icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng ngăn ngừa lão hóa innisfree Jeju Pomegranate Revitalizing Capsule Cream (50ml)Kem dưỡng ngăn ngừa lão hóa innisfree Jeju Pomegranate Revitalizing Capsule Cream (50ml)icon heart

0 nhận xét

570.000 VNĐ
570.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Punica granatum flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PUNICA GRANATUM FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Punica Granatum (quả lựu) được biết đến với hàm lượng vitamin C cao và khả năng chống oxy hóa nổi trội, ngăn chặn sự phá hủy các tế bào, hỗ trợ làm lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Punica Granatum giúp kéo dài tuổi thọ của các nguyên bào sợi, các tế bào chịu trách nhiệm sản xuất Collagen và Elastin, cung cấp năng lượng cho làn da.

NGUỒN: COSMETIC FREE

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Acetic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOIC ACID;
ETHYLIC ACID;
GLACIAL ACETIC ACID;
METHANECARBOXYLIC ACID;
ACETIC ACID (ACGIH:OSHA) ;
ACETIC ACID, GLACIAL;
ACIDE ACETIQUE (FRENCH) ;
ACIDO ACETICO (ITALIAN) ;
AZIJNZUUR (DUTCH) ;
ESSIGSAEURE (GERMAN) ;
ETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu giúp điều chỉnh pH và đồng thời là chất độn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit axetic đã được chứng minh là có hiệu quả trong việc ức chế sự phát triển của vi khuẩn và tiêu diệt màng sinh học vi khuẩn

NGUỒN: EWG

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sodium methyl stearoyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METHYL STEAROYL TAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] - SODIUM SALT ETHANESULFONIC ACID;
2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULFONIC ACID, SODIUM SALT;
ETHANESULFONIC ACID, 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] -, SODIUM SALT;
SODIUM 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULPHONATE;
SODIUM N-METHYL-N-STEAROYL TAURATE;
SODIUM N-STEAROYL METHYL TAURATE;
SODIUM N-STEAROYL-N-METHYL TAURATE;
SODIUM SALT 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULFONIC ACID;
SODIUM SALT ETHANESULFONIC ACID, 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO]

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt và đồng thời cũng là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần là muối của axit béo dừa của N- Methyltaurine đồng thời là một chất hoạt động về mặt cho phép trộn lẫn nước với dầu. Thành phần này hoạt động như một chất tạo bọt, có thể tìm thấy trong nhiều sản phẩm như dầu gội, sửa rửa mặt, sữa tắm, trị mụn..

NGUỒN: Cosmetic Free

Gellan gum

TÊN THÀNH PHẦN:
GELLAN GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Một chất tăng cường kết cấu polysacarit có nguồn gốc từ thực vật, cũng giúp giữ cho các công thức mỹ phẩm ổn định trong quá trình lưu trữ và sử dụng. Nó được sản xuất thông qua quá trình lên men và sau đó được tinh chế để sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gellan gum là một phụ gia thường được sử dụng để liên kết, ổn định hoặc kết cấu thành phần. Nó tương tự như các chất keo khác, bao gồm kẹo cao su guar, carrageenan, agar agar và kẹo cao su xanthan. Kẹo cao su Gellan cũng hoạt động như một chất thay thế dựa trên thực vật cho gelatin, có nguồn gốc từ da động vật, sụn hoặc xương.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Punica granatum fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POMEGRANATE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Punica Granatum Fruit Extract là chất tạo hương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Punica Granatum rất giàu vitamin C và các hoạt chất chống oxy hóa, gúp ngăn chặn sự phá hủy tế bào, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương cũng như đóng vai trò quan trọng trong việc chống lại các tác nhân gây hại từ ánh nắng và các dấu hiệu tuổi tác. Chiết xuất từ ​​quả lựu phát huy tác dụng tích cực của chúng bằng cách kéo dài tuổi thọ của nguyên bào sợi cùng với các tế bào chịu trách nhiệm sản xuất collagen và elastin, chăm sóc da khỏe mạnh.

NGUỒN:
Truth in Aging

Punica granatum seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu hạt lựu.

CÔNG DỤNG: 
Dầu hạt lựu giúp tăng sản xuất collagen và chống viêm. Khả năng sửa chữa làn da bị hư tổn, khô hoặc lão hóa khiến thành phần nầy trở thành một thành phần lý tưởng trong mỹ phẩm chăm sóc da. Pomegranate Oil giúp tăng cường độ đàn hồi cho da và được biết là hỗ trợ cân bằng nội tiết tố ở cả nam và nữ, từ đó giúp tăng cường kết cấu da. Bên cạnh đó, dầu hạt lựu có đặc tính giữ ẩm và làm săn chắc da, nó còn nuôi dưỡng làn da đồng thời mang lại các đặc tính làm dịu và bảo vệ, đặc biệt là cho làn da bị kích thích và cháy nắng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần hóa học chính của Dầu hạt lựu bao gồm: Axit Punicic, Axit Oleic, Axit Linoleic, Axit Palmitic, Axit Stearic, Phytosterol và Tocopherol (Vitamin E).  Bằng cách kích thích các tế bào ở lớp ngoài của da, Pomegranate Oil thúc đẩy sự đảo ngược của tổn thương da, do đó phát hiện ra một lớp da mới hơn và, như vậy, thúc đẩy một cái nhìn và cảm giác trẻ trung hơn. Bằng cách này, nó làm giảm sự xuất hiện của sẹo. Thích hợp cho mọi loại da, kể cả da nhờn và da dễ nổi mụn, Dầu lựu để lại độ ẩm lâu dài mà không để lại dư lượng nhờn hay lỗ chân lông bị tắc.

NGUỒN: 
www.newdirectionsaromatics.com

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Titanium dioxide (cl 77891)

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Agar

TÊN THÀNH PHẦN:
AGAR.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Tương tự như carrageenan, nồng độ cao của dư lượng galactose trong agar hoạt động như một chất nhũ hóa tốt cho các công thức có chứa các thành phần có độ hòa tan khác nhau. Điều này giúp ổn định các sản phẩm dưỡng ẩm, chẳng hạn như kem dưỡng và kem dưỡng, cũng như thêm độ dày để mang lại kết cấu kem mịn hơn. Hơn nữa, là một dẫn xuất của tảo biển, thạch được suy đoán để cung cấp khả năng giữ ẩm được cải thiện, có thể giúp giảm khô da. Vì lý do này, agar là thành phần chăm sóc da lý tưởng để thêm vào các sản phẩm dưỡng ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Agar là một thành phần polysaccharide thu được từ rong biển hoặc tảo, đặc biệt là tảo đỏ (Gelidium). Thành phần hoạt tính sinh học này, được tìm thấy hầu hết ở châu Á và châu Phi, là một loại carbohydrate phức tạp bao gồm chủ yếu là các chất tồn dư galactose. Kết cấu hoa trà của Agar rất có lợi trong việc phát triển sản phẩm thẩm mỹ.

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Chondrus crispus powder

TÊN THÀNH PHẦN:
CHONDRUS CRISPUS POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CARRAGEENAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Chondrus Crispus Powder là chất cân bằng và chất cân bằng độ nhớt của sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chondrus Crispus Powder là một chiết xuất từ ​​rong biển, thành phần này chứa nhiều vitamin và khoáng chất quan trọng để duy trì làn da khỏe mạnh. Đặc tính thú vị nhất của Chondrus Crispus là khả năng bảo vệ da chống lại tia UV.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycereth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng ngăn ngừa lão hóa innisfree Jeju Pomegranate Revitalizing Capsule Cream 

Kem dưỡng dạng viên nang chứa dưỡng chất dầu hạt lựu innisfree Jeju Pomegranate Revitalizing Capsule Cream giúp lưu giữ dưỡng chất hiệu quả nhất, chống oxy hóa, làm sáng da từ bên trong và cải thiện dấu hiệu lão hóa sớm.

Hiệu quả làm sáng kép từ trong ra ngoài với lựu đỏ Jeju và Niacinamide

Được trồng hữu cơ trên đảo ngọc Jeju Hàn Quốc nên lựu đỏ Jeju giàu dưỡng chất hơn những vùng khác. Tinh chất từ lựu đỏ Jeju Pomegranate được chiết xuất bằng phương pháp ép tươi, không can thiệp xử lý nhân tạo.
- Nước ép lựu tươi: Giàu Ellagic Acid chống oxy hóa.
- Tinh dầu hạt lựu: Giàu Oleic Acid chống oxy hóa.
- Niacinamide: Làm sáng, săn chắc da và tăng khả năng sản sinh collagen.

Cải thiện các dấu hiệu lão hóa sớm

Nhờ thành phần chống oxy quá cao, Jeju Pomegranate Revitalizing Toner bảo vệ làn da trước những dấu hiệu lão hóa sớm do các tác động xấu từ môi trường: da xỉn màu, tối màu, kém săn chắc và hình thành nếp nhăn

Công nghệ viên nang dưỡng sáng và trẻ hóa làn da nhanh chóng

Viên nang chứa dưỡng chất từ tinh dầu hạt lựu giúp cung cấp những thành phần hoạt tính và lưu giữ dưỡng chất cho da mà không gây bết dính.

Vài nét về thương hiệu

Innisfree nay đã 19 tuổi thuộc nhà của ông lớn ‘Amore Pacific’ - nơi có hàng loạt các thương hiệu đình đám như Sulwhasoo, Mamonde hay Etude House

Sản phẩm mang hơi thở tinh tuý từ vùng đảo Jeju

  • Thành phần từ thiên nhiên: Nguồn nước tinh khiết, nắng ấm vàng và không khí trong lành tại vùng đảo Jeju tạo nên những thành phần với chất lượng cao nhất. Từ lá trà xanh đến đất sét núi lửa - thành phần tạo nên dòng sản phẩm đình đám nhất của Innisfree đều được nuôi trồng và thu hoạch tại đảo.
  • Ngay trung tâm đảo Jeju, phòng nghiên cứu của Innisfree được ra đời. Công thức sản phẩm đều được nghiên cứu và sáng chế tại đây!
  • Do đó các sản phẩm của Innisfree đều lành tính, an toàn và mang lại công dụng có thực

Thương hiệu quan tâm đến môi trường

  •  Innisfree đã thu hồi gần 9 triệu chai đã qua sử dụng của hãng để tái chế từ 2015 đến nay đó
  • 1% lợi nhuận hàng năm của Innisfree được đầu tư ngược lại cho các chiến dịch xanh.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng ngăn ngừa lão hóa innisfree Jeju Pomegranate Revitalizing Capsule Cream 

Kem dưỡng dạng viên nang chứa dưỡng chất dầu hạt lựu innisfree Jeju Pomegranate Revitalizing Capsule Cream giúp lưu giữ dưỡng chất hiệu quả nhất, chống oxy hóa, làm sáng da từ bên trong và cải thiện dấu hiệu lão hóa sớm.

Hiệu quả làm sáng kép từ trong ra ngoài với lựu đỏ Jeju và Niacinamide

Được trồng hữu cơ trên đảo ngọc Jeju Hàn Quốc nên lựu đỏ Jeju giàu dưỡng chất hơn những vùng khác. Tinh chất từ lựu đỏ Jeju Pomegranate được chiết xuất bằng phương pháp ép tươi, không can thiệp xử lý nhân tạo.
- Nước ép lựu tươi: Giàu Ellagic Acid chống oxy hóa.
- Tinh dầu hạt lựu: Giàu Oleic Acid chống oxy hóa.
- Niacinamide: Làm sáng, săn chắc da và tăng khả năng sản sinh collagen.

Cải thiện các dấu hiệu lão hóa sớm

Nhờ thành phần chống oxy quá cao, Jeju Pomegranate Revitalizing Toner bảo vệ làn da trước những dấu hiệu lão hóa sớm do các tác động xấu từ môi trường: da xỉn màu, tối màu, kém săn chắc và hình thành nếp nhăn

Công nghệ viên nang dưỡng sáng và trẻ hóa làn da nhanh chóng

Viên nang chứa dưỡng chất từ tinh dầu hạt lựu giúp cung cấp những thành phần hoạt tính và lưu giữ dưỡng chất cho da mà không gây bết dính.

Vài nét về thương hiệu

Innisfree nay đã 19 tuổi thuộc nhà của ông lớn ‘Amore Pacific’ - nơi có hàng loạt các thương hiệu đình đám như Sulwhasoo, Mamonde hay Etude House

Sản phẩm mang hơi thở tinh tuý từ vùng đảo Jeju

  • Thành phần từ thiên nhiên: Nguồn nước tinh khiết, nắng ấm vàng và không khí trong lành tại vùng đảo Jeju tạo nên những thành phần với chất lượng cao nhất. Từ lá trà xanh đến đất sét núi lửa - thành phần tạo nên dòng sản phẩm đình đám nhất của Innisfree đều được nuôi trồng và thu hoạch tại đảo.
  • Ngay trung tâm đảo Jeju, phòng nghiên cứu của Innisfree được ra đời. Công thức sản phẩm đều được nghiên cứu và sáng chế tại đây!
  • Do đó các sản phẩm của Innisfree đều lành tính, an toàn và mang lại công dụng có thực

Thương hiệu quan tâm đến môi trường

  •  Innisfree đã thu hồi gần 9 triệu chai đã qua sử dụng của hãng để tái chế từ 2015 đến nay đó
  • 1% lợi nhuận hàng năm của Innisfree được đầu tư ngược lại cho các chiến dịch xanh.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Nhẹ nhàng thoa một lượng thích hợp lên mặt và cổ. Dùng các ngón tay massage làm vỡ các hạt li ti, vỗ nhẹ để tăng cường hiệu quả thẩm thấu.

[Trình tự sử dụng]: Sữa rửa mặt - Nước cân bằng - Sản phẩm dưỡng da (Serum) - Kem dưỡng da vùng mắt - Sản phẩm dưỡng da (Emulsion) - Kem dưỡng da - Mặt nạ ngủ.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét