icon cart
Product Image
Product ImageProduct Image
Kem nền Magic Cover BB Cream SPF20 PA++ fmgt The Face Shop (45ml) Kem nền Magic Cover BB Cream SPF20 PA++ fmgt The Face Shop (45ml) icon heart

0 nhận xét

199.000 VNĐ
199.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
719.000 VNĐ
399.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
625.000 VNĐ
475.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)

Mã mặt hàng:2726031108

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Mannan

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
D-MANNOSAN;
RHODOTORULA GLUTINIS MANNAN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần là một polysacarit được sử dụng trong ngành thẩm mỹ từ củ của cây konjac. Với kết cấu mềm mượt, Mannan được sử dụng để tạo ra các loại gel có độ nhớt cao mà vẫn duy trì cảm giác mượt mà khi sử dụng. Do hàm lượng polysacarit cao, nó cũng được coi là một thành phần dưỡng ẩm tuyệt vời.

NGUỒN: Cosmetic Free

Methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGEN METHYL POLYSILOXANE;
ME HYDROGEN SILOXANES AND SILICONES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm và làm mềm da. Bên cạnh đó, Methicone còn là chất ổn định bề mặt và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có tính chất tạo một lớp màng bảo vệ giữa da và lớp make up, vừa giúp bảo vệ da, giảm thiểu các tổn hại do mỹ phẩm make up gây ra, vừa là lớp nền thấm hút mồ hôi và dầu trên da để lớp make up được giữ lâu trôi hơn. Methicone và tất cả các polymer silicone, có trọng lượng phân tử lớn nên không có khả năng hấp thụ vào da, vì vậy nó đóng vai trò là rào cản giữa da và các sản phẩm khác, tạo lớp màng bảo vệ cho làn da tránh khỏi các tác hại từ môi trường.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol dicaprylate/dicaprate

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL DICAPRYLATE/DICAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất điều hòa da, làm mềm da và dưỡng da. Chất làm mềm là chất dưỡng ẩm không phải là mỹ phẩm, thường có dạng kem, thuốc mỡ, lotion và gel. Chất làm mềm giúp da cảm thấy thoải mái hơn và ít ngứa hơn. Chúng giữ cho làn da ẩm và linh hoạt, ngăn ngừa các vết nứt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Butylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate là một hỗn hợp của các chất diest butylene glycol của axit capricand capric.

NGUỒN: 
EWG.ORG

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Acetyl hexapeptide-8

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng

NGUỒN: Ewg

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Oenothera biennis (evening primrose) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OENOTHERA BIENNIS (EVENING PRIMROSE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EVENING PRIMROSE ESSENTIAL OIL;
EVENING PRIMROSE OIL;
EVENING PRIMROSE, OENOTHERA BIENNIS
OENOTHERA BIENNIS (EVENING PRIMROSE) ESSENTIAL OIL;
OENOTHERA BIENNIS ESSENTIAL OIL;
OENOTHERA BIENNIS OIL;
OIL OF EVENING PRIMROSE;
PRIMROSE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hoa anh thảo được chiết xuất từ Oenothera Bienni, một loại cây có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu Oenothera Bienni (Hoa anh thảo buổi tối) có thể được sử dụng trong các sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, son môi và các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Oenothera Bienni (Dầu hoa anh thảo) có thể hoạt động như các chất điều hòa da, chất làm mềm da, chất ổn định linh tinh và nhũ tương.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Cholesteryl/behenyl/octyldodecyl lauroyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTERYL/BEHENYL/OCTYLDODECYL LAUROYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Ceramide III

CÔNG DỤNG: 
Ceramide III là một trong nhiều loại ceramide, hoặc các chất béo tự nhiên là một phần của hệ thống hàng rào tự nhiên của da và ma trận ngoại bào, có thành phần 50% ceramide, 25% cholesterol và 15% axit béo tự do. Ceramide III có thể làm mới lớp bảo vệ da và hỗ trợ kiểm soát độ ẩm, sửa chữa và làm mới làn da nhạy cảm, khô và lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phytosteryl / Behenyl / Octyldodecyl Lauroyl Glutamate là một chất làm mềm và điều hòa được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm để ngăn ngừa mất nước và củng cố hàng rào bảo vệ lipid tự nhiên của da. Nó bao gồm Ceramide III, phytos Breathosine được acyl hóa với axit oleic.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Tribehenin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIBEHENIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERYL TRIBEHENATE
PROPANE-1,2,3-TRIYL TRIDOCOSANOATE

CÔNG DỤNG:
Được sử dụng như một chất điều hòa trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc da, bao gồm các công thức trang điểm, kem và kem dưỡng da, các sản phẩm chống nắng, và các sản phẩm chăm sóc da và làm sạch da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tribehenin được biết đến như là một glyceryl triester hoặc glyceryl Tribehenate, bao gồm hỗn hợp glycerin và axit Behenic, một loại axit béo có nguồn gốc từ thực vật. Tribehenin được tìm thấy trong các loại dầu và mỡ động vật và thực vật như mỡ động vật, hạt cọ và dầu dừa

NGUỒN: truthinaging.com, ewg.org

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt. Sử dụng chất cân bằng da sẽ giúp da cân bằng độ PH ở mức tốt nhất, giúp hấp thụ tốt các chất dinh dưỡng. Ngoài ra, chất cân bằng còn có tác dụng thấm sâu, làm sạch những bụi bẩn, bã nhờn hay những lớp trang điểm chưa được tẩy sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ giữ ẩm trên da cao. 

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Polyglyceryl-4 diisostearate/polyhydroxystearate/sebacate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 DIISOSTEARATE/POLYHYDROXYSTEARATE/SEBACATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này được xem là chất chống lão hoá và ngăn ngừa nếp nhăn hiệu quả. Đồng thời, thành phần được ghi nhận như một chất cấp ẩm cho da. Về tính chất vật lí, thành phần còn là chất nhũ hoá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-4 Diisostearate / Polyhydroxystearate / Sebacate là một diester của hỗn hợp axit isostearic, polyhydroxystearic và sebacic với Polyglycerin-4

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Cetyl peg/ppg-10/1 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE, COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone cũng giúp cân bằng da, loại bỏ các tác nhân gây khó chịu cho da, mang lại vẻ mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một silicone, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone liên kết phân tử nước, cung cấp cảm giác mềm mượt cho da. Trong sản phẩm, chất giúp giữ cho phần nước và dầu của nhũ tương không bị tách ra và kéo dài quá trình giải phóng các phân tử hoạt động, đặc biệt là các sắc tố.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM

polyglyceryl-6 behenate

TÊN THÀNH PHẦN:
 POLYGLYCERYL-6 BEHENATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Như một chất bổ sung, thành phần cũng hoạt động như một chất làm mềm và dưỡng ẩm tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một thành phần dựa trên glycerin và axit Behenic giúp ổn định hỗn hợp dầu-nước, còn gọi là nhũ tương. Nó thường đi kèm với công thức với Polyglyceryl-6 Stearate, và bộ đôi này rất hữu ích để tạo ra các loại serum và kem dưỡng da nhẹ. 

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- ETHYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
ETHYL 4-HYDROXYBENZOATE;
ETHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID;
ETHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-;
ETHYL ESTER SODIUM SALT 4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm và được hấp thu nhanh qua da. Methylparaben được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản trong mỹ phẩm của phụ nữ, như kem bôi da và chất khử mùi. Hợp chất này đã được tìm thấy nguyên vẹn trong các mô ung thư vú. Một số nhà nghiên cứu cho rằng methylparaben có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, hoặc đẩy nhanh sự phát triển của các khối u này. Da được điều trị bằng các loại kem có chứa methylparaben có thể bị tổn thương khi tiếp xúc với tia UVB của mặt trời. Stress oxy hóa này - thiệt hại của các tế bào da - chịu trách nhiệm cho một số quá trình bệnh, bao gồm cả ung thư. Thuốc nhỏ mắt có chứa methylparaben, ngay cả với một lượng nhỏ, có thể làm hỏng niêm mạc mắt, cũng như giác mạc.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem nền Magic Cover BB Cream SPF20 PA++ fmgt The Face Shop (45ml)

Kem nền Magic Cover BB Cream The Face Shop sử dụng đa chức năng. Chứa những hạt dưỡng chất thẩm thấu nuôi dưỡng da và chứa chất chống oxy hóa (Vitamin C, E) bảo vệ da khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

BB cream ra đời cách đây hơn 50 năm tại Đức. Ban đầu nó được sử dụng để chữa lành các vùng da nhạy cảm sau khi trị mụn trứng cá. Sản phẩm sau đó được giới thiệu tới châu Á, đặc biệt là Hàn Quốc. Hiện BB cream đã trở thành sản phẩm làm đẹp không thể thiếu của mọi phụ nữ Hàn Quốc. Với Việt Nam, sản phẩm này cũng được chị em đánh giá cao. Đặc biệt trong tiết trời mùa hè oi bức.

Kem nền đa năng THE FACE SHOP MAGIC COVER BB CREAM SPF20 PA++ – K ...

Công dụng Magic Cover BB Cream SPF20 PA++ fmgt

BB Cream Magic Cover SPF20 PA++ là sản phẩm BB Cream với công thức thông minh, đa chức năng.

Chứa những hạt dưỡng chất thẩm thấu nuôi dưỡng da và chứa chất chống oxy hóa (Vitamin C, E) bảo vệ da khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

BB Cream Magic Cover SPF20 PA++ là kem nền có độ che phủ hoàn hảo. Giúp đem lại cho bạn một lớp trang điểm mịn màng, không gây bết dính. Có độ bám dính và kiềm dầu cực kỳ tốt tạo vẻ đẹp tự nhiên.

Review kem nền The Face Shop Magic Cover BB Cream SPF20/PA++

Sản phẩm có chứa thành phần dưỡng da, cho làng da láng mượt. Luôn tươi trẻ và đầy sức sống. Không bị xuống màu khi trang điểm trong thời gian dài.

Sản phẩm có độ chống nắng SPF20 PA++. Khi kết hợp với các sản phẩm chống nắng thông thường sẽ giúp bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời tốt hơn.

Nhờ thành phần Dolwoe và Lê rừng trong sản phẩm. Có độ che phủ rất tốt kèm chống nắng giúp làm trắng da, mịn màng và bóng mượt. Sản phẩm có chứa chức năng dưỡng da. Ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa da. Duy trì sự tươi sáng và rạng rỡ cho da.

THE FACE SHOP Magic Cover BB Cream SPF20 PA+++|The face shop|BB ...

Giới thiệu nhãn hàng:

TheFaceShop được thành lập bởi Jeong Un-ho và mở cửa hàng đầu tiên vào năm 2003 tại khu phố Myeodong. Sau hai năm thành lập, TheFaceShop mở cửa hàng thứ 100 tại Hàn Quốc và là tập đoàn mỹ phẩm lớn thứ ba tại đất nước này. Ngoài ra, thương hiệu còn có mặt tại nhiều quốc gia châu Á và được nhiều khách hàng ưa chuộng. Vào năm 2005, TheFaceShop trở thành thương hiệu mỹ phẩm ưu tiên gia nhập vào thị trường DFS. Cũng trong năm này, thương hiệu mỹ phẩm TheFaceShop được tiêu thụ số 1 tại Hàn Quốc và nằm trong top 3 thương hiệu mỹ phẩm đạt doanh thu cao nhất tại Hàn Quốc.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem nền Magic Cover BB Cream SPF20 PA++ fmgt The Face Shop (45ml)

Kem nền Magic Cover BB Cream The Face Shop sử dụng đa chức năng. Chứa những hạt dưỡng chất thẩm thấu nuôi dưỡng da và chứa chất chống oxy hóa (Vitamin C, E) bảo vệ da khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

BB cream ra đời cách đây hơn 50 năm tại Đức. Ban đầu nó được sử dụng để chữa lành các vùng da nhạy cảm sau khi trị mụn trứng cá. Sản phẩm sau đó được giới thiệu tới châu Á, đặc biệt là Hàn Quốc. Hiện BB cream đã trở thành sản phẩm làm đẹp không thể thiếu của mọi phụ nữ Hàn Quốc. Với Việt Nam, sản phẩm này cũng được chị em đánh giá cao. Đặc biệt trong tiết trời mùa hè oi bức.

Kem nền đa năng THE FACE SHOP MAGIC COVER BB CREAM SPF20 PA++ – K ...

Công dụng Magic Cover BB Cream SPF20 PA++ fmgt

BB Cream Magic Cover SPF20 PA++ là sản phẩm BB Cream với công thức thông minh, đa chức năng.

Chứa những hạt dưỡng chất thẩm thấu nuôi dưỡng da và chứa chất chống oxy hóa (Vitamin C, E) bảo vệ da khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

BB Cream Magic Cover SPF20 PA++ là kem nền có độ che phủ hoàn hảo. Giúp đem lại cho bạn một lớp trang điểm mịn màng, không gây bết dính. Có độ bám dính và kiềm dầu cực kỳ tốt tạo vẻ đẹp tự nhiên.

Review kem nền The Face Shop Magic Cover BB Cream SPF20/PA++

Sản phẩm có chứa thành phần dưỡng da, cho làng da láng mượt. Luôn tươi trẻ và đầy sức sống. Không bị xuống màu khi trang điểm trong thời gian dài.

Sản phẩm có độ chống nắng SPF20 PA++. Khi kết hợp với các sản phẩm chống nắng thông thường sẽ giúp bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời tốt hơn.

Nhờ thành phần Dolwoe và Lê rừng trong sản phẩm. Có độ che phủ rất tốt kèm chống nắng giúp làm trắng da, mịn màng và bóng mượt. Sản phẩm có chứa chức năng dưỡng da. Ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa da. Duy trì sự tươi sáng và rạng rỡ cho da.

THE FACE SHOP Magic Cover BB Cream SPF20 PA+++|The face shop|BB ...

Giới thiệu nhãn hàng:

TheFaceShop được thành lập bởi Jeong Un-ho và mở cửa hàng đầu tiên vào năm 2003 tại khu phố Myeodong. Sau hai năm thành lập, TheFaceShop mở cửa hàng thứ 100 tại Hàn Quốc và là tập đoàn mỹ phẩm lớn thứ ba tại đất nước này. Ngoài ra, thương hiệu còn có mặt tại nhiều quốc gia châu Á và được nhiều khách hàng ưa chuộng. Vào năm 2005, TheFaceShop trở thành thương hiệu mỹ phẩm ưu tiên gia nhập vào thị trường DFS. Cũng trong năm này, thương hiệu mỹ phẩm TheFaceShop được tiêu thụ số 1 tại Hàn Quốc và nằm trong top 3 thương hiệu mỹ phẩm đạt doanh thu cao nhất tại Hàn Quốc.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng vừa đủ BB cream Magic Cover chấm đều vùng trán, má, cằm, mũi.

Sau đó dùng bông mút tán đều khắp toàn mặt.

Để che các khuyết điểm, lấy thêm một lượng BB Cream chấm lên vùng da có khuyết điểm.

Dùng bông mút dậm nhẹ.

Sau khi dùng kem nền phủ qua một lớp phấn phủ để tạo lớp nền khô thoáng mịn màng và rạng rỡ suốt cả ngày.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét