icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ BNBG Tràm Trà Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack 30mlMặt Nạ BNBG Tràm Trà Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack 30mlicon heart

0 nhận xét

35.000 VNĐ
23.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
39.000 VNĐ
23.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
39.000 VNĐ
24.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
35.000 VNĐ
27.800 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Pyridoxine

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRIDOXINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4-PYRIDINEDIMETHANOL, 5-HYDROXY-6-METHYL-; 
5-HYDROXY-6-METHYL- 3,4-PYRIDINEDIMETHANOL
PYRIDOXOL
VITAMIN B6
2-METHYL-3-HYDROXY-4,5-BIS (HYDROXYMETHYL) PYRIDINE
2-METHYL-3-HYDROXY-4,5-DI (HYDROXYMETHYL) PYRIDINE
2-METHYL-4,5-BIS (HYDROXYMETHYL) -3-HYDROXYPYRIDINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm dầu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, có khả năng tiêu diệt vi khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pyridoxine HCL. Pyridoxine Hydrochloride một loại muối hydrochloride của vitamin B6, có khả năng chống oxy hóa, diệt khuẩn và được sử dụng làm xà phòng, sữa tắm và có trong các loại kem dưỡng da tóc.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006,
NLM (National Library of Medicine)

Cocos nucifera (coconut) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDULATED COCONUT SOAPSTOCK
COCONUT ACIDULATED SOAPSTOCK
COCONUT EXTRACT
COCONUT ABSOLUTE
COCONUT FATTY ACID TRIGLYCERIDE
COCONUT OIL
COCOS NUCIFERA OIL
COCONUT PALM OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo mùi và là nguyên liệu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, là thành phần trong các tinh chất và mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (Coconut) Oil là loại dầu có màu vàng nhạt, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc, phấn trang điểm, kem cạo râu hoặc con môi...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Artemia extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMIA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMIA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa và làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ tảo, có tác dụng cân bằng da.Bên cạnh đó còn giúp kiểm soát độ nhớt của sản phẩm.

NGUỒN: Ewg

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cetyl triethylmonium dimethicone peg-8 succinate

TÊN THÀNH PHẦN
CETYL TRIETHYLMONIUM DIMETHICONE PEG-8 SUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYL TRIETHYLMONIUM DIMETHICONE PEG-8 SUCCINATE

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Triethylmonium Dimethicon Peg-8 Succinate là polymer siloxane được hình thành từ phản ứng của cetyl triethylamine và dimethicon

NGUỒN:
Cosmetic Free

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Lauryl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN: 
LAURYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, DODECYL​

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giúp làm sạch da thì còn có khả năng thẩm thấu vào vào sâu trong da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại đường hoạt động trên bề mặt, ngoài ra nó còn được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật.

NGUỒN: EWG.com

Glacier water

TÊN THÀNH PHẦN:
GLACIER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước băng

CÔNG DỤNG:
Glacier Water được sử dụng giúp cân bằng độ ẩm, mang lại cho da cảm giác tươi mới, mềm mịn và phục hồi những tổn thương trên da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trải qua hàng thế kỷ thanh lọc tự nhiên giúp nước băng có được độ tinh khiết cao, trở thành một thành phần quý giá trong những sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Chảy qua hàng dặm của dung nham đá, hấp thụ các khoáng chất từ ​​nền tảng núi lửa giúp GLacier Water làm giảm nồng độ pH, cân bằng axit và làm dịu viêm cho da. Trở thành thành phần tự nhiên và không gây ảnh hưởng những thành phần khác trong sản phẩm.

NGUỒN: DERMSTORE.COM

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Organic tanacetum annum

TÊN THÀNH PHẦN:

ORGANIC TANACETUM ANNUM

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE TANSY
BLUE TANSY ESSENTIAL OIL CHAMOMILE
ORGANIC TANACETUM ANNUM (TANSY) OIL
TANACETUM ANNUM (TANSY) ESSENTIAL OIL

 

CÔNG DỤNG:
Blue tansy - là tinh dầu xanh nguyên chất chứa những azulence hoạt tính, được xem như tinh chất tốt nhất trong những thành phần chăm sóc da. Tansy Blue có hương thơm dịu dàng và ngọt ngào là tinh chất thiết yếu được tinh chế trong những sản phẩm chăm sóc da và trị liệu

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blue Tansy được chú ý bởi tác dụng chống histamine mạnh mẽ và làm chậm quá trình dị ứng như: nổi mụn, phát ban, ho, khó thở hay hắt hơi nhiều lần. Đây thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho việc điều trị vết thâm tím, vết thương hay những tổn thương ở cơ bắp

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sapindus trifoliatus fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời là chất giữ ẩm sâu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này như một chất tẩy rửa bọt nhẹ nhàng, ngoài ra thành phần còn là một chất tẩy rửa và một loại mực. Nó tăng cường làn da của tôi với một lớp dưỡng chất mượt mà và chiết xuất tự nhiên. SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Hydrogenated soybean oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED SOYBEAN OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED OILS, SOYBEAN
OILS, SOYBEAN, HYDROGENATED
SOYBEAN HYDROGENATED OILS
SOYBEAN OIL, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Soybean Oil là một loại sáp mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Soybean Oil hoạt động với các loại sáp khác trong sản phẩm để làm mượt và dễ chịu hơn khi áp dụng lên da mặt

NGUỒN:
Cosmetic Free

Peg-200 hydrogenated glyceryl palmate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hòa tan bề mặt đồng thời là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peg-200 Hydrogenated Glyceryl Palmate là một chất làm đặc rất hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các công thức khó làm dày. Thành phần này có nguồn gốc tự nhiên và được sử dụng như một chất phụ gia nhẹ được khuyên dùng cho các sản phẩm dành cho trẻ em và cho các sản phẩm chăm sóc cho da nhạy cảm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Hydrogenated coco-glycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED COCO-GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERIDES-COCO MONO
DI- AND TRI-HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Hydrogenated Coco-Glycerides giúp cấp ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH:
Hydrogenated Coco-Glycerides là thành phần được sử dụng để làm mềm và làm mịn da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Ecocert cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN: 
ECOCERT CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL CETEARYLIQUE AND CETERARYL ALCOHOL C16-18,
C16-18 ALCOHOLS
C1618ALCOHOLS

CÔNG DỤNG:
Đây là chất làm mềm và có tác dụng tăng độ tạo bọt cũng như kiểm soát chất nhờn. Đồng thời, Cetearyl Alcohol có khả năng tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các nguồn nghiên cứu khác nhau cho thấy chất này an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm vì được điều chế từ thực vật. 

NGUỒN: PubMed Studies, INCI Dictionary, National Library of Medicine - Hazardous Sunstances Data Bank

 

Aspalathus linearis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
EXTRACT OF ASPALATHUS LINEARIS
RED TEA EXTRACT
ROOIBOS TEA (RED TEA) EXTRACT
ROOIBOS TEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Aspalathus Linearis Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Aspalathus Linearis Extract là thành phần được dùng cho dược phẩm và có tính chống oxy hóa

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Ethylene/methacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng trong sản phẩm

NGUỒN:
Cosmetic Free

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Polyglyceryl-4 caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOESTER WITH TETRAGLYCEROL DECANOIC ACID;
TETRAGLYCERYL MONOCAPRATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ tương và có tác dụng làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Saccharomyces lysate extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES LYSATE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES CEREVISIAE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương, nhưng phần lớn những gì được biết về tác dụng của nấm men đối với da đều là trên lý thuyết

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ BNBG Tràm Trà Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack 30ml

 

- Ngăn chặn, giảm thiểu tác nhân gây mụn

- Giảm sưng viêm, khô nhân mụn

- Ngăn ngừa mụn tái phát

- Phục hồi da sau mụn

- Thải độc, kiềm dầu, se khít lỗ chân lông

- Cấp ẩm, ngăn ngừa lão hoá da

Mặt Nạ Tràm Trà Giảm Mụn BNBG Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack – Lam  Thảo CosmeticsMặt Nạ Tràm Trà Giảm Mụn BNBG Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack – Lam  Thảo CosmeticsMặt nạ tràm trà trị mụn BNBG Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack 30ml –  Juka BeautyMặt Nạ BNBG Tràm Trà Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack (30ml) – Bonita  Cosmetic ShopMặt Nạ BNBG Tràm Trà Thải Độc Da, Giảm Mụn Vita Tea Tree Healing Face Mask  Pack 30ml | Shopee Việt Nam

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ BNBG Tràm Trà Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack 30ml

 

- Ngăn chặn, giảm thiểu tác nhân gây mụn

- Giảm sưng viêm, khô nhân mụn

- Ngăn ngừa mụn tái phát

- Phục hồi da sau mụn

- Thải độc, kiềm dầu, se khít lỗ chân lông

- Cấp ẩm, ngăn ngừa lão hoá da

Mặt Nạ Tràm Trà Giảm Mụn BNBG Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack – Lam  Thảo CosmeticsMặt Nạ Tràm Trà Giảm Mụn BNBG Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack – Lam  Thảo CosmeticsMặt nạ tràm trà trị mụn BNBG Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack 30ml –  Juka BeautyMặt Nạ BNBG Tràm Trà Vita Tea Tree Healing Face Mask Pack (30ml) – Bonita  Cosmetic ShopMặt Nạ BNBG Tràm Trà Thải Độc Da, Giảm Mụn Vita Tea Tree Healing Face Mask  Pack 30ml | Shopee Việt Nam

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Sau khi rửa mặt sạch. Sau đó đắp mặt nạ lên, dùng tay ôm nhẹ mặt nạ để đảm bảo mặt nạ được ôm sát vào da.

Bước 2: Đắp trong 15-20 phút. Dùng các ngón tay xoa nhẹ để tinh chất còn trên da thẩm thấu hoàn toàn.

Bước 3: Không cần rửa lại với nước. Sử dụng 2-3 lần/tuầ

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét