÊN THÀNH PHẦN:
WHEY PROTEIN EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WHEY PROTEIN EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Whey là dạng protein tinh khiết nhất. Amino axit chứa trong Whey giúp duy trì độ đàn hồi và sự săn chắc của làn da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Salicylic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
SALICYLIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1% SALICYLIC ACID
2% SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID+
CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.
NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing
Algae extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA
CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa
NGUỒN: Ewg
Resveratrol
TÊN THÀNH PHẦN:
RESVERATROL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Resveratrol là chất oxy hóa mạnh, thường được tìm thấy trong thực phẩm làm đẹp da với công dụng chính là chống lại tình trạng lão hoá của làn da. Các sản phẩm có chứa resvervatrol có khả năng bảo vệ da khỏi các ảnh hưởng từ môi trường, mang lại sức sống cho làn da già cỗi. Đây là thành phần thường thấy trong kem dưỡng ẩm cho da và kem dưỡng mắt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Resveratrol là một hợp chất thực vật hoạt động như một chất chống oxy hóa. Các nguồn thực phẩm hàng đầu bao gồm rượu vang đỏ, nho, một số loại quả mọng và đậu phộng. Các gốc tự do có trong cơ thể sẽ tấn công vào những phân tử khỏe mạnh của tế bào, khi tích tụ lâu dần sẽ làm gia tăng quá trình lão hóa. Với khả năng chống oxy hóa siêu đỉnh, Resveratrol giúp trung hòa nhanh chóng các gốc tự do bằng cách kích hoạt các nhân tố điều tiết enzyme Telomerasa.
NGUỒN: ewg.org
Aminopropyl ascorbyl phosphate
TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOPROPYL ASCORBYL PHOSPHATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOPROPYL ASCORBYL PHOSPHATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Aminopropyl Ascorbyl Phosphate là chất chống oxy hóa, chất cấp ẩm cho da và đồng thời cũng là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất chống oxy hóa mạnh mẽ với nhiều lợi ích chống lão hóa như sản sinh collagen, bảo vệ da chống lại các gốc tự do, kháng viêm, ngăn ngừa sự xuất hiện của nếp nhăn và làm sáng màu da.
NGUỒN: Truth In Aging
Adansonia digitata seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ADANSONIA DIGITATA SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADANSONIA DIGITATA SEED EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ hạt cây Bao báp châu Phi, giàu phốt pho, canxi và magiê tốt. Giúp cung cấp và cân bằng chất dinh dưỡng cho da.
NGUỒN:
EWG.ORG
Lactobacillus/rye flour ferment
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/RYE FLOUR FERMENT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Lúa mạch lên men
CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm, thành phần có tác dụng như một chất giữ ẩm để hút và giữ độ ẩm cho da, giúp cân bằng hệ thực vật tự nhiên cư trú trên bề mặt da, cải thiện rõ rệt hàng rào da, cải thiện các dấu hiệu của tình trạng da khô và có thể có tác dụng làm dịu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus / lúa mạch lên men là một loại men vi sinh không sống được tạo ra bằng cách lên men bột lúa mạch đen với vi sinh vật Lactobacillus. Khi men lên men Lactobacillus lúa mạch đen bị phá vỡ trên da, nó tạo ra axit lactic, một thành phần hậu sinh học với nhiều lợi ích cho da.
NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/
Hydrolyzed algin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED ALGIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALGINIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrolyzed Algin là chất nhũ hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ngành công nghiệp mỹ phẩm sử dụng chất này như một tác nhân liên kết nước bởi nó có khả năng hấp thụ nước nhanh chóng, làm dày các công thức giữ ẩm cho da, giúp sản phẩm đạt hiệu quả tối ưu và dễ dàng làn rộng trên bề mặt da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydrolyzed sodium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SODIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Thành phần này mang lại một làn da tự phục hồi và cải thiện nếp nhăn rõ rệt. Mặt khác, độ đàn hồi có liên quan đến năng lượng và tạo ra các mao mạch mới. Làm tăng các tế bào mạch máu tăng cường năng lượng trao đổi chất thông qua một lượng dinh dưỡng và oxy đầy đủ. Axit hyaluronic trọng lượng phân tử rất thấp bảo vệ sự tổng hợp collagen và ellastin và kích thích quá trình tạo mạch.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit hyaluronic trọng lượng phân tử rất thấp (<500 Da) làm giảm nếp nhăn và cải thiện độ đàn hồi của da. Trong khi trong các nếp nhăn biểu bì có liên quan đến việc thiếu hydrat hóa, các nếp nhăn sâu hình thành trong lớp hạ bì chủ yếu là do tia UVI tạo ra các gốc tự do thông qua TNF-alpha. Các chất phản ứng này góp phần vào sự xuất hiện của các thành phần làm suy giảm nếp nhăn như collagen và ellastin. Axit hyaluronic này hoạt động trên HAI MỨC - ở mức độ biểu bì kích thích sản xuất axit hyaluronic nội sinh của trọng lượng phân tử cao làm tăng hydrat hóa da. Ở cấp độ da, axit này làm giảm sản xuất TNF-alpha thông qua các nguyên bào sợi và do đó làm giảm việc sản xuất các gốc tự do.
NGUỒN: www.biomercosmetics.com
Sodium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON
CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG
Sodium hyaluronate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh thành phần có tác dụng giữ độ ẩm cho da thì còn giúp duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sodium Hyaluronate Crosspolymer có thể kết hợp với gần 400 loại chất khác nhau.Tuy nhiên người tiêu dùng cũng cần lưu ý khi kết hợp Sodium Hyaluronate Crosspolymer với một số loại chất nhất định.
NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing
Tripeptide-32
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIPEPTIDE-32
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRIPEPTIDE-32
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng ngăn ngừa tình trạng mất nước trên da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tripeptide-32 có tính chất liên kết nước, giúp da ngậm nước. Theo bằng sáng chế của thành phần này, Tripeptide-32 có thể bật và tắt các gen chịu trách nhiệm sửa chữa da vào các thời điểm khác nhau trong ngày và đêm.
NGUỒN: Cosmetic Free
Yeast extract
TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YEAST EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất men là hỗn hợp của flavonoid, đường, vitamin và axit amin. Dẫn xuất độc đáo này của nấm cũng chứa một nồng độ chất chống oxy hóa cao, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do có hại có trong môi trường. Cơ chế bảo vệ này không chỉ giúp duy trì sức khỏe làn da mà còn tăng khả năng giữ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.
NGUỒN: Cosmetic Free
Peg-10 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.
NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM
Ppg-15 stearyl ether
TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-15 STEARYL ETHER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYPROPYLENE (15) STEARYL ETHER;
POLYPROPYLENE GLYCOL (15) STEARYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một chất làm mềm mang lại cảm giác mượt mà, khả năng giữ ẩm và đàn hồi tuyệt vời cho các sản phẩm chăm sóc. Nó cũng cung cấp các đặc tính hòa tan và có thể được sử dụng để hình thành nhũ tương. PPG-15 Stearyl Ether cũng có khả năng điều chỉnh cảm giác da khi sử dụng sản phẩm, giảm lực cản, giúp da dễ ấp thụ các chất.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane
TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.
NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG
Methyl trimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL TRIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL TRIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Thành phầnMethyl Trimethicone là chất dung môi, chất bảo quản và còn là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Trimethicone là một loại silicon rất nhẹ (nó bay hơi khỏi da thay vì hấp thụ vào da) có các tính chất tương tự như Cyclopentasiloxane nhưng khô nhanh hơn khi được bôi trên da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Tinh Chất Phục Hồi Da Estee Lauder Advanced Night Repair Intense Reset Concentrate
Sản phẩm thích hợp với mọi loại da, có công dụng làm giảm rõ rệt các dấu hiệu lão hóa da như nếp nhăn, quầng thâm, da khô. Đồng thời thúc đẩy quá trình giúp phục hồi da tự nhiên trong giấc ngủ nhờ công nghệ ChronoluxCB™ độc quyền của Estee Lauder. Đặc biệt, đây là sản phẩm còn sử dụng Hyaluronic Acid để dưỡng ẩm cho da, tận dụng nhịp điệu sinh học của cơ thể để tái tạo làn da.
Đặc biệt hơn "người chị" serum quá đình đám, sản phẩm còn sở hữu công nghệ Chronolux™S.O.S. độc quyền của hãng với khả năng giải cứu và làm dịu ngay lập tức các triệu chứng bất thường của làn da. Đồng thời, hoạt chất giúp làm sạch và loại bỏ hiệu quả các sợi bã nhờn sâu trong lỗ chân lông, trả lại là da tươi trẻ và căng tràn sức sống mỗi sáng thức dậy
Tinh chất không chỉ dừng lại ở khả năng giải cứu tức thì mà còn giúp tăng cường khả năng ổn định của làn da thông qua quá trình phục hồi và nuôi dưỡng sâu, đặc biệt đối với làn da nhạy cảm dễ thay đổi theo mùa hay áp lực cá nhân cũng có thể gây đỏ da và khiến da mất nước.
Tinh Chất Phục Hồi Da Estee Lauder Advanced Night Repair Intense Reset Concentrate sở hữu công thức an toàn. Không chứa dầu khoáng, không chất tạo mùi, không gây mụn. Phù hợp với cả làn da nhạy cảm. Đã được kiểm nghiệm bởi các chuyên gia da liễu.
Serum có độ đặc vừa phải, dễ dàng tán đều trên da và thấm rất nhanh. Không gây cảm giác nhờn rít hay bí tắc lỗ chân lông.
Vài nét về thương hiệu
Tinh Chất Phục Hồi Da Estee Lauder Advanced Night Repair Intense Reset Concentrate
Sản phẩm thích hợp với mọi loại da, có công dụng làm giảm rõ rệt các dấu hiệu lão hóa da như nếp nhăn, quầng thâm, da khô. Đồng thời thúc đẩy quá trình giúp phục hồi da tự nhiên trong giấc ngủ nhờ công nghệ ChronoluxCB™ độc quyền của Estee Lauder. Đặc biệt, đây là sản phẩm còn sử dụng Hyaluronic Acid để dưỡng ẩm cho da, tận dụng nhịp điệu sinh học của cơ thể để tái tạo làn da.
Đặc biệt hơn "người chị" serum quá đình đám, sản phẩm còn sở hữu công nghệ Chronolux™S.O.S. độc quyền của hãng với khả năng giải cứu và làm dịu ngay lập tức các triệu chứng bất thường của làn da. Đồng thời, hoạt chất giúp làm sạch và loại bỏ hiệu quả các sợi bã nhờn sâu trong lỗ chân lông, trả lại là da tươi trẻ và căng tràn sức sống mỗi sáng thức dậy
Tinh chất không chỉ dừng lại ở khả năng giải cứu tức thì mà còn giúp tăng cường khả năng ổn định của làn da thông qua quá trình phục hồi và nuôi dưỡng sâu, đặc biệt đối với làn da nhạy cảm dễ thay đổi theo mùa hay áp lực cá nhân cũng có thể gây đỏ da và khiến da mất nước.
Tinh Chất Phục Hồi Da Estee Lauder Advanced Night Repair Intense Reset Concentrate sở hữu công thức an toàn. Không chứa dầu khoáng, không chất tạo mùi, không gây mụn. Phù hợp với cả làn da nhạy cảm. Đã được kiểm nghiệm bởi các chuyên gia da liễu.
Serum có độ đặc vừa phải, dễ dàng tán đều trên da và thấm rất nhanh. Không gây cảm giác nhờn rít hay bí tắc lỗ chân lông.
Hướng dẫn sử dụng
- Sử dụng sau bước làm sạch với toner.
- Thoa lên khắp vùng mặt. Massage đều và vỗ nhẹ nhàng để da dễ dàng hấp thụ dưỡng chất.
- Sử dụng cùng các sản phẩm cùng dòng Advanced Night Repair để tăng hiệu quả sản phẩm
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét