icon cart
Product Image
Product Image
Mặt nạ giấy dưỡng chất cô đặc L'Oreal Paris Revitalift Pro-Youth Face Mask (Dưỡng ẩm da)Mặt nạ giấy dưỡng chất cô đặc L'Oreal Paris Revitalift Pro-Youth Face Mask (Dưỡng ẩm da)icon heart

0 nhận xét

59.000 VNĐ
35.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
59.000 VNĐ
53.100 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
66.000 VNĐ
66.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Rosa damascena flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA DAMASCENA FLOWER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ROSA DAMASCENA FLOWER WATER

CÔNG DỤNG:
Sở hữu hơn 100 hợp chất tự nhiên (các hợp chất phenolic là phong phú nhất), 1 vài trong số này được cho là có khả năng sát trùng. Và cũng vì lượng thành phần dưỡng chất phong phú, Rosa Damascena Flower Water hay còn được gọi là nước hoa hồng chưng cất sở hữu sức mạnh giúp chống viêm nhiễm, ức chế sự tăng trưởng của 1 số loại vi khuẩn rất hiệu quả. Bằng cách kiểm soát tình trạng viêm của da, nước hoa hồng này còn cho phép da phục hồi nhanh hơn và vẹn toàn hơn. Rosa Damascena chưng cất cũng có tinh chất làm se nhẹ, hiệu quả nhất khi sử dụng như toner, đặc biệt là toner dành cho da mụn, da nhạy cảm, khô và mất nước. Nước hoa hồng này có thể giúp refresh lại làn da mà không tạo cảm giác căng ngứa khó chịu hay lấy đi lượng dầu tự nhiên của da (điều thường xảy ra với các loại toner có chứa Alcohol. Khi kết hợp với dầu Jojoba càng mang lại khả năng làm sạch và làm mềm da lý tưởng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước hoa Rosa Damascena là một dung dịch nước của chưng cất hơi nước thu được từ những bông hoa của Rosa damascena. Các nghiên cứu còn cho biết rằng, trong chiết xuất hoa hồng Rosa Damascena có chứa 10 - 15% lượng dầu hoa hồng và mùi hương dịu nhẹ của Rosa Damascena còn được cho là có công dụng giúp thư giãn tinh thần khá hay.

NGUỒN: ewg.org

Ppg-1-peg-9 lauryl glycol ether

TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-1-PEG-9 LAURYL GLYCOL ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (9) POLYOXYPROPYLENE (1) LAURYL GLYCOL ETHER;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Pvm/ma copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
PVM/MA COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PVM/MA COPOLYMER, 2,5-FURANDIONE, POLYMER WITH METHOXYETHYLENE;
2,5FURANDIONE, POLYMER WITH METHOXYETHENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần PVM/MA Copolymer là hất kết dính, hất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PVM/MA Copolymer là chất kháng sinh

NGUỒN: Cosmetic Free

Glyceryl acrylate/acrylic acid copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL ACRYLATE/ACRYLIC ACID COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERYL ACRYLATE/ACRYLIC ACID COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer là chất dưỡng ẩm và là chất điều chỉnh độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer là một sản phẩm có khả năng hòa tan trong nước, được sửu dụng trong các loại kem mỹ phẩm

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Sodium polyacrylate starch

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE STARCH

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC SODIUM SALT POLYMER

CÔNG DỤNG:
Natri Polyacryit cũng được sử dụng trong nhiều công thức vì các tính chất khác của nó, bao gồm như một chất hấp thụ, chất ổn định nhũ tương, chất trước màng, chất làm mềm và chất làm tăng độ nhớt. Natri Polyacrylate cũng được sử dụng như một chất cô lập trong chất tẩy rửa và chất tẩy rửa vì khả năng liên kết với các yếu tố nước cứng như canxi và magiê, cho phép các chất hoạt động bề mặt hoạt động hiệu quả hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Polyacrylate Tinh bột là một polymer của natri acryit ghép với tinh bột. Một hỗn hợp của một loại tinh bột tự nhiên kết hợp với một polymer acrylate tổng hợp. Như với hầu hết các loại tinh bột, nó hoạt động trong mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu, chất làm đặc, chất ổn định và chất hấp thụ, lợi ích sau này xảy ra khi sử dụng lượng cao hơn.Tinh bột natri polyacrylate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm; kích thước của nó không cho phép thâm nhập qua bề mặt da.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

ammonium polyacryloyldimethyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN: 
AMMONIUM POLYACRYLOYLDIMETHYL TAURATE

CÔNG DỤNG: 
Chất ổn định nhũ tương, làm đặc

NGUỒN: 
https://www.ewg.org/

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Polyvinyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYVINYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHENOL,
HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER ETHENOL;
ALCOTEX 88/05;
ALCOTEX 88/10;
ALKOTEX;
ALVYL;
ARACET APV;
CIPOVIOL W 72;
COVOL;
COVOL 971;
ELVANOL

CÔNG DỤNG:
Polyvinyl Alcohol là chất kết dính giúp tăng độ nhớt. Đồng thời, thành phần là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyvinyl Alcohol là chất được sử dụng trong mặt nạ giúp tạo thành một lớp mỏng nhựa trên da để mặt nạ có thể dễ dàng gỡ bỏ.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt nạ giấy dưỡng chất cô đặc L'Oreal Paris Revitalift Pro-Youth Face Mask (Dưỡng ẩm da)

Mặt nạ giấy dưỡng chất cô đặc L'Oreal Paris Revitalift Pro-Youth Face Mask với kết cấu nhanh chóng chuyển hóa thành nước, cho khả năng hấp thụ vượt trội cùng với sự kết hợp đặc biệt giữa hoạt chất dưỡng da, tinh dầu dưỡng cùng nước suối khoáng Pháp mang lại sức mạnh 3 lần dưỡng ẩm chuyên sâu. Làn da bạn sẽ được phục hồi, dưỡng ẩm căng mịn và rạng ngời mà không hề bóng nhờn sau mỗi lần sử dụng.

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

● Thành phần giúp tái cấu trúc tế bào da, bên cạnh cung cấp nước, sản phẩm được bổ sung thêm thành phần nuôi dưỡng tế bào da.
● Công dụng dưỡng ẩm vượt trội, mạnh mẽ với nguồn suối khoáng Pháp cùng dầu dưỡng Jojoba khóa ẩm ưu việt suốt đêm dài, đồng thời dưỡng ẩm tức thì nhờ vi chất Acid Hyaluronic, cấp nước nhanh chóng và lâu dài cho da


 HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
● Giúp da trắng sáng & mịn màng

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hơn 100 năm thành lập, L’Oréal là tập đoàn chuyên về mỹ phẩm và chăm sóc sắc đẹp lớn nhất thế giới. L’Oréal Paris đã có mặt tại hơn 120 quốc gia với các dòng sản phẩm về chăm sóc tóc, chăm sóc da và trang điểm dành cho đại chúng. Được xây dựng trên nền tảng khoa học, áp dụng những phát minh công nghệ mới nhất, các sản phẩm L’Oréal Paris có chất lượng cao cấp, đa dạng, dễ sử dụng, với mức giá phù hợp cho tất cả mọi người, đáp ứng nhiều nhu cầu làm đẹp.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt nạ giấy dưỡng chất cô đặc L'Oreal Paris Revitalift Pro-Youth Face Mask (Dưỡng ẩm da)

Mặt nạ giấy dưỡng chất cô đặc L'Oreal Paris Revitalift Pro-Youth Face Mask với kết cấu nhanh chóng chuyển hóa thành nước, cho khả năng hấp thụ vượt trội cùng với sự kết hợp đặc biệt giữa hoạt chất dưỡng da, tinh dầu dưỡng cùng nước suối khoáng Pháp mang lại sức mạnh 3 lần dưỡng ẩm chuyên sâu. Làn da bạn sẽ được phục hồi, dưỡng ẩm căng mịn và rạng ngời mà không hề bóng nhờn sau mỗi lần sử dụng.

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

● Thành phần giúp tái cấu trúc tế bào da, bên cạnh cung cấp nước, sản phẩm được bổ sung thêm thành phần nuôi dưỡng tế bào da.
● Công dụng dưỡng ẩm vượt trội, mạnh mẽ với nguồn suối khoáng Pháp cùng dầu dưỡng Jojoba khóa ẩm ưu việt suốt đêm dài, đồng thời dưỡng ẩm tức thì nhờ vi chất Acid Hyaluronic, cấp nước nhanh chóng và lâu dài cho da


 HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
● Giúp da trắng sáng & mịn màng

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hơn 100 năm thành lập, L’Oréal là tập đoàn chuyên về mỹ phẩm và chăm sóc sắc đẹp lớn nhất thế giới. L’Oréal Paris đã có mặt tại hơn 120 quốc gia với các dòng sản phẩm về chăm sóc tóc, chăm sóc da và trang điểm dành cho đại chúng. Được xây dựng trên nền tảng khoa học, áp dụng những phát minh công nghệ mới nhất, các sản phẩm L’Oréal Paris có chất lượng cao cấp, đa dạng, dễ sử dụng, với mức giá phù hợp cho tất cả mọi người, đáp ứng nhiều nhu cầu làm đẹp.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

● Sau khi rửa mặt sạch lấy mặt nạ ra khỏi bao bì và mở rộng
● Đắp mặt nạ lên mặt bắt đầu từ vùng trán
● Thư giãn trong khoảng 15-20 phút
● Sau đó lột bỏ mặt nạ, rửa lại bằng nước ấm hoặc lau lại bằng nước săn da
● Dùng mặt nạ dưỡng da 2 đến 3 lần trong 1 tuần sẽ cho kết quả tốt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét