icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng trắng Melano CC Whitening Gel (100G)Kem dưỡng trắng Melano CC Whitening Gel (100G)icon heart

1 nhận xét

350.000 VNĐ
279.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
350.000 VNĐ
329.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
350.000 VNĐ
350.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Citrus limon (lemon) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS LIMON (LEMON) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS LIMON FRUIT EXTRACT,
LEMON FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract cung cấp độ ẩm cho da và tẩy tế bào chết cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract có tác dụng giữ ẩm, tẩy tế bào chết và điều hòa da, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

NGUỒN: Cosmetic Free

Cornus officinalis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORNUS OFFICINALIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Sơn Thù Du

CÔNG DỤNG:
Là chất chống viêm, làm trắng và có tác dụng chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trái cây Sơn Thù Du chứa các hợp chất như phenolic, vitamin C, iridoids, flavonoid và anthocyanin. Nó không chỉ có tính kháng khuẩn mạnh mẽ mà còn có đặc tính chống oxy hóa, giúp ngừa viêm hiệu quả.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Acrylates/ammonium methacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER
ACRYLATE/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer là chất tạo màng kháng nước

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer là thành phần được sử dụng nhiều trong sản phẩm trang điểm vì độ bám dính và giúp chống nước.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Ascorbic acid (vitamin c)

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Laureth-2

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-2

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [2- (DODECYLOXY) ETHOXY] - ETHANOL
2- [2- (DODECYLOXY) ETHOXY] ETHANOL
DIETHYLENE GLYCOL DIDECYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laureth-2 là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Laureth-2 là chất nhũ hóa lỏng cho các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN
Cosmetic Free

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Peg-20 sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-20 SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE SORBITAN ISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần này là chất hoạt động bề mặt - chất làm sạch, chất tạo nhũ, chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-20 Sorbitan Isostearate là một đơn phân sorbitan etoxyl hóa của Axit Isostearic (q.v.) với trung bình 20 mol etylen oxit.

NGUỒN: 
www.ewg.org

C13-14 isoparaffin

TÊN THÀNH PHẦN:
C13-14 ISOPARAFFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKANES;
C-13-14-ISO

CÔNG DỤNG:
Thành phần C13-14 Isoparaffin là dung môi và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp hydrocarbon (dầu khoáng) có nguồn gốc từ dầu mỏ, được định nghĩa đơn giản là các chất keo hoặc chất làm đặc sản phẩm. Bên cạnh đó, dầu mỏ cũng được biết đến với tác dụng dưỡng ẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Polyacrylamide

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENAMIDE,
HOMOPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylamide là chất kết dính, chất tạo màng và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyacrylamide là một polymer được hình thành từ các đơn vị acrylamide, được biết đến như một chất độc thần kinh. Tuy nhiên, bản thân Polyacrylamide không được coi là độc hại, nhưng là một thành phần gây tranh cãi vì khả năng tiết ra Acrylamide. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp ở hai dạng khác nhau, dưới dạng gel mềm ở dạng liên kết chéo, có đặc tính thấm nước cao, hoặc ở dạng chuỗi thẳng, như một chất làm đặc và lơ lửng. Nó cũng đã được sử dụng như là một thành phần hoạt động trong chất làm đầy nếp nhăn dưới da, Aquamid.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Diethoxyethyl succinate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHOXYETHYL SUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHOXY- SUCCINATE ETHANOL;
ETHANOL, 2-ETHOXY-, SUCCINATE;
SUCCINATE ETHANOL, 2-ETHOXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diheptyl succinate là một chất tăng cường và cân bằng các thành phần, có kết cấu nhẹ, đôi khi được sử dụng để thay thế cho silicon trong các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Polyquaternium-51

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Pentaerythrityl tetraethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL 2-ETHYLHEXANOATE;
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] PROPANE-1,3-DIYL BIS (2-ETHYLHEXANOATE) ;
2-ETHYL- 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
PENTAERYTHRITOL TETRA (2-ETHYLHEXANOATE) ;
PENTAERYTHRITOL TETRA-2-ETHYLHEXANOATE;
PENTAERYTHRITOL TETRAOCTANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chât kết dính giúp cân bằng da. Đồng thời còn là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dịnh, chất điều hóa và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt.. Thành phần là ester có nguồn gốc từ thực vật 

NGUỒN: Cosmetic Free

Biosaccharide gum-1

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOSACCHARIDE GUM-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIOSACCHARIDE GUM-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Biosaccharide Gum-1 là chất dinh dưỡng và chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp dưỡng ẩm và làm da mềm mịn. Nó hoạt động bằng cách liên kết nước với lớp biểu bì, và tạo ra một lớp màng chống ẩm trên da mang lại cho da cảm giác mềm mại, mịn màng. Bên cạnh đó thành phần này cũng giúp giữ độ ẩm cho da trong thời gian dài và chống kích ứng.

NGUỒN:
Ewg
Truth in Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Dạng Gel Giúp Dưỡng Trắng, Cải Thiện Thâm Sạm Melano CC Whitening Gel với kết cấu dạng gel nhẹ và tươi mát cùng với công thức chứa hàm lượng cao vitamin C, vitamin E và Dipotassium Glycyrrhizinate giúp cải thiện làn da xỉn màu, thâm sạm, phục hồi độ mềm mại và sức sống cho da

-----------------------

Melano CC Whitening Gel

- Kem Dưỡng Dạng Gel Giúp Dưỡng Trắng, Cải Thiện Thâm Sạm Melano CC Whitening Gel hiện nay đã có mặt tại Thế Giới Skinfood. Với thành phần chính là vitamin C cao giúp loại bỏ vết thâm và các đốm nâu mang lại hiệu quả dưỡng trắng chuyên sâu, cải thiện sắc tố, ngăn ngừa tình trạng xỉn màu nám da. Ngoài ra còn giúp tổng hợp các Protein dạng sợi như Collagen và Elastin giúp gia tăng khả năng lấp đầy vết thương cũng như chống lão hóa, giảm thiểu sự xuất hiện các nếp nhăn, ngăn ngừa tình trạng giảm thể tích da ở người lớn tuổi. Vitamin C còn giúp loại bỏ các tế bào chết giúp thông thoáng và se khít lỗ chân lông, giảm sự xuất hiện của mụn đầu đen và sợi tiết bã nhờn giúp da trở nên mịn màng sáng khỏe hơn.

- Chứa vitamin E giúp chống lại tác hại của các gốc tự do và thúc đẩy quá trình chữa lành da để giảm các dấu hiệu lão hóa. Đồng thời cung cấp độ ẩm và củng cố hàng rào bảo vệ của da để ngăn ngừa mất độ ẩm. Đặc biệt khi kết hợp cùng vitamin C sẽ giúp ngăn chặn tổn thương tế bào do tia UV gây nên. 

- Thành phần Dipotassium Glycyrrhizate có đặc tính chống viêm và làm dịu da, cải thiện khô da hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ mềm mại. Đồng thời, Dipotassium glycyrrhizate cũng giúp duy trì hàm lượng Hyaluronic Acid trong da giúp làn da ngậm nước, căng mọng tự nhiên

- Đặc biệt còn có chứa chiết xuất hạt đậu khấu, là thành phần có khả năng chống oxi hóa, mờ sắc tố melanin, ngăn chặn tác động tia UV, thậm chí còn có tác dụng làm mềm, dịu và giúp duy trì độ ẩm cho da

- Chiết xuất chanh vàng có đặc tính chống Tyrosinase mạnh mẽ. Bằng cách ức chế sản xuất tyrosinase, có thể giúp làm mờ các vết thâm mụn và các đốm đồi mồi trên da 

- Kết cấu dạng gel mỏng nhẹ, tươi mát, tan và thấm nhanh trên da. Có mùi hương chanh dịu nhẹ tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Dạng Gel Giúp Dưỡng Trắng, Cải Thiện Thâm Sạm Melano CC Whitening Gel với kết cấu dạng gel nhẹ và tươi mát cùng với công thức chứa hàm lượng cao vitamin C, vitamin E và Dipotassium Glycyrrhizinate giúp cải thiện làn da xỉn màu, thâm sạm, phục hồi độ mềm mại và sức sống cho da

-----------------------

Melano CC Whitening Gel

- Kem Dưỡng Dạng Gel Giúp Dưỡng Trắng, Cải Thiện Thâm Sạm Melano CC Whitening Gel hiện nay đã có mặt tại Thế Giới Skinfood. Với thành phần chính là vitamin C cao giúp loại bỏ vết thâm và các đốm nâu mang lại hiệu quả dưỡng trắng chuyên sâu, cải thiện sắc tố, ngăn ngừa tình trạng xỉn màu nám da. Ngoài ra còn giúp tổng hợp các Protein dạng sợi như Collagen và Elastin giúp gia tăng khả năng lấp đầy vết thương cũng như chống lão hóa, giảm thiểu sự xuất hiện các nếp nhăn, ngăn ngừa tình trạng giảm thể tích da ở người lớn tuổi. Vitamin C còn giúp loại bỏ các tế bào chết giúp thông thoáng và se khít lỗ chân lông, giảm sự xuất hiện của mụn đầu đen và sợi tiết bã nhờn giúp da trở nên mịn màng sáng khỏe hơn.

- Chứa vitamin E giúp chống lại tác hại của các gốc tự do và thúc đẩy quá trình chữa lành da để giảm các dấu hiệu lão hóa. Đồng thời cung cấp độ ẩm và củng cố hàng rào bảo vệ của da để ngăn ngừa mất độ ẩm. Đặc biệt khi kết hợp cùng vitamin C sẽ giúp ngăn chặn tổn thương tế bào do tia UV gây nên. 

- Thành phần Dipotassium Glycyrrhizate có đặc tính chống viêm và làm dịu da, cải thiện khô da hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ mềm mại. Đồng thời, Dipotassium glycyrrhizate cũng giúp duy trì hàm lượng Hyaluronic Acid trong da giúp làn da ngậm nước, căng mọng tự nhiên

- Đặc biệt còn có chứa chiết xuất hạt đậu khấu, là thành phần có khả năng chống oxi hóa, mờ sắc tố melanin, ngăn chặn tác động tia UV, thậm chí còn có tác dụng làm mềm, dịu và giúp duy trì độ ẩm cho da

- Chiết xuất chanh vàng có đặc tính chống Tyrosinase mạnh mẽ. Bằng cách ức chế sản xuất tyrosinase, có thể giúp làm mờ các vết thâm mụn và các đốm đồi mồi trên da 

- Kết cấu dạng gel mỏng nhẹ, tươi mát, tan và thấm nhanh trên da. Có mùi hương chanh dịu nhẹ tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

• Đối tượng khuyên dùng:

- Dành cho mọi loại da

- Dành cho những làn da đang gặp vấn đề về thâm mụn

- Dành cho những làn da có nhiều khuyết điểm như nám, sạm, đốm nâu...

- Dành cho những làn da tối màu, xỉn màu, không đều màu

• Hướng dẫn sử dụng: Sử dụng ở bước cuối cùng trong chu trình chăm sóc da. Lấy ra một lượng kem vừa đủ và thoa đều trên khắp khuôn mặt. Vỗ nhẹ để dưỡng chất hấp thụ hết vào da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn Hữu Thanh Trâm

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Trời ơiiiiii ! Hàng ngon, hàng ngon Mấy ai mà không biết hãng này của Nhật thì thật là hối tiếc cả thanh xuân Thật sự dùng trắng nha các chị em ơi, chất lượng khỏi phải bàn cải rồi. Với em này chỉ có khen và khen thôi nha (1 con nghiện kem Melano CC Whitening cho hay) Các cô gái ơi, hay thay đổi làn da và trở nên tươi sáng nào. Hãy cùng bắt tay nhau làm con nghiện của kem Melano CC Whitening nào

#Review

Icon leafcó dùng đc vào buổi tối ko ạ

Trả lời bởi Inbea Admin - 22/05/2021

Dạ bạn có thể dùng cả sáng và tối nhé