icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Sữa Dưỡng Thiết Yếu Cho Da Bổ Sung Độ Ẩm Laneige Essential Balancing Emulsion120mlSữa Dưỡng Thiết Yếu Cho Da Bổ Sung Độ Ẩm Laneige Essential Balancing Emulsion120mlicon heart

0 nhận xét

592.000 VNĐ
418.800 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
924.000 VNĐ
645.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:2722584738

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Hydrogenated poly (c6-14olefin)

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLY (C6-14OLEFIN)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm, đồng thời cung cấp dưỡng chất thiết yếu cho da. Bên cạnh đó chất này có khả năng kiểm soát độ nhớt trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các polyme Olefin hydro hóa C6-14 là một loạt các polyme có trọng lượng phân tử thấp của các olefinmonomers, mỗi loại chứa 6 đến 14 nguyên tử carbon.

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Sucrose stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Trong các sản phẩm chăm sóc da, sucrose stearate có thể đóng nhiều vai trò khác nhau. Trong một số công thức, sucrose stearate là một thành phần hoạt động quan trọng, hoạt động như một chất làm mềm da. Chất làm mềm da là một thành phần làm mềm da và làm mịn kết cấu. Da bao gồm hàng triệu tế bào riêng lẻ. Các tế bào da mới, khỏe mạnh được tìm thấy ở lớp giữa (lớp hạ bì) của da thường đầy đặn và có rất ít khoảng trống giữa chúng. Khi các tế bào da bị bong ra một cách tự nhiên, các tế bào này di chuyển đến lớp ngoài cùng (biểu bì) của da, nơi chúng phải chịu tác động của môi trường. Các tế bào da biểu bì cũ bị co rút nhiều hơn và kết quả là có những khoảng trống nhỏ giữa chúng. Những không gian nhỏ bé này là những gì làm cho da cảm thấy thô ráp và không đồng đều. Khi thoa lên da, sucrose stearate lấp đầy trong những khoảng nhỏ giữa các tế bào, cải thiện kết cấu của da. Điều này đặc biệt có lợi cho da khô, nơi không gian thường rộng hơn so với những loại da khác. Các đặc tính làm mềm của sucrose stearate làm cho thành phần phổ biến để sử dụng trong các loại kem dưỡng ẩm, kem tay và chân và kem dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sucrose stearate là hỗn hợp của đường sucrose và một chất tự nhiên được gọi là axit stearic. Trong tự nhiên, sucrose được tìm thấy trong hầu hết các loại trái cây và rau quả. Có nguồn gốc phổ biến từ mía và củ cải đường, sucrose là nguyên liệu thô được sử dụng để làm đường trắng thông thường, một thành phần phổ biến trong nhiều loại thực phẩm.

NGUỒN: 
www.skinstore.com

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Magnesium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
 MAGNESIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE 
EPSOM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.

NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM

Manganese sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
MANGANESE SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANGANESE MONOSULFATE;
MANGANESE SALT SULFURIC ACID

CÔNG DỤNG:
Manganese Sulfate là thành phần có thể được hấp thụ vào da và hoạt động như một chất chống viêm, đôi khi chống lại mụn trứng cá và mụn viêm sưng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Manganese Sulfate được biến đến như một loại muối tắm giúp ngăn ngừa một số nếp nhăn da tạm thời do ngâm nước trong thời gian dài.

NGUỒN:  EWG

Zinc sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SULFURIC ACID, ZINC SALT;
SULFURIC ACID, ZINC SALT (1:1)

CÔNG DỤNG: 
Zinc Sulfate là thành phần se da bên cạnh đó còn là thành phần diệt khuẩn mỹ phẩm đồng thời giúp chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Zinc Sulfate là chất kháng sinh

NGUỒN: EWG

Opuntia coccinellifera fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OPUNTIA COCCINELLIFERA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF OPUNTIA COCCINELLIFERA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Opuntia Coccinellifera Fruit Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN
Cosmetic Free

Betula alba juice

TÊN THÀNH PHẦN:
BETULA ALBA JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Nhựa cây bạch dương.

CÔNG DỤNG: 
Nhựa cây là một nguồn khoáng chất vi lượng tốt như mangan cũng như các axit amin khác nhau, tất cả đều làm cho thành phần này trở thành một chất dưỡng ẩm tự nhiên tốt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Nhựa cây (hay còn gọi là nước ép) từ cây bạch dương được biết đến với tên tiếng Latin là Betula alba. Không giống như phong hay hầu hết các loại nhựa cây khác, nước bạch dương rất trong và không có nhiều hương vị, nó chỉ hơi ngọt.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Chenopodium quinoa seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHENOPODIUM QUINOA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CHENOPODIUM QUINOA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng da. Bên cạnh đó, Chenopodium Quinoa Seed Extract cũng là chất chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chenopodium Quinoa Seed Extract được chiết xuất từ hạt Diêm Mạch, là một chất chống oxy hóa hiệu quả nên được dùng trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycogen

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
POLYSACCHARIDE.

CÔNG DỤNG: 
Polysacarit có đặc tính dưỡng ẩm cho da. Thành phần tự nhiên của da có thể là một tác nhân liên kết nước tốt và có khả năng chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glycogen là một loại polysacarit không vị (C6H10Ôi5)x đó là dạng chủ yếu trong đó glucose được lưu trữ trong các mô động vật, đặc biệt là mô cơ và gan.
Thành phần được lắng đọng trong các mô cơ thể dưới dạng dự trữ carbohydrate. Nghiên cứu cho thấy nó có chức năng như một loại lưu trữ năng lượng, vì nó có thể bị phá vỡ khi cần năng lượng.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Polyglutamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLUTAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-L-GLUTAMIC ACID POLYMER;
GLUTAMIC ACID POLYMER;
L-GAMMA-POLYGLUTAMIC ACID;
L-GLUTAMIC ACID POLYMER;
L-GLUTAMIC ACID, HOMOPOLYMER (9CI) ;
POLY (ALPHA-L-GLUTAMIC ACID) ;
POLY (L-GLUTAMIC ACID) ;
POLY-L-GLUTAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglutamic acid là một phân tử mới là thành phần của chất nhầy của sản phẩm thực phẩm đậu nành lên men thường được tìm thấy ở Nhật Bản gọi là natto. Nó giúp giữ ẩm lâu dài vì sở hữu khả năng giữ ẩm cao, tốt hơn nhiều so với Hyaluronic acid và Collagen. Nó cũng giữ độ ẩm cho da thời gian lâu hơn và phục hồi độ đàn hồi của da, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: Cosmetics Free

Simmondsia chinensis (jojoba) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUXUS CHINENSIS (JOJOBA) OIL
BUXUS CHINENSIS OIL
JOJOBA BEAN OIL
JOJOBA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là thành phần được hoạt động như một chất giữ ẩm và làm mềm da để cải thiện độ đàn hồi và mềm mại của da, có chứa tocopherols tự nhiên để giảm thiểu quá trình oxy hóa và peroxy hóa lipid.

NGUỒN:
ewg.org

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Pca dimethicone

Serine

TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.

NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Citrulline

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRULLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần cần thiết trong chu trình urê. Cụ thể, chu trình urê loại bỏ amoniac ra khỏi cơ thể. Sản phẩm cuối cùng của chu trình này là urê, mà cơ thể bạn được loại bỏ trong nước tiểu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citrulline là một axit amin lần đầu tiên được tìm thấy trong dưa hấu. Citrulline có vai trò quan trọng trong cơ thể, nhưng không giống như một số axit amin, nó không được sử dụng để xây dựng protein.

NGUỒN: 
www.verywellhealth.com/

Alanine

TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid

CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật. 

NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov

Threonine

TÊN THÀNH PHẦN:
THREONINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-HYDROXYBUTYRIC ACID;
DL-THREONINE; DLTHREONINE;
L-THREONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất kháng sinh và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Threonine là một axit amin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì khả năng thúc đẩy tăng trưởng mặc dù duy trì cân bằng protein. Giúp da sáng và đều màu hơn. Một trong những chức năng chính của nó là hỗ trợ tạo glycine và serine. Đây là hai axit amin cần thiết cho việc sản xuất collagen, elastin và mô cơ. Nó còn là một thành phần hương thơm, chất dưỡng da và tóc, và chất chống tĩnh điện. Nó thường được thấy trong các máy duỗi tóc vì sự thúc đẩy protein.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Lysine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
LYSINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Lysine có thể cải thiện khả năng chữa lành vết thương trong cơ thể bạn. Trong mô động vật, lysine trở nên tích cực hơn tại vị trí vết thương và giúp đẩy nhanh quá trình chữa lành. Chữa lành vết thương là một quá trình phức tạp đòi hỏi các khoáng chất, vitamin và các yếu tố khác. Lysine dường như có một vai trò vô giá, và nếu không có lysine đầy đủ, khả năng chữa lành vết thương bị suy giảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lysine là một khối xây dựng cho protein. Thành phần này là một axit amin thiết yếu vì cơ thể chúng ta không thể tự sản sinh. Lysine cần thiết cho sự hình thành collagen, một loại protein hoạt động như một "giàn giáo" và giúp hỗ trợ và tạo cấu trúc cho da và xương. Bản thân Lysine cũng có thể hoạt động như một tác nhân liên kết, do đó làm tăng số lượng tế bào mới tại vết thương. Nó thậm chí có thể thúc đẩy sự hình thành các mạch máu mới.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Histidine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
HISTIDINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Alpha amino acids.

CÔNG DỤNG: 
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các axit amin hoạt động chủ yếu như các chất dưỡng tóc và các chất dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Alpha axit amin là các khối xây dựng của protein. Cấu trúc của tất cả các axit amin alpha bao gồm axit cacboxylic với nhóm amin (NH2) trên carbon liền kề.

NGUỒN: 
www.lambertshealthcare.co.uk

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Calcium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALCIUM CHLORIDE

CÔNG DỤNG: 
Calcium Chloride là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calcium Chloride được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt

NGUỒN: Truth in aging

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Aromatics

TÊN THÀNH PHẦN:
AROMATICS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Chất tạo mùi hương trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Aromatics được gọi là vì mùi thơm đặc trưng của chúng, là các chất có nguồn gốc từ dầu thô, với số lượng nhỏ từ than đá. Aromatics là hydrocarbon, các hợp chất hữu cơ chỉ bao gồm các nguyên tố carbon và hydro - nếu không có sự sống thì không thể có trên Trái đất.

NGUỒN: 
www.aromaticsonline.eu

  

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Dưỡng Thiết Yếu Cho Da Bổ Sung Độ Ẩm 120ml

Giúp làn da trở nên ẩm mượt và khỏe mạnh, bắt đầu từ những bước dưỡng da cơ bản.

Dòng sản phẩm dưỡng da cơ bản MỚI của Laneige chăm sóc và cân bằng độ ẩm cho da.

Sữa dưỡng giàu độ ẩm giúp bổ sung độ ẩm, giúp làn da khô bong tróc trở nên ẩm mượt, mịn màng.

Sữa Dưỡng Thiết Yếu Cho Da Bổ Sung Độ Ẩm

Sữa dưỡng Essential Balancing Emulsion Moisture Laneige

Sữa dưỡng phù hợp cho da nhạy cảm.

 Bổ sung độ ẩm cho làn da khô, sần, thiếu sức sống.
 Bổ sung độ ẩm thiết yếu cho da mềm mại mượt mà.

1. Sữa dưỡng bổ sung độ ẩm cho da nhanh chóng thấm sâu vào trong da.

2. Thành Phần Kích Hoạt Độ Ẩm Thiết Yếu của Laneige mang lại độ ẩm cân bằng cho da và hạn chế tình trạng da bị mất nước.

3. Tinh dầu Jojoba bổ sung dinh dưỡng cho da mềm mại ẩm mượt.

Essential Balancing Emulsion Moisture : LANEIGE

Đặc tính sản phẩm

Sữa Dưỡng Cân Bằng Da Thiết Yếu

Thành Phần Kích Hoạt Độ Ẩm Thiết Yếu giúp cho da giữ độ ẩm cân bằng trong thời gian dài.

* Thành Phần Kích Hoạt Độ Ẩm Thiết Yếu™
Thành Phần Kích Hoạt Độ Ẩm Thiết Yếu™ tiêu biểu của Laneige chính là sự kết hợp của Ariginine – một loại amino axít cùng chiết xuất từ loài Xương Rồng Lê Gai hay còn gọi là Xương Rồng Nopal, một loài xương rồng có khả năng chịu hạn cao. Hợp chất này do đó có khả năng ngăn ngừa sự mất nước và lưu giữ độ ẩm cho da.

Sữa Dưỡng Ẩm Laneige Essential Balancing Emulsion Moisture 120ML ...

Nước Cân Bằng Thiết Yếu Cho Da

Những phân tử nước khoáng Ion Hydro nhanh chóng giúp nước thẩm thấu sâu vào làn da bạn.

* Phân Tử Nước Khoáng Ion Hydro
Là thành phần dưỡng ẩm tiêu biểu trong các sản phẩm của Laneige, Phân tử nước khoáng ion Hydro được chưng cất thông qua quá trình ổn định các chất khoáng thực vật chiết xuất từ quá trình ủ hạt Diêm Mạch với nước. Nhờ đó, phân tử nước khoảng ion Hydro nhanh chóng đưa độ ẩm thẩm thấu sâu vào trong da.

Giới thiệu nhãn hàng 
LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Dưỡng Thiết Yếu Cho Da Bổ Sung Độ Ẩm 120ml

Giúp làn da trở nên ẩm mượt và khỏe mạnh, bắt đầu từ những bước dưỡng da cơ bản.

Dòng sản phẩm dưỡng da cơ bản MỚI của Laneige chăm sóc và cân bằng độ ẩm cho da.

Sữa dưỡng giàu độ ẩm giúp bổ sung độ ẩm, giúp làn da khô bong tróc trở nên ẩm mượt, mịn màng.

Sữa Dưỡng Thiết Yếu Cho Da Bổ Sung Độ Ẩm

Sữa dưỡng Essential Balancing Emulsion Moisture Laneige

Sữa dưỡng phù hợp cho da nhạy cảm.

 Bổ sung độ ẩm cho làn da khô, sần, thiếu sức sống.
 Bổ sung độ ẩm thiết yếu cho da mềm mại mượt mà.

1. Sữa dưỡng bổ sung độ ẩm cho da nhanh chóng thấm sâu vào trong da.

2. Thành Phần Kích Hoạt Độ Ẩm Thiết Yếu của Laneige mang lại độ ẩm cân bằng cho da và hạn chế tình trạng da bị mất nước.

3. Tinh dầu Jojoba bổ sung dinh dưỡng cho da mềm mại ẩm mượt.

Essential Balancing Emulsion Moisture : LANEIGE

Đặc tính sản phẩm

Sữa Dưỡng Cân Bằng Da Thiết Yếu

Thành Phần Kích Hoạt Độ Ẩm Thiết Yếu giúp cho da giữ độ ẩm cân bằng trong thời gian dài.

* Thành Phần Kích Hoạt Độ Ẩm Thiết Yếu™
Thành Phần Kích Hoạt Độ Ẩm Thiết Yếu™ tiêu biểu của Laneige chính là sự kết hợp của Ariginine – một loại amino axít cùng chiết xuất từ loài Xương Rồng Lê Gai hay còn gọi là Xương Rồng Nopal, một loài xương rồng có khả năng chịu hạn cao. Hợp chất này do đó có khả năng ngăn ngừa sự mất nước và lưu giữ độ ẩm cho da.

Sữa Dưỡng Ẩm Laneige Essential Balancing Emulsion Moisture 120ML ...

Nước Cân Bằng Thiết Yếu Cho Da

Những phân tử nước khoáng Ion Hydro nhanh chóng giúp nước thẩm thấu sâu vào làn da bạn.

* Phân Tử Nước Khoáng Ion Hydro
Là thành phần dưỡng ẩm tiêu biểu trong các sản phẩm của Laneige, Phân tử nước khoáng ion Hydro được chưng cất thông qua quá trình ổn định các chất khoáng thực vật chiết xuất từ quá trình ủ hạt Diêm Mạch với nước. Nhờ đó, phân tử nước khoảng ion Hydro nhanh chóng đưa độ ẩm thẩm thấu sâu vào trong da.

Giới thiệu nhãn hàng 
LANEIGE là thương hiệu mỹ phẩm trẻ trung, năng động và thời thượng dành cho mọi cô gái. Dẫn đầu về các công trình nghiên cứu dưỡng ẩm để tối đa hóa tiềm năng từ nước tạo nên công thức Water Recipe, dựa trên ý tưởng một làn da căng mọng được cung cấp đầy đủ nước là giải pháp cho nhiều vấn đề về da. Độ ẩm sâu giúp nuôi dưỡng làn da, tăng cường hàng rào bảo vệ da, thanh lọc và duy trì một làn da khoẻ mạnh, trong trẻo và rạng rỡ hơn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

BƯỚC 1

Sau khi sử dụng nước cân bằng vào mỗi sáng và tối. Lấy một lượng vừa đủ (bán kính 1,5cm/ 0,4ml), có độ lớn bằng một hạt đậu đỏ.

BƯỚC 2

Thoa nhẹ nhàng lên bền mặt da theo chiều từ trong ra ngoài. Vỗ nhẹ để sữa nhanh chóng thẩm thấu vào da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét