icon cart
Product Image
Product Image
Sữa rửa mặt muối biển dạng bọt mịn Innisfree Sea Salt Whipping Cleanser 130 mlSữa rửa mặt muối biển dạng bọt mịn Innisfree Sea Salt Whipping Cleanser 130 mlicon heart

0 nhận xét

230.000 VNĐ
135.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
260.000 VNĐ
260.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:2726418848

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Citrus unshiu peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT,
EXTRACT OF CITRUS UNSHIU PEEL;
EXTRACT OF JAPANESE ORANGE PEEL;
JAPANESE ORANGE PEEL EXTRACT; SATSUMA MANDARIN PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Citrus Unshiu Peel Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Citrus Unshiu được sử dụng để làm sáng, làm nổi bật, giữ ẩm và phục hồi làn da xỉn màu, giữ cho làn da trông tươi mới và mịn màng.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Orchid extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORCHID EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORCHID EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Orchid Extract là chất chống oxy hóa đồng thời cũng là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá phong lan chứa Anthocyanin, giúp giảm các ảnh hưởng của bức xạ UV. Đồng thời cũng chứa flavonoid , chất có khả năng chống oxy hóa và chống viêm, giúp làm dịu và tăng cường tông màu trong khi giảm thiểu căng thẳng oxy hóa cho da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Bambusa vulgaris water

TÊN THÀNH PHẦN:
BAMBUSA VULGARIS WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BAMBUSA VULGARIS WATER

CÔNG DỤNG:
Bambusa Vulgaris Water là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây tre. Cũng như các chiết xuất từ tự nhiên khác, nhiều tài liệu chỉ ra rằng cây tre chứa các chất chống oxy hóa và có đặc tính làm dịu da. 

NGUỒN:
ewg
truthinaging

Camellia japonica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT,
CAMELLIA JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF CAMELLIA JAPONICA;
JAPANESE CALMELLIA LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica Leaf Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các chiết xuất từ ​​lá Camellia japonica có khả năng làm giảm mức độ của các loại oxy phản ứng (ROS) có trong các tế bào da. ROS được gây ra bởi tia UV trên da và gây tổn thương tế bào.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Ficus carica (fig) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FICUS CARICA (FIG) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Sung

CÔNG DỤNG:
Thành phần có chức năng ngăn ngừa mất nước từ lớp da trên cùng. Giúp cải thiện rõ rệt màu da bằng cách giải quyết một loại enzyme trong da (tyrosinase) mà việc sản xuất quá mức có thể dẫn đến các đốm đen. Chiết xuất này cũng giúp làm giảm da khô, căng, khó chịu, bao gồm cả da dễ bị tổn thương, mẫn đỏ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Quả sung là một nguồn phong phú của một nhóm các chất chống oxy hóa được gọi là các hợp chất phenolic, bao gồm axit gallic, epicatechin khác nhau và anthocyanin. Cùng với việc là một chất chống oxy hóa, sung đã được chứng minh là có khả năng tăng cường hydrat hóa da bằng cách ngăn ngừa mất nước từ lớp da trên cùng.

NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/

Mineral salts

TÊN THÀNH PHẦN:
MINERAL SALTS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEGENARIA VULGARIS

CÔNG DỤNG:
Có khả năng chống viêm và chống vi khuẩn, giúp giảm ngứa và kiểm soát vi khuẩn, ngăn gây ra mụn trứng cá. Ngoài ra còn giúp tăng lưu thông máu trên bề mặt da và cải thiện tái tạo tế bào, giúp mở lỗ chân lông, cải thiện sự hấp thụ của dầu và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Muối khoáng có chứa nhiều magie và 60 nguyên tố vi lượng có lợi. Bên cạnh đó, muối khoáng chứa nhiều ion dương có khả năng giải phóng các gốc tự do tồn tại trên bề mặt da.

NGUỒN:DR.PAUL LOHMANN

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Sodium lauroyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAUROYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Nó được sử dụng như một chất tẩy rửa nhẹ nhàng phù hợp hơn cho làn da nhạy cảm. Natri Lauroyl Glutamate là một loại chất hoạt động bề mặt anion thuộc loại axit amin. Đây là một thành phần lý tưởng được áp dụng trong các sản phẩm làm sạch cá nhân, nhẹ và mang lại cảm giác mịn màng và mềm mại cho làn da. Nó cũng không gây kích ứng, không dị ứng, không gây mụn và kháng nước cứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Lauroyl Glutamate có nguồn gốc từ axit glutamic (một loại axit amin), axit lauric (một loại axit béo có nguồn gốc từ tài nguyên thực vật tái tạo) và natri

NGUỒN: ewg.org

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Nelumbo nucifera flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACRED LOTUS FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất hoa sen giàu chất chống oxy hóa hoạt động như một chất dưỡng da. Thành phần còn có khả năng xóa mờ nếp nhăn, làm mờ các đốm nâu và nếp nhăn. Cấp ẩm cho làn da bong tróc và khô. Ngoài ra, thành phần này còn có khả năng ngăn ngừa mụn trứng cá, và tạo hương thơm tự nhiên cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Christie Lavigne, giám đốc điều hành chăm sóc da ban ngày của Oasis, Christie Lavigne cho biết, khi sử dụng cải xoăn trực tiếp lên da, bạn có thể cung cấp tất cả các chất dinh dưỡng và vitamin đó trực tiếp đến lớp hạ bì.

NGUỒN: EWG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Propylene glycol laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYPROPYL DODECANOATE;
2-HYDROXYPROPYL ESTER DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng cân bằng da, đồng thời hoạt động như chất nhũ hóa bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Ceramide

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất phục hồi da đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần của hàng rào bảo vệ da, ceramides là chất béo giúp da giữ được độ ẩm và giúp điều chỉnh hoạt động của tế bào. Ceramides là một thành phần quan trọng của da. Chúng là chất giữ ẩm tự nhiên của cơ thể và là hàng rào ngăn ngừa mất nước. Ngoài việc giữ cho làn da cảm giác mịn màng và trông dẻo dai, ceramides đóng một vai trò quan trọng khác đồng thời là một phần của lớp rào cản da, chúng giúp bảo vệ nó khỏi tiếp xúc với các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm và không khí khô.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Opuntia coccinellifera fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OPUNTIA COCCINELLIFERA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF OPUNTIA COCCINELLIFERA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Opuntia Coccinellifera Fruit Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa rửa mặt muối biển dạng bọt mịn Innisfree Sea Salt Whipping Cleanser 130 ml

Mô tả sản phẩm
Sữa rửa mặt có thành phần Mineral phong phú trong muối biển dung nham đảo Jeju giúp chăm sóc cho làn da mềm mại và trơn láng.  Muối biển dung nham Jeju là muối chứa hàm lượng khoáng cao từ nước biển trong lớp địa chất đặc biệt được hình thành thông qua quá trình hoạt động của núi lửa.

Công dụng sản phẩm
1. Hiệu quả chăm sóc da của muối biển dung nham đảo Jeju có thành phần Mineral phong phú
Sữa rửa mặt có thành phần Mineral phong phú trong muối biển dung nham đảo Jeju giúp chăm sóc cho làn da mềm mại và trơn láng.


2. Sữa rửa mặt dưỡng ẩm không gây khô căng cho da nhờ bọt mịn nhiều độ ẩm
Sữa rửa mặt với bọt mịn nhiều độ ẩm giúp loại bỏ bã nhờn, lưu lại độ ẩm trên da, giúp sau khi rửa mặt da vẫn mềm mại không bị khô căng.
3. Chiết xuất muối biển chăm sóc cho da sạch và láng mịn
Chiết xuất muối biển có tác dụng trong việc loại bỏ bụi bẩn và bã nhờn, chăm sóc cho da sạch và láng mịn

Thông tin thương hiệu
Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng hệ sinh thái. Mục tiêu innisfree muốn mang lại là vẻ đẹp khoẻ mạnh thực sự cho khách hàng thông qua những ưu đãi từ thiên nhiên.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa rửa mặt muối biển dạng bọt mịn Innisfree Sea Salt Whipping Cleanser 130 ml

Mô tả sản phẩm
Sữa rửa mặt có thành phần Mineral phong phú trong muối biển dung nham đảo Jeju giúp chăm sóc cho làn da mềm mại và trơn láng.  Muối biển dung nham Jeju là muối chứa hàm lượng khoáng cao từ nước biển trong lớp địa chất đặc biệt được hình thành thông qua quá trình hoạt động của núi lửa.

Công dụng sản phẩm
1. Hiệu quả chăm sóc da của muối biển dung nham đảo Jeju có thành phần Mineral phong phú
Sữa rửa mặt có thành phần Mineral phong phú trong muối biển dung nham đảo Jeju giúp chăm sóc cho làn da mềm mại và trơn láng.


2. Sữa rửa mặt dưỡng ẩm không gây khô căng cho da nhờ bọt mịn nhiều độ ẩm
Sữa rửa mặt với bọt mịn nhiều độ ẩm giúp loại bỏ bã nhờn, lưu lại độ ẩm trên da, giúp sau khi rửa mặt da vẫn mềm mại không bị khô căng.
3. Chiết xuất muối biển chăm sóc cho da sạch và láng mịn
Chiết xuất muối biển có tác dụng trong việc loại bỏ bụi bẩn và bã nhờn, chăm sóc cho da sạch và láng mịn

Thông tin thương hiệu
Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng hệ sinh thái. Mục tiêu innisfree muốn mang lại là vẻ đẹp khoẻ mạnh thực sự cho khách hàng thông qua những ưu đãi từ thiên nhiên.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Dùng tay ướt lấy lượng vừa đủ sữa rửa mặt để tạo bọt, sau đó mát xa mặt và rửa lại bằng nước sạch.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét