icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Mặt Nạ Bùn Khoáng Black Out Pore Minimising Pack 100gMặt Nạ Bùn Khoáng Black Out Pore Minimising Pack 100gicon heart

0 nhận xét

159.000 VNĐ
159.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
169.000 VNĐ
169.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
300.000 VNĐ
179.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)
350.000 VNĐ
350.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:8809305993930

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngSECRET KEYPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Bentonite

TÊN THÀNH PHẦN:
BENTONITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOAP CLAY
ALBAGEL PREMIUM USP 4444
BENTONITE 2073

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hấp thụ, chất độn, chất ổn định nhũ tương. Đồng thời là chất cân bằng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do khả năng hấp thụ tốt, thành phần này giúp da dầu và hỗn hợp khô hơn. Tuy nhiên chất này cũng có thể gây kích ứng da và mắt, nên tránh các sản phẩm như phấn nền hoặc kem dưỡng ban đêm có chứa Bentonite vì chúng có thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông và gây bí da.

NGUỒN:

Cosmetic Free

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Kaolin

TÊN THÀNH PHẦN:
KAOLIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BOLUS ALBA
CHINA CLAY

CÔNG DỤNG:
Cao lanh giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và các phần tử sót lại trên bề mặt da. Khi được thêm vào các sản phẩm khác, cao lanh giúp tăng độ hăp thụ, thẩm thấu, đồng thời làm sạch lỗ chân lông và hấp thụ độ ẩm dư thừa mà không gây bong tróc hoặc khô quá mức cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do tính chất an toàn và tính thấm hút, làm dịu tuyệt vời, cao lanh trở thành thành phần phổ biến trong các sản phẩm chuyên về thanh lọc.

NGUỒN: LUSH

Peg-75

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-75

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 4000

CÔNG DỤNG:

Đây là chất kết dính, tạo độ ẩm cho sản phẩm; đồng thời cũng hoạt động như dung môi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 75 Lanolin là chất làm mềm và hoạt động bề mặt, có nguồn gốc từ Lanolin PEG 75 Lanolin là một PEG giúp nhũ hóa do khả năng làm giảm sức căng bề mặt PEG 75 Lanolin hoạt động như một chất dầu "bôi trơn" trên bề mặt da, cho da cảm giác mềm và mướt. Chất này cũng được cảnh báo sẽ gây ảnh hưởng đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG; Cosmetic Free

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Macadamia intergrifolia seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MACADAMIA INTERGRIFOLIA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt MACADAMIA INTERGRIFOLIA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một loại kem dưỡng ẩm rất tốt để bắt đầu. Loại dầu nhẹ này có chứa axit palmitoleic hoạt động như một loại kem dưỡng ẩm để giữ cho làn da của bạn mịn màng và đẹp. Dầu hạt Macadamia hoàn toàn an toàn cho làn da của bạn. Nó là một loại dầu rất nhẹ nhàng và rất giống với bã nhờn của chúng ta. Nó rất hoàn hảo cho làn da nhạy cảm và khô. Khi được thoa tại chỗ, thành phần giúp giảm nếp nhăn hình thành.

NGUỒN: Truth In Aging

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Carica papaya fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CARICA PAPAYA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAPAYA FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như một chất khóa ẩm trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ đu đủ, có đặc tính chống kích ứng và làm dịu da.

NGUỒN:
EWG.ORG

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Hamamelis virginiana (witch hazel) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF HAMAMELIS
EXTRACT OF HAMAMELIS VIRGINIANA
EXTRACT OF WITCH HAZEL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract có tác dụng giúp thu nhỏ lỗ chân lông và thành lọc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract được chiết xuất từ cây Phỉ dùng trong mĩ phẩm

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycine soja (soybean) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Sesamum indicum (sesame) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SESAMUM INDICUM (SESAME) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SESAME

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cải thiện độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sesamum indicum (sesame) seed extract giúp làm mờ nếp nhăn và mang lại vẻ căng mọng cho môi.

NGUỒN: Cosmetic Free

Oryza sativa (rice) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ORYZA SATIVA;
EXTRACT OF RICE;
FATS AND GLYCERIDIC OILS, RICE BRAN;
ORYSA SATIVA EXTRACT;
ORYZA SATIVA EXTRACT;
RICE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong gạo rất giàu axit amin, vitamin E và axit ferulic, là một trong những nguồn dinh dưỡng rất tốt cho da. Ngoài ra nhờ đặc tính chống viêm của chiết xuất gạo cũng làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích trong các sản phẩm trị mụn.

NGUỒN:  Ewg, Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Peat water

TÊN THÀNH PHẦN:
PEAT WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
PEAT WATER

CÔNG DỤNG:  
Thành phần là than bùn, một nguồn dinh dưỡng tự nhiên, từ lâu đã được sử dụng trong vật lý trị liệu, thấp khớp và y học thể thao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Than bùn là một nguồn tự nhiên phong phú của các chất humic được biết đến với tiềm năng trong chăm sóc da liễu và thẩm mỹ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Polyepsilon-lysine

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYEPSILON-LYSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
(S) -POLY (IMINO (2-AMINO-1-OXO-1,6-HEXANEDIYL) )

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất chăm sóc tóc, chất dưỡng ẩm và là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Polylysine là một polypeptide của axit amin thiết yếu, L-lysine, một chất bảo quản thực phẩm phổ biến. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp vì hai lý do: khả năng phục vụ như một chất bảo quản, cũng như các đặc tính của nó như một chất trước đây và chất làm tóc. Là một chất bảo quản, Polylysine có thể ức chế sự phát triển của vi sinh vật và đặc biệt tạo ra tác dụng kháng khuẩn chống lại nấm men, nấm và vi khuẩn

NGUỒN:  Cosmetic Free

Allium sativum (garlic) bulb extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLIUM SATIVUM (GARLIC) BULB EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALLIUM SATIVUM EXTRACT;
EXTRACT OF ALLIUM SATIVUM;
EXTRACT OF GARLIC;
GARLIC EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ củ Tỏi, có chức năng điều hòa da

NGUỒN: Cosmetic Free

Charcoal powder

TÊN THÀNH PHẦN:
CHARCOAL POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHARCOAL POWDER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mài mòn, đồng thời có khả năng hấp thụ và chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bột than hoạt tính có khả năng hấp thụ cao vì nó có nhiều lỗ nhỏ, cho phép các phân tử than hấp thụ các chất hóa học như tạp chất và dầu trên da và tóc. Nó rất hữu ích trong công thức xà phòng, dầu gội, tẩy tế bào chết và các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Bùn Khoáng Black Out Pore Minimising Pack - 100g 

Mô tả sản phẩm

Mặt nạ Black Out Pore Minimizing Pack Pore Tightening Effect với thành phần chính là than hoạt tính (Activated Carbon) như một chất trung gian giúp hút chất nhờn và làm sạch những độc tố nằm sâu trong lỗ chân lông. Thêm vào đó, sản phẩm được bổ sung bột khoáng lưu huỳnh (sulfur), 1 trong 10 khoáng chất trị mụn hữu hiệu nhất. Lưu huỳnh có tác dụng làm bong lớp tế bào chết và bụi bẩn bám trên bề mặt da, giúp giải phóng những lỗ chân lông bị tắc nghẽn. Lưu huỳnh tác động lên những nhân mụn đầu đen bằng cách đẩy dần nhân mụn ra ngoài, tạo ra độ căng láng cho làn da.

Công dụng của sản phẩm
 - Kiểm soát lượng bã nhờn dư thừa trên da, giảm thiểu sự hình thành mụn cám, mụn đầu đen.
- Làm sạch, giúp thông thoáng và se khít lỗ chân lông một cách hiệu quả.
- Cung cấp các dưỡng chất dưỡng ẩm sâu cho da nên không gây khô da sau khi đắp mặt nạ xong
- Hỗ trợ đẩy các nhân mụn ra ngoại, mang lại làn da căng mướt, mịn màng.

Giới thiệu nhãn hàng

SecretKey là thương hiệu mỹ phẩm thuộc Công ty Zenpia Co. Ltd Hàn Quốc. Công ty được thành lập từ tháng 2 năm 2004 và đến nay đã trở thành tên tuổi được biết đến tại Hàn Quốc và nhiều nơi trên thế giới. Các sản phẩm của Secret Key chú trọng vào hiệu quả làm đẹp và chăm sóc da đồng thời đảm bảo độ an toàn cho làn da và thân thiện với môi trường.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Bùn Khoáng Black Out Pore Minimising Pack - 100g 

Mô tả sản phẩm

Mặt nạ Black Out Pore Minimizing Pack Pore Tightening Effect với thành phần chính là than hoạt tính (Activated Carbon) như một chất trung gian giúp hút chất nhờn và làm sạch những độc tố nằm sâu trong lỗ chân lông. Thêm vào đó, sản phẩm được bổ sung bột khoáng lưu huỳnh (sulfur), 1 trong 10 khoáng chất trị mụn hữu hiệu nhất. Lưu huỳnh có tác dụng làm bong lớp tế bào chết và bụi bẩn bám trên bề mặt da, giúp giải phóng những lỗ chân lông bị tắc nghẽn. Lưu huỳnh tác động lên những nhân mụn đầu đen bằng cách đẩy dần nhân mụn ra ngoài, tạo ra độ căng láng cho làn da.

Công dụng của sản phẩm
 - Kiểm soát lượng bã nhờn dư thừa trên da, giảm thiểu sự hình thành mụn cám, mụn đầu đen.
- Làm sạch, giúp thông thoáng và se khít lỗ chân lông một cách hiệu quả.
- Cung cấp các dưỡng chất dưỡng ẩm sâu cho da nên không gây khô da sau khi đắp mặt nạ xong
- Hỗ trợ đẩy các nhân mụn ra ngoại, mang lại làn da căng mướt, mịn màng.

Giới thiệu nhãn hàng

SecretKey là thương hiệu mỹ phẩm thuộc Công ty Zenpia Co. Ltd Hàn Quốc. Công ty được thành lập từ tháng 2 năm 2004 và đến nay đã trở thành tên tuổi được biết đến tại Hàn Quốc và nhiều nơi trên thế giới. Các sản phẩm của Secret Key chú trọng vào hiệu quả làm đẹp và chăm sóc da đồng thời đảm bảo độ an toàn cho làn da và thân thiện với môi trường.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét