- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Sữa dưỡng ẩm Cerave Daily Moisturizing Lotion 473ml Sữa dưỡng ẩm Cerave Daily Moisturizing Lotion 473ml
0 nhận xét
339.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)399.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)440.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Triethanolamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHANOLAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN
CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng.
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Lauryl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, DODECYL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giúp làm sạch da thì còn có khả năng thẩm thấu vào vào sâu trong da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại đường hoạt động trên bề mặt, ngoài ra nó còn được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật.
NGUỒN: EWG.com
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Polyglyceryl-4 caprate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 CAPRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOESTER WITH TETRAGLYCEROL DECANOIC ACID;
TETRAGLYCERYL MONOCAPRATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ tương và có tác dụng làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Ewg
Laureth-23
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-23
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (23) LAURYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa và là chất hòa tan
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic info Ewg
Hydrogenated coco-glycerides
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED COCO-GLYCERIDES
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERIDES-COCO MONO
DI- AND TRI-HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Hydrogenated Coco-Glycerides giúp cấp ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH:
Hydrogenated Coco-Glycerides là thành phần được sử dụng để làm mềm và làm mịn da
NGUỒN:
Cosmetic Free
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sapindus trifoliatus fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời là chất giữ ẩm sâu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này như một chất tẩy rửa bọt nhẹ nhàng, ngoài ra thành phần còn là một chất tẩy rửa và một loại mực. Nó tăng cường làn da của tôi với một lớp dưỡng chất mượt mà và chiết xuất tự nhiên. SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Ecocert cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
ECOCERT CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL CETEARYLIQUE AND CETERARYL ALCOHOL C16-18,
C16-18 ALCOHOLS
C1618ALCOHOLS
CÔNG DỤNG:
Đây là chất làm mềm và có tác dụng tăng độ tạo bọt cũng như kiểm soát chất nhờn. Đồng thời, Cetearyl Alcohol có khả năng tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các nguồn nghiên cứu khác nhau cho thấy chất này an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm vì được điều chế từ thực vật.
NGUỒN: PubMed Studies, INCI Dictionary, National Library of Medicine - Hazardous Sunstances Data Bank
Organic tanacetum annum
TÊN THÀNH PHẦN:
ORGANIC TANACETUM ANNUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE TANSY
BLUE TANSY ESSENTIAL OIL CHAMOMILE
ORGANIC TANACETUM ANNUM (TANSY) OIL
TANACETUM ANNUM (TANSY) ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Blue tansy - là tinh dầu xanh nguyên chất chứa những azulence hoạt tính, được xem như tinh chất tốt nhất trong những thành phần chăm sóc da. Tansy Blue có hương thơm dịu dàng và ngọt ngào là tinh chất thiết yếu được tinh chế trong những sản phẩm chăm sóc da và trị liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blue Tansy được chú ý bởi tác dụng chống histamine mạnh mẽ và làm chậm quá trình dị ứng như: nổi mụn, phát ban, ho, khó thở hay hắt hơi nhiều lần. Đây thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho việc điều trị vết thâm tím, vết thương hay những tổn thương ở cơ bắp
NGUỒN: Cosmetic Free
Peg/ppg-18/18 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-18/18 DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-18/18 DIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa hoạt động bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một hóa chất tổng hợp bao gồm dimethicon, một loại polymer dựa trên silicon và polyethylen glycol (PEG) -polypropylen glycol (PPG). Chất lỏng ít mùi, cung cấp các đặc tính điều hòa và làm mềm trong các công thức chăm sóc tóc và chăm sóc da.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic free
Argania spinosa (argan) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA (ARGAN) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời, ưỡng ẩm cho da Có tác dụng điều trị một số bệnh về da, trị mụn, hữa lành nhiễm trùng da cải thiện những tổn thương trên da, ngăn chặn lão hóa, giảm dầu cho da, làm dịu viêm da dị ứng và đồng thời ngăn chặn và làm giảm rạn da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu argan được làm từ hạt nhân mọc trên cây argan có nguồn gốc từ Morocco. Nó thường trộn lẫn vào một số sản phẩm mỹ phẩm như dầu gội, xà phòng và dầu xả.Theo truyền thống, dầu argan được sử dụng cả tại chỗ và đường uống để cải thiện sức khỏe của da, tóc và móng. Thành phần này chứa một số tính chất và vitamin có lợi khác nhau tạo thành một sự kết hợp mạnh mẽ để tăng cường sức khỏe của da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Melia azadirachta flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây Neem ở Ấn Độ, có tác dụng chống oxy hóa và làm dịu da, cũng có thể giúp làm giảm thiểu vi khuẩn có hại trên bề mặt da.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Hydroxymethyl dioxolanone
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYMETHYL DIOXOLANONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIOXOLAN-2-ONE
CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất dung môi trong thành phần mỹ phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
N/A
NGUỒN:
www.ewg.org
Glutathione
TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTATHIONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLUTATHION
GLYCINE, L-.GAMMA.-GLUTAMYL-L-CYSTEINYL-;
TATHIONE
COPREN
DELTATHIONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm, duy trì độ ẩm và nuôi dưỡng làn da. Đồng thời Glutathione còn là chất tạo mùi thơm. Có khả năng chống lão hóa và làm sáng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutathione là một tripeptide bao gồm bộ ba axit amin (cysteine, axit glutamic và glycine), hoạt động đồng nhất, được sử dụng trong các sản phẩm bôi ngoài da, có khả năng phục hồi và làm sáng da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Sodium benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211
CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Ascorbyl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).
Mentha piperita oil
TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHERISCHES PFEFFERMINZOL
MENTHAE PIPERITAE AETHEROLEUM
OLEUM MENTHAE PIPERITAE
PEPPERMINT OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp làm giảm mùi khó chịu trên cơ thể đem lại cảm giác tươi mát cho làn da. Bên cạnh đó, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Thành phần giúp ức chế mùi hoặc vị gốc của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng khử mùi, làm mát, sát trùng, thúc đẩy sự lưu thông.Thường được sử dụng dưới dạng tinh dầu.
NGUỒN: EWG.com
Sodium pca
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Bifida ferment lysate
TÊN THÀNH PHẦN:
BIFIDA FERMENT LYSATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIFIDOBACTERIUM LONGUM, LYSATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp làm dịu chứng viêm, giảm khô và tăng sức đề kháng của da chống lại sự tác động vật lý và hóa học.
NGUỒN:Cosmetic Free
Boswellia serrata resin extract
TÊN THÀNH PHẦN:
BOSWELLIA SERRATA RESIN EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nhựa hương Ấn Độ
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tính chất thanh lọc và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Boswellia Serrata Resin Extract là một hoạt chất tự nhiên có khả năng thanh lọc, làm dịu và điều hòa da mà không chứa chất bảo quản. Ngoài ra, Boswellia Serrata Resin Extract còn có khả năng làm mờ các vết đỏ và mụn trứng cá trên da.
NGUỒN: EWG.ORG
Cassia obtusifolia seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cassia Obtusifolia Seed Extract chủ yếu được sử dụng như một chất điều hòa da vì hàm lượng polysacarit cao.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thử nghiệm in vitro đã phân lập được các polysacarit của cây (Galactomannan) và cho thấy chúng tương tự với axit hyaluronic. Hơn nữa, các nghiên cứu đã chứng minh Cassia Obtusifolia Seed Extract giúp cải thiện tình trạng khô da, cung cấp độ ẩm và duy trì độ ẩm lâu dài, thể hiện khả năng tạo màng và giữ nước trên bề mặt của cả da và tóc. Chất này cũng có thể hoạt động như một chất chống viêm và điều trị mụn trứng cá. Bạn có thể tìm thấy thành phần thực vật này trong các sản phẩm mỹ phẩm như kem chống nắng, kem nền, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, sữa rửa mặt, kem tay & mắt, fader / lightener da, mặt nạ và toner.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Elaeis guineenis (palm) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ELAEIS GUINEENIS (PALM) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AFRICAN OIL PALM OIL
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK
PALM BUTTER
CÔNG DỤNG:
Chủ yếu được sử dụng như các tác nhân điều hòa khóa ẩm cho da. Các thành phần dầu cọ hydro hóa cũng có thể được sử dụng như chất tăng độ nhớt trong sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là loại dầu thu được từ cây cọ, Elaeis guineensis. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc, các thành phần dầu cọ được sử dụng nhiều trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm cũng như các sản phẩm chống nắng.
NGUỒN: cosmetics info
Aspalathus linearis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
EXTRACT OF ASPALATHUS LINEARIS
RED TEA EXTRACT
ROOIBOS TEA (RED TEA) EXTRACT
ROOIBOS TEA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Aspalathus Linearis Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aspalathus Linearis Extract là thành phần được dùng cho dược phẩm và có tính chống oxy hóa
NGUỒN:
Cosmetic Free
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ethylene/methacrylate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng trong sản phẩm
NGUỒN:
Cosmetic Free
Propylene glycol dicaprate
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRAYLATE/ DICAPRATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một chất điều hòa da sử dụng các thành phần axit béo của nó để duy trì và cải thiện khả năng phục hồi và bôi trơn tế bào da, kết hợp với protein để thúc đẩy làn da khỏe mạnh
NGUỒN: Truth in aging, Ewg
Cetyl triethylmonium dimethicone peg-8 succinate
TÊN THÀNH PHẦN
CETYL TRIETHYLMONIUM DIMETHICONE PEG-8 SUCCINATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYL TRIETHYLMONIUM DIMETHICONE PEG-8 SUCCINATE
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Triethylmonium Dimethicon Peg-8 Succinate là polymer siloxane được hình thành từ phản ứng của cetyl triethylamine và dimethicon
NGUỒN:
Cosmetic Free
Glacier water
TÊN THÀNH PHẦN:
GLACIER WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước băng
CÔNG DỤNG:
Glacier Water được sử dụng giúp cân bằng độ ẩm, mang lại cho da cảm giác tươi mới, mềm mịn và phục hồi những tổn thương trên da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trải qua hàng thế kỷ thanh lọc tự nhiên giúp nước băng có được độ tinh khiết cao, trở thành một thành phần quý giá trong những sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Chảy qua hàng dặm của dung nham đá, hấp thụ các khoáng chất từ nền tảng núi lửa giúp GLacier Water làm giảm nồng độ pH, cân bằng axit và làm dịu viêm cho da. Trở thành thành phần tự nhiên và không gây ảnh hưởng những thành phần khác trong sản phẩm.
NGUỒN: DERMSTORE.COM
Saccharomyces lysate extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES LYSATE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES CEREVISIAE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương, nhưng phần lớn những gì được biết về tác dụng của nấm men đối với da đều là trên lý thuyết
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Tocopherol (vitamin e)
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Waterselaginella lepidophylla extract
TÊN THÀNH PHẦN:
WATERSELAGINELLA LEPIDOPHYLLA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ROSE OF JERICHO EXTRACT.
CÔNG DỤNG:
Selaginella lepidophylla hoạt động như một chất làm ẩm và làm mềm da, vừa thu hút độ ẩm cho da và ngăn ngừa mất nước. Thành phần mới thú vị này cũng là một chất chống oxy hóa mạnh.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Selaginella lepidophylla đặc biệt giàu trehalose, một loại đường thực vật hoạt động như một chất ổn định tự nhiên và phân tử giữ ẩm bằng cách giúp các protein giữ được hình dạng của chúng ngay cả khi bị mất nước, đặc tính gây ung thư. Chúng tạo ra các hợp chất phenolic (flavonoid), terpenoid và biflavonoid như Robafafone ngăn ngừa tổn thương gốc tự do và hoạt động như các hoạt chất chống lão hóa da tự nhiên.
NGUỒN:
www.futurederm.com
www.doseskin.com
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Sữa dưỡng ẩm Cerave Daily Moisturizing Lotion 473ml
Lotion dưỡng ẩm CeraVe Daily Moisturizing thành phần bổ sung các dưỡng chất, cấp ẩm, giúp cải thiện những vùng da bị hư tổn và duy trì chức năng bảo vệ da, khả năng thẩm thấu sâu vào bên trong các tế bào da một cách dễ dàng để duy trì độ ẩm, nuôi dưỡng làn da mềm mại, khỏe mạnh từ bên trong.
Vài nét về thương hiệu
Sữa dưỡng ẩm Cerave Daily Moisturizing Lotion 473ml
Lotion dưỡng ẩm CeraVe Daily Moisturizing thành phần bổ sung các dưỡng chất, cấp ẩm, giúp cải thiện những vùng da bị hư tổn và duy trì chức năng bảo vệ da, khả năng thẩm thấu sâu vào bên trong các tế bào da một cách dễ dàng để duy trì độ ẩm, nuôi dưỡng làn da mềm mại, khỏe mạnh từ bên trong.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét