icon cart
Product Image
Product Image
Serum Tái Tạo Và Dưỡng Da Mắt Balance Active Formula Gold Collagen Rejuvenating Eye (15ml)Serum Tái Tạo Và Dưỡng Da Mắt Balance Active Formula Gold Collagen Rejuvenating Eye (15ml)icon heart

2 nhận xét

200.000 VNĐ
105.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
170.000 VNĐ
115.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
170.000 VNĐ
115.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
150.000 VNĐ
119.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
230.000 VNĐ
129.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
129.000 VNĐ
129.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ci 77491

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77491

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77491

CÔNG DỤNG:
Thành phần CI 77491 là chất tạo màu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Ci 77891

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Colloidal gold

TÊN THÀNH PHẦN:
COLLOIDAL GOLD.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Keo vàng.

CÔNG DỤNG:
Đây là các tế bào vàng cực nhỏ. Chúng có thể lơ lửng trong nước cất hoặc các loại chất lỏng khác. Các hạt vàng nhỏ từ chất keo xâm nhập qua màng tế bào một cách dễ dàng. Chúng hoạt động hiệu quả trong việc giảm các triệu chứng của một số vấn đề sức khỏe.chứng của một số vấn đề sức khỏe.
Colloidal Gold đã được biết đến với công dụng tái cấu trúc da, sửa chữa những hư tổn do tuổi tác và mang lại một làn da tươi sáng. Do màu sắc phản chiếu ánh sáng của Colloidal Gold, nó cũng được biết đến với khả năng làm sáng da, giúp da trông rạng rỡ hơn. Vì vậy, bạn cũng có thể thấy các sản phẩm làm trắng da có thể chứa thành phần này. Colloidal Gold có thể làm tăng sự liên lạc giữa các khớp thần kinh trong cơ thể khi dùng đường uống hoặc tại chỗ. Do đó, nó có thể làm tăng sự thay đổi và trẻ hóa tế bào.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Keo vàng là một huyền phù bao gồm các hạt nano vàng nhỏ hơn micromet lơ lửng trong dung môi, thường là nước. Các hạt nano vàng có các đặc tính quang học, điện tử và nhiệt độc đáo và đang được tích hợp trong nhiều loại công nghệ bao gồm kính hiển vi, điện tử, chẩn đoán và trị liệu.

NGUỒN:
https://nanocomposix.com/

Sorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Axit Sorbic là một hợp chất có trong tự nhiên, mà trở thành chất bảo quản thực phẩm được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới và nó làm cho chuỗi thức ăn toàn cầu trở nên khả thi. Thành phần có hiệu quả cao trong việc ức chế sự phát triển của nấm mốc, có thể làm hỏng thức ăn và lây lan các bệnh gây tử vong. 

NGUỒN: 
www.healthline.com

Benzoic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENECARBOXYLIC ACID;
BENZENEFORMIC ACID;
BENZENEMETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng độ pH và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất điều chỉnh PH và chất bảo quản, mặc dù nó cũng có thể được sử dụng để thêm hương thơm cho sản phẩm. Nó được sử dụng trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như kem dưỡng ẩm da mặt, nước súc miệng, kem chống nắng, kem nền, dầu gội, sữa rửa mặt và son môi.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Soluble collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.

NGUỒN: EWG

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Synthetic fluorphlogopite

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLUORPHLOGOPITE
FLUORPHLOGOPITE (MG3K [ALF2O (SIO3) 3] )
SYNTHETIC FLUORPHILOGOPITE
SYNTHETIC MICA

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kiểm soát độ nhớt sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Synthetic Fluorphlogopite là một khoáng chất thay thế flo, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc móng và da, cũng như mỹ phẩm trang điểm như son môi, phấn mắt... Chất này có trọng lượng phân tử cao, có tác dụng tăng độ nhớt của sản phẩm và được sử dụng làm chất độn. Kích thước lớn của các hạt cũng có tác dụng ngăn da hấp thụ các yếu tố có hại.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Polysilicone-11

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSILICONE-11

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSILICONE-11

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm, tạo sự mịn mượt, thường được dùng trong công thức dầu xả, kem dưỡng với vai trò là dung môi hoặc chất đệm cho các thành phần chăm sóc da khác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Tin oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
TIN OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77861;
STANNIC OXIDE;
TIN MONOXIDE;
TIN OXIDE (SNO) ;
C.I. 77861;
MESA;
STANNIC DIOXIDE;
STANNIC OXIDE;
STANNOUS OXIDE;
T 10 (OXIDE) ;
TIN DIOXIDE

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất mài mòn , chất độn đồng thời thành phần này còn là chất cân bằng độ nhớt và chất làm đục

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Carrageenan

TÊN THÀNH PHẦN:
CARRAGEENAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN;
IRISH MOSS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carrageenan là một polysacarit có nguồn gốc từ rong biển đỏ. Với cấu trúc polymer độc đáo, carrageenan sở hữu khả năng hòa tan và liên kết nước tốt, có chức năng như một chất nhũ hóa tốt cho các công thức chăm sóc da. Khi được sử dụng trong sản phẩm, carrageenan có khả năng tăng cường tính thấm và hiệu quả của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Cetearyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL POLYGLUCOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Pullulan

TÊN THÀNH PHẦN:
PULLULAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURURAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng như chất kết dính và tạo độ bóng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pullulan hoạt động như một chất kết dính và chất tạo độ bóng. Pullulan vẫn giữ được độ dính và độ bọt khi hòa tan vào nước, có tác dụng làm mịn da và là nguyên liệu trong các loại mặt nạ dưỡng da nhờ khả năng làm sạch.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Serum Tái Tạo Và Dưỡng Da Mắt Balance Active Formula Gold Collagen Rejuvenating Eye 

Serum Tái Tạo Và Dưỡng Da Mắt Balance Active Formula Gold Collagen Rejuvenating Eye là một loại serum nhẹ và không nhờn với khả năng bảo vệ và giúp vùng da mắt trở nên mịn màng, hạn chế sự lão hóa.

Công dụng:

  • Làm sáng và giảm thâm vùng da mắt
  • Giảm thiểu các nếp nhăn, vết chân chim xuất hiện quanh vùng mắt
  • Tạo độ săn chắc và đàn hồi cho vùng da mắt, thêm sức sống tươi trẻ cho đôi mắt làm việc mệt mỏi.

Thành phần chính:

 

- Colloidal Gold, một hoạt chất được biết đến với đặc tính chữa lành, tái tạo tế bào da mang lại vẻ rạng rỡ.

- Marine Collagen giúp làm mịn màng và bảo vệ cấu trúc da. Làm mềm, tái tạo và trẻ hóa làn da mệt mỏi hiệu quả.

Thông tin thương hiệu:

Balance Active Formula là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Anh với phương châm tạo ra các sản phẩm chăm sóc da có thành phần độc đáo, hiệu quả cao với mức giá bình dân.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Serum Tái Tạo Và Dưỡng Da Mắt Balance Active Formula Gold Collagen Rejuvenating Eye 

Serum Tái Tạo Và Dưỡng Da Mắt Balance Active Formula Gold Collagen Rejuvenating Eye là một loại serum nhẹ và không nhờn với khả năng bảo vệ và giúp vùng da mắt trở nên mịn màng, hạn chế sự lão hóa.

Công dụng:

  • Làm sáng và giảm thâm vùng da mắt
  • Giảm thiểu các nếp nhăn, vết chân chim xuất hiện quanh vùng mắt
  • Tạo độ săn chắc và đàn hồi cho vùng da mắt, thêm sức sống tươi trẻ cho đôi mắt làm việc mệt mỏi.

Thành phần chính:

 

- Colloidal Gold, một hoạt chất được biết đến với đặc tính chữa lành, tái tạo tế bào da mang lại vẻ rạng rỡ.

- Marine Collagen giúp làm mịn màng và bảo vệ cấu trúc da. Làm mềm, tái tạo và trẻ hóa làn da mệt mỏi hiệu quả.

Thông tin thương hiệu:

Balance Active Formula là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Anh với phương châm tạo ra các sản phẩm chăm sóc da có thành phần độc đáo, hiệu quả cao với mức giá bình dân.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa mặt sạch và cân bằng độ ẩm cho da, lắc đều chai, cho 1-2 giọt serum ra đầu ngón tay áp út. Nhẹ nhàng thoa đều và massage lên vùng da mắt từ 1-2 phút cho serum thấm vào da.

Dùng hằng ngày vào sáng và tối để đạt hiệu quả cao hơn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

0 nhận xét

4

2 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Thuỳ Linh

khoảng 2 năm

Serum Tái Tạo Và Dưỡng Da Mắt Balance Active Formula Gold Collagen Rejuvenating Eye

Serum Tái Tạo Và Dưỡng Da Mắt Balance Active Formula Gold Collagen Rejuvenating Eye

- Bao bì: Tuýp màu vàng cứng cáp, có nắp đậy vệ sinh, đầu nhỏ dễ bóp và điều chỉnh sản phẩm
- Dung tích: 15ml, dùng liên tục trong 2 - 3 tháng
- Cảm nhận:
 + Chất kem: có chứa các tinh thể vàng, lấp lánh khá đẹp, kem mắt màu vàng, mỏng nhẹ, thấm nhanh.
 + Không gây kích ứng cho da, phù hợp với các làn da nhạy cảm
 + Sau khi sử dụng, da mắt sẽ được thư giãn, căng mọng hơn, tránh hiện tượng bị chùng bầu mắt. Nên sử dụng thường xuyên và massage đều đặn, tình trạng bầu mắt và quầng thâm có thể cải thiện chút ít.
 + Gía mềm: tầm 150.000 VND nhưng được 1 sản phẩm kem mắt 7-8/10 điểm, phù hợp dân văn phòng, HSSV (nên mua uy tín vì hàng fake cũng nhiều).
 + Điểm trừ nhỏ: dùng 1 thời gian có hiện tượng chảy nước, nên bảo quản thoáng mát để tránh ảnh hưởng chất kem.
 + Không mua lại, sẽ tìm 1 sp mới cao cấp hơn.

#eyeserum #balanceactive #beauty #skincare #review


---
Xin chào, mình là Min, cô gái yêu những gì xinh đẹp và sẵn sàng lan toả những điều đấy đến mọi người. Đừng ngại kết nối và liên lạc với mình qua các kênh cá nhân của mình nhé

💙 𝙈𝙤𝙧𝙚 𝙖𝙗𝙤𝙪𝙩 𝙢𝙚:
🔗 Facebook: Trương Thuỳ Linh (Min)
🔗 Instagram: min.dayne
🔗 TikTok: mindayne810

#Review

User Avatar

Quang Mạnh

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sp dành cho những người lười hay thức khuya -> thâm quầng mắt. Nó rất tiện lợi và hiệu quả sau vài lần sử dụng

#Review