- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Raspberry ketone
TÊN THÀNH PHẦN:
RASPBERRY KETONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2BUTANONE, 4 (4HYDROXYPHENYL)
FRAMBINONE
OXYPHENALON
P-HYDROXYBENZYL ACETONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu và nguyên liệu cho nước hoa. Ngoài ra, thành phần còn có khả năng kiểm soát mồ hôi.Đồng thời, là tinh chất có trong kem dưỡng hoặc các loại mặt nạ dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin có cấu trúc phân tử giống như các chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và là thành phần của nhiều loại mỹ phẩm.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Benzyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (BENZYLOXY) ETHANOL
2- (PHENYLMETHOXY) - ETHANOL
BENZYL CELLOSOLVE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Methylpropanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid
NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)
Triethoxycaprylylsilane
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).
NGUỒN: EWG.com
Lactobionic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBIONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-O-BETA-D-GALACTOPYRANOSYL-D-GLUCONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, giúp làm sáng và làm đều màu da. Kích thích tái tạo tế bào, ngăn ngừa sự tích tụ tế bào chết. Tăng cường và giữ ẩm cho da, làm mờ nếp nhăn Hoạt động như một chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương cho da. Làm mờ sẹo và khu vực tăng sắc tố da. Là chất giúp cân bằng độ pH
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có nguồn gốc từ chiết xuất thực vật, Lactobionic Acid là một chất tẩy da chết nhẹ giúp làm mịn và tái tạo bề mặt mà không gây kích ứng hoặc mẩn đỏ. Ngoài ra, Lactobionic Acid còn giúp tạo mới tế bào, đảm bảo rằng các tế bào da chết không tích tụ trên bề mặt da, cũng như làm giảm sự xuất hiện của các vết sẹo và các vùng sắc tố cao do tiếp xúc với tia UV.
NGUỒN: OMOROVICZA
Mannan
TÊN THÀNH PHẦN:
MANNAN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-MANNOSAN;
RHODOTORULA GLUTINIS MANNAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một polysacarit được sử dụng trong ngành thẩm mỹ từ củ của cây konjac. Với kết cấu mềm mượt, Mannan được sử dụng để tạo ra các loại gel có độ nhớt cao mà vẫn duy trì cảm giác mượt mà khi sử dụng. Do hàm lượng polysacarit cao, nó cũng được coi là một thành phần dưỡng ẩm tuyệt vời.
NGUỒN: Cosmetic Free
Lauric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.
NGUỒN: Paula's Choice, thechemco
Potassium cetylphosphate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYLPHOSPHATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Thành phần đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một loại bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) rất khó ổn định.
NGUỒN:
https://incidecoder.com/
Polyglyceryl-10 myristate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 MYRISTATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3- PROPANETRIOL, HOMOPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần có chức năng như một thành phần làm mềm da, làm mềm da và cũng được sử dụng như một chất nhũ hóa và làm sạch. Chất này được coi là an toàn sử dụng trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Myristate: ester của axit myristic và Polyglycerin-10. Myristic acid là một axit béo bão hòa phổ biến có công thức phân tử CH3 (CH2) 12COOH / C14H28O2
NGUỒN: paulaschoice.com
Glyceryl undecylenate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL UNDECYLENATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERYL MONOUNDECYLENATE;
MONOESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL UNDECYLENIC ACID;
UNDECYLENIC ACID, MONOESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và là chất nhũ hóa bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một hệ thống thành phần đa chức năng, có nguồn gốc từ sự kết hợp của dầu hạt thầu dầu và glycerine. Nó hoạt động như chất nhũ hóa nhưng cũng có tác dụng kháng khuẩn.
NGUỒN: Ewg
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Coco-caprylate/caprate
TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-CAPRYLATE/CAPRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Cùng với việc cung cấp lợi ích làm mềm, thành phần này cũng có thể giúp hòa tan các thành phần mỹ phẩm khác. Coco caprylate / caprate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Coco caprylate / caprate được tạo ra bằng cách kết hợp các este từ rượu béo có nguồn gốc từ dừa (loại không sấy khô) với axit capbest và capric, cũng từ dừa. Thành phần có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp.
NGUỒN:
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/133082067
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/alkyl_esters.pdf
Cocos nucifera (coconut) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDULATED COCONUT SOAPSTOCK
COCONUT ACIDULATED SOAPSTOCK
COCONUT EXTRACT
COCONUT ABSOLUTE
COCONUT FATTY ACID TRIGLYCERIDE
COCONUT OIL
COCOS NUCIFERA OIL
COCONUT PALM OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo mùi và là nguyên liệu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, là thành phần trong các tinh chất và mặt nạ dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (Coconut) Oil là loại dầu có màu vàng nhạt, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc, phấn trang điểm, kem cạo râu hoặc con môi...
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)
Madecassoside
TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Asiatic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống kích ứng, kháng khuẩn. Đồng thời làm mịn màng da. Hỗn hợp chất này còn giúp cân bằng và ổn định bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiatic Acid là một axit triterpenic được cô đặc và tinh chế từ Centella asiatica. Asiatic Acid là một chất điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc da, chống lão hóa và tái tạo da. Asiatic Acid giúp da chống lại vi khuẩn, chống glycation, chống MMP và chống oxy hóa.
NGUỒN: Ulprospector
Asiaticoside
TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Madecassic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-;
2,3,6,23-TETRAHYDROXY- (2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID;
6B-HYDROXYASIATIC ACID;
BRAHMIC ACID;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-, (2A,3B,4A,6B)
CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassic Acid là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassic acid thuộc họ triterpene, có tác dụng chống lão hóa và giảm căng thăng, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PIONIN.
CÔNG DỤNG:
Hợp chất muối Pionin / Allantoin được chỉ định cho việc điều trị Hoạt động bề mặt trong dầu gội và kem đánh răng, Da nứt nẻ hay nứt và các bệnh chứng khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PIONIN là một loại thuốc nhuộm chứa cyanin. Cấu trúc thiazole của nó được tạo ra bởi hai phân tử dị vòng chứa nitơ, được liên kết với các nhóm heptyl giống hệt nhau tại vị trí N. Hoạt động kháng khuẩn của PIONIN ™ được báo cáo là có liên quan đến độ dài của các nhóm N-alkyl.
NGUỒN:
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/
www.ulprospector.com
Hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.
NGUỒN: EWG.ORG
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TEA TREE LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng điều trị các vấn đề về mụn, đặc biệt là mụn trứng cá.
Theo nghiên cứu tại Bệnh viên Royal Prince Alfred Hospital của Úc, thành phần này có khả năng điều trị mụn tốt như khi sử dụng Benzoyl Peroxide.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lá Tràm Trà, có tác dụng kháng viêm và chống oxy hóa.
NGUỒN:
EWG.ORG
Camellia sinensis (green tea) leaf powder
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF POWDER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GREEN TEA LEAF POWDER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Powder có khả năng chống oxy hóa cao, giúp cải thiện các dấu hiệu tuổi tác trên làn da của bạn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Powder là bột trà xanh giúp kháng viêm, giảm tình trạng mẩn đỏ trên da cũng như các dấu hiệu kích ứng khác.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Calamine
TÊN THÀNH PHẦN:
CALAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Công dụng chính của thành phần này trong mỹ phẩm giúp điều trị mụn. Ngoài ra, Calamine được sử dụng trong nhiều thế kỷ để giảm ngứa và khó chịu từ các tình trạng da nhỏ, chẳng hạn như nổi mề đay hoặc muỗi đốt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calamine có thể được sử dụng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá. Thành phần có thể làm khô mụn, cuối cùng làm cho nó biến mất. Tuy nhiên, kem dưỡng da calamine là một phương pháp điều trị chính cho mụn trứng cá.
NGUỒN:
www.healthline.com
Melia azadirachta flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây Neem ở Ấn Độ, có tác dụng chống oxy hóa và làm dịu da, cũng có thể giúp làm giảm thiểu vi khuẩn có hại trên bề mặt da.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Melia azadirachta leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MELIA AZADIRACHTA LEAF;
EXTRACT OF NEEM LEAF;
MELIA AZADIRACHTALEAF EXTRACT;
MELIA AZEDARACH, EXT.;
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) LEAF EXTRACT;
NEEM LEAF EXTRACT;
BAKAIN STEM BARK EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Melia Azadirachta Leaf Extract giúp bảo vệ da và kháng khuẩn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melia Azadirachta Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá neem nên được sử dụng cho da để loại bỏ các quầng thâm dưới mắt nhờ khả năng làm đều màu da và giảm sắc tố. Sự kết hợp của vitamin E, cùng với axit béo hydrat da trong lá giúp cho da ẩm mượt. Chiết xuất Neem giúp loại bỏ dầu và kháng khuẩn giúp ngăn ngừa mụn, giảm thiểu sẹo và giữ cho làn da luôn tươi mới và sạch sẽ. Nimbidin và nimbin có trong lá là hai hợp chất chống viêm, cũng có tác dụng như một chất chống oxy hóa, giúp làm giảm các gốc tự do gây tổn thương màng. Hàm lượng caroten của neem mang lại cho nó khả năng bảo vệ da trong khi beta-carotene giúp da chống lại oxy hóa và bức xạ tia cực tím. Dầu trong chiết xuất neem cũng chứa vitamin C, một chất chống oxy hóa khuyến khích sản xuất collagen. Các đặc tính làm se của chiết xuất lá Neem làm giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa cho da. Các chất của Neem lấp đầy các khoảng trống và vết nứt trên da ngăn ngừa mất độ ẩm và khôi phục hàng rào bảo vệ. Neem có thể nhanh chóng thâm nhập vào các lớp da bên ngoài, làm cho nó hiệu quả trong việc chữa lành da khô và hư tổn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Centella asiatica leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá rau má
CÔNG DỤNG:
Là chất có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và chống viêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Centella Asiatica Leaf Extract được chiết xuất từ lá rau má. Centella Asiatica Leaf Extract chứa các thành phần hoạt tính tự nhiên, được sử dụng nhiều trong các công thức mỹ phẩm
NGUỒN: EWG.ORG
Centella asiatica extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Carbonated water
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBONATED WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPARKLING WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carbonated water về cơ bản là nước truyền carbon dioxit (CO2). Một nghiên cứu lâm sàng chứng minh rằng Carbonated water có tác dụng giúp lưu thông máu, đồng thời độ pH của nó cũng phù hợp để sử dụng cho da.Carbonated water hoạt động như một thuốc giãn mạch có nghĩa là nó có thể cải thiện việc cung cấp máu cho làn da của bạn và mang lại một làn da mạnh khỏe, hồng hào hơn
NGUỒN: Cosmetic Free
Salix alba (willow) bark extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK
CÔNG DỤNG:
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Salix alba (willow) bark water
TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK
CÔNG DỤNG:
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark Water là chất có tác dụng chống viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.
NGUỒN:
Cosmetic Free
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Coco-glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Thành phần này không chỉ có tác dụng làm trơn láng bề mặt và giúp sản phẩm dễ kết hợp vào cấu trúc tự nhiên của da mà Coco-Glucoside còn tạo cảm giác mịn cho mỹ phẩm. Đặc biệt, chất liệu tạo ra lớp màng bảo vệ chống mất độ ẩm làm cho da mềm mại.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Coco Glucoside là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên, không ion. Giống như Decyl Glucoside, nó rất nhẹ và là một trong những chất làm sạch nhẹ nhàng nhất, làm cho nó trở nên lý tưởng cho tất cả các sản phẩm tạo bọt và làm sạch, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da mỏng manh hoặc nhạy cảm. Coco Glucoside, thu được từ các nguyên liệu thô tái tạo, là một trong những loại nguyên liệu thô (c8-16) và glucose (đường / tinh bột). Giống như Decyl Glucoside của chúng tôi, Coco Glucoside, cực kỳ nhẹ và dịu nhẹ, không làm khô da, là một lựa chọn tuyệt vời cho công thức vệ sinh cá nhân và các sản phẩm vệ sinh.
NGUỒN:
EWG
Lauryl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, DODECYL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giúp làm sạch da thì còn có khả năng thẩm thấu vào vào sâu trong da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại đường hoạt động trên bề mặt, ngoài ra nó còn được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật.
NGUỒN: EWG.com
Potassium cocoyl glycinate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.
NGUỒN: EWG
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Camellia sinensis leaf water
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS LEAF WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá trà xanh
CÔNG DỤNG:
Làm tăng độ đàn hồi của da, chống lão hóa và ngăn ngừa nếp nhăn. Đồng thời, giúp thu nhỏ lỗ chân lông, giảm thiểu việc tắc lỗ chân lông gây ra mụn và giúp làn da xỉn màu sáng khỏe hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trà xanh có chứa EGCG là chất chống oxy hóa, có hiệu quả trong việc làm trẻ hóa các tế bào da đang chết. Trà xanh cũng bao gồm vitamin B và vitamin E, giúp duy trì sản xuất collagen,tái tạo các tế bào da. Ngoài ra, trà xanh chứa các phân tử sinh học tannin liên kết với các axit amin, có tác dụng như chất làm se tự nhiên.
NGUỒN: EWG.ORG, CUPANDLEAF.COM
Mô tả sản phẩm
Sữa rửa mặt Some By Mi Super Matcha Pore Clean Cleansing Gel
Bạn thích cảm giác da sạch thoáng, nhưng mỗi khi rửa mặt xong, da bạn luôn khô, rất khó chịu. Có phải vì sản phẩm bạn sài làm sạch tốt? Như vậy có hại cho da hay không?
Sản phẩm bạn xài chưa chắc tốt, ngược lại khiến da bạn rất khô rát và khó chịu sau mỗi lần rửa mặt. Đó là do bạn không cung cấp cho da độ ẩm trong khi làm sạch.
Gel rửa mặt Super Matcha chứa nhân tố dưỡng ẩm có nguồn gốc tự nhiên, Hyaluronic Acid và Glycerin để duy trì độ ẩm mà không bị khô sau khi rửa. Làm sạch dưỡng ẩm cho cảm giác mềm mịn bên ngoài và dưỡng ẩm bên trong. Bắt đầu từ hôm nay với Some By Mi Super Matcha Gel Cleanser
Thành phần: 62% là nước trà xanh tinh khiết được trồng ở Bosung, ngoài ra chứa BHA tự nhiên từ vỏ cây liễu trắng, PHA và hạt Konjac, cùng 3 loại bột (Calamine, Green tea, Tea tree)...
Không chỉ vậy, nó còn tạo ra nhiều bọt mịn, mà không cần sự hỗ trợ của chất tạo bọt. ️Vì đây là chất tẩy rửa dạng gel có độ pH cân bằng mang lại cảm giác thoải mái sau khi sử dụng.
Công dụng chính:
Làm sạch da, loại bỏ tạp chất và tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, làm thông thoáng lỗ chân lông, hỗ trợ cải thiện lỗ chân lông, đặc biệt sản phẩm là dạng gel, có độ pH thấp, không chứa Sunfat nên có thể sử dụng được cho cả da nhạy cảm, mang đến cảm giác tươi mát, sảng khoái cho da sau khi sử dụng.
Vài nét về thương hiệu
Sữa rửa mặt Some By Mi Super Matcha Pore Clean Cleansing Gel
Bạn thích cảm giác da sạch thoáng, nhưng mỗi khi rửa mặt xong, da bạn luôn khô, rất khó chịu. Có phải vì sản phẩm bạn sài làm sạch tốt? Như vậy có hại cho da hay không?
Sản phẩm bạn xài chưa chắc tốt, ngược lại khiến da bạn rất khô rát và khó chịu sau mỗi lần rửa mặt. Đó là do bạn không cung cấp cho da độ ẩm trong khi làm sạch.
Gel rửa mặt Super Matcha chứa nhân tố dưỡng ẩm có nguồn gốc tự nhiên, Hyaluronic Acid và Glycerin để duy trì độ ẩm mà không bị khô sau khi rửa. Làm sạch dưỡng ẩm cho cảm giác mềm mịn bên ngoài và dưỡng ẩm bên trong. Bắt đầu từ hôm nay với Some By Mi Super Matcha Gel Cleanser
Thành phần: 62% là nước trà xanh tinh khiết được trồng ở Bosung, ngoài ra chứa BHA tự nhiên từ vỏ cây liễu trắng, PHA và hạt Konjac, cùng 3 loại bột (Calamine, Green tea, Tea tree)...
Không chỉ vậy, nó còn tạo ra nhiều bọt mịn, mà không cần sự hỗ trợ của chất tạo bọt. ️Vì đây là chất tẩy rửa dạng gel có độ pH cân bằng mang lại cảm giác thoải mái sau khi sử dụng.
Công dụng chính:
Làm sạch da, loại bỏ tạp chất và tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, làm thông thoáng lỗ chân lông, hỗ trợ cải thiện lỗ chân lông, đặc biệt sản phẩm là dạng gel, có độ pH thấp, không chứa Sunfat nên có thể sử dụng được cho cả da nhạy cảm, mang đến cảm giác tươi mát, sảng khoái cho da sau khi sử dụng.
Hướng dẫn sử dụng
Lấy một lượng vừa đủ ra tay ướt, tạo bọt và massage nhẹ nhàng trên toàn bộ khuôn mặt, sau đó rửa sạch lại với nước.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
5.0/5
Dựa trên 2 nhận xét
5
2 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xétThy Thy
hơn 2 nămChất lượng quá tốt, Đáng tiền
phuong pham
hơn 2 năm