icon cart
Product Image
Product Image
Nước cân bằng cao cấp Innisfree Perfect 9 Repair Skin 200ml Nước cân bằng cao cấp Innisfree Perfect 9 Repair Skin 200mlicon heart

0 nhận xét

718.800 ₫

Mã mặt hàng:2725911586

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Pentaerythrityl tetraethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL 2-ETHYLHEXANOATE;
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] PROPANE-1,3-DIYL BIS (2-ETHYLHEXANOATE) ;
2-ETHYL- 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
PENTAERYTHRITOL TETRA (2-ETHYLHEXANOATE) ;
PENTAERYTHRITOL TETRA-2-ETHYLHEXANOATE;
PENTAERYTHRITOL TETRAOCTANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chât kết dính giúp cân bằng da. Đồng thời còn là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dịnh, chất điều hóa và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt.. Thành phần là ester có nguồn gốc từ thực vật 

NGUỒN: Cosmetic Free

Limnanthes alba (meadowfoam) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMNANTHES ALBA (MEADOWFOAM) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt Meadowfoam

CÔNG DỤNG:
Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil có chức năng như một chất điều hòa da - Dầu hạt cỏ được bao gồm và Hydrogenated như một chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limnanthes alba là một loài thực vật có hoa có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu từ hạt Limnanthes alba, chứa hơn 98% axit béo chuỗi dài bao gồm 52-77% axit eicosenoic (dài 20 carbons). Hàm lượng cao của các axit béo chuỗi dài trong loại dầu này dẫn đến loại dầu này rất ổn định.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Mangifera indica (mango) seed butter

TÊN THÀNH PHẦN:
MANGIFERA INDICA (MANGO) SEED BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Bơ hạt xoài

CÔNG DỤNG:
Natri Mangoseedate được báo cáo có chức năng như một chất hoạt động bề mặt - chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt - chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt - không đục. Bơ xoài (Mango butter) được chiết xuất từ hạt quả xoài hỗ trợ cho việc cải thiện độ đàn hồi của da, giúp làm mềm, min và dưỡng ẩm môi khô, thô ráp đồng thời làm giảm các vết nếp nhăn, thâm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mangifera indica là một loại cây ăn quả lớn có nguồn gốc từ Ấn Độ. Nó được trồng rộng rãi để sản xuất xoài trong các phản ứng nhiệt đới. Dầu và bơ bán rắn của hạt xoài chứa khoảng 35-50% axit oleic, 5-8% axit palmitic, 4-8% linoleic và 33-48% axit stearic.

NGUỒN:
COSMETICSINFO

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Arbutin

TÊN THÀNH PHẦN:
ARBUTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARBUTINE
P-HYDROXYPHENYLB -D-GLUCOSIDE
BETA-ARBUTIN
URSIN
UVASOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống oxy hóa. Dưỡng trắng và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arbutin được chiết xuất từ cây dâu tây, giúp điều trị các đốm đen trên da, làm sáng và mềm mịn da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Hydrogenated vegetable oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED VEGETABLE OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FATS AND GLYCERIDIC OILS

CÔNG DỤNG:
Thành phần này là chất khoá ẩm, có chức năng làm tăng độ dày của nước trong mỹ phẩm. Đồng thời còn là dung môi giúp cân bằng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sản xuất bằng cách hydro hóa dầu thực vật. Hydrogenated Vegetable Oil làm chậm quá trình mất nước trên da bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt. Vegetable Oil cũng có thể được dùng để dưỡng tóc, và được sử dụng để làm tăng độ dày phần Lipid trong mỹ phẩm.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Ganoderma lucidum (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GANODERMA LUCIDUM (MUSHROOM) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GANODERMA LUCIDUM (MUSHROOM) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ganoderma Lucidum Extract là một chiết xuất của mũ và thân của Nấm. Chúng có thể được sử dụng trong các công thức chống lão hóa và chống viêm, tắm và chăm sóc cơ thể cho da khô hoặc bị tổn thương để giúp giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: Cosmetic Free
 

Zanthoxylum piperitum fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ZANTHOXYLUM PIPERITUM FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ZANTHOXYLUM PIPERITUM;
ZANTHOXYLUM PIPERITUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract được chiết xuất từ cây chi hoa tiêu

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Lonicera japonica (honeysuckle) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LONICERA JAPONICA (HONEYSUCKLE) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LONICERA JAPONICA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract là chất cân bằng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract được chiết xuất từ hoa kim ngân có tác dụng dưỡng da mềm mịn. Là nguồn chứa flavonoid và saponins tự nhiên, rất tốt trong việc chống oxy hóa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Houttuynia cordata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HOUTTUYNIA CORDATA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSI EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây diếp cá.

NGUỒN: EWG.ORG

Taraxacum officinale (dandelion) rhizome/root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TARAXACUM OFFICINALE (DANDELION) RHIZOME/ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾ T ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất rễ bồ công anh.

CÔNG DỤNG: 
Bồ công anh chứa chất chống oxy hóa mạnh, điều này có thể giải thích tại sao loại cây này có ứng dụng rộng rãi như vậy cho sức khỏe. Bồ công anh còn là một nguồn phong phú của các hợp chất beta-carotene và polyphenolic, cả hai đều được biết là có khả năng chống oxy hóa mạnh giúp ngăn ngừa lão hóa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:  
Từ rễ đến hoa, bồ công anh là những loại cây có giá trị dinh dưỡng cao, chứa nhiều vitamin, khoáng chất và chất xơ. Rễ cây bồ công anh rất giàu carbohydrate inulin, đây là một loại chất xơ hòa tan có trong thực vật hỗ trợ sự phát triển và duy trì hệ vi khuẩn khỏe mạnh trong đường ruột của bạn.

NGUỒN:  
www.healthline.com

Camellia japonica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT,
CAMELLIA JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF CAMELLIA JAPONICA;
JAPANESE CALMELLIA LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica Leaf Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các chiết xuất từ ​​lá Camellia japonica có khả năng làm giảm mức độ của các loại oxy phản ứng (ROS) có trong các tế bào da. ROS được gây ra bởi tia UV trên da và gây tổn thương tế bào.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Orchid extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORCHID EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORCHID EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Orchid Extract là chất chống oxy hóa đồng thời cũng là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá phong lan chứa Anthocyanin, giúp giảm các ảnh hưởng của bức xạ UV. Đồng thời cũng chứa flavonoid , chất có khả năng chống oxy hóa và chống viêm, giúp làm dịu và tăng cường tông màu trong khi giảm thiểu căng thẳng oxy hóa cho da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Pearl extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Extract cung cấp các đặc tính chống viêm, kích thích giữ ẩm, chống vi khuẩn và giải độc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất ngọc trai bao gồm ngọc trai nước ngọt và muối khoáng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citrus reticulata (tangerine) peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extractcó mùi hương đặc trưng và dễ bay hơi, có thể gây kích ứng cho da do thành phần hóa học có chứa hương liệu (limonene).

NGUỒN:
Cosmetic Free

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Oenothera biennis (evening primrose) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OENOTHERA BIENNIS (EVENING PRIMROSE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rễ cây anh thảo chiều

CÔNG DỤNG:
Anh thảo chiều giúp trị mụn bằng cách giảm viêm da và giảm số lượng tế bào da gây tổn thương. Tăng cường độ ẩm và dưỡng da. Dầu anh thảo chiều giúp làn da mịn màng và cải thiện độ đàn hồi, độ ẩm, độ săn chắc và khả năng chống mỏi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo một nghiên cứu năm 2014 cho thấy dầu anh thảo chiều có thể giúp giảm viêm môi, một tình trạng gây viêm và đau ở môi do thuốc trị mụn isotretinoin (Accutane) gây ra. Một nghiên cứu khác cũng cho thấy bổ sung thêm lượng GLA cũng giúp giảm tổn thương mụn và giảm viêm da. Tuy nhiên, có một số ít trường hợp sử dụng dầu anh thảo lại gây mụn nha. Theo nghiên cứu, GLA là cần thiết cho cấu trúc da, bởi da chúng ta không thể tự sản xuất nó. Các nhà nghiên cứu tin rằng việc sử dụng dầu anh thảo chiều giàu GLA giúp giữ cho làn da khỏe mạnh tổng thể.

NGUỒN:
EWG

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Theobroma cacao (cocoa) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT
CACAO EXTRACT
COCOA EXTRACT
COCOA, EXT
EXTRACT OF COCOA
 EXTRACT OF THEOBROMA CACAO
THEOBROMA CACAO EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng phục hồi và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Cacao đặc biệt hiệu quả trong việc giữ cân bằng độ ẩm của da nhờ vào khả năng phục hồi lớp lipid của da, giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, giảm mất nước và do đó giữ cho làn da ngậm nước tốt hơn trong thời gian dài. Trong cacao cũng có chứa lượng lớn chất chống oxy hóa polyphenol cũng như hàm lượng cao flavanol, giúp tăng cường khả năng phòng vệ của da chống lại sự hao mòn của môi trường và tác hại của quá trình oxy hóa. Nó cũng giàu vitamin C, đồng và axit béo omega 6, để tăng thêm tính chất làm dịu và bảo vệ cho da.

NGUỒN: ceramiracle.com

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Pentaerythrityl distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS (HYDROXYMETHYL) -1,3-PROPANEDIYL ESTER OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Chúng tăng cường tính nhất quán, khối lượng và độ nhớt của các sản phẩm mỹ phẩm, do đó cung cấp sự ổn định hơn và hiệu suất tốt hơn. Trong khi một số chất làm đặc cũng có đặc tính nhũ hóa hoặc keo, phần lớn các chất làm đặc có khả năng giữ nước trên da và do đó hoạt động như chất giữ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentaerythrityl Distearate là một diester của pentaerythritol và axit stearic.

NGUỒN: ewg.org

Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.

NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG

Cetearyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL POLYGLUCOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Polysilicone-11

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSILICONE-11

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSILICONE-11

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm, tạo sự mịn mượt, thường được dùng trong công thức dầu xả, kem dưỡng với vai trò là dung môi hoặc chất đệm cho các thành phần chăm sóc da khác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Polyacrylate-13

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A

CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: EWG.ORG

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Dextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dextrine

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hấp thụ, kết dính và làm tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dextrin là một loại carbohydrate hòa tan trong nước được sử dụng cho các đặc tính nhũ hóa của chúng. Dextrin giúp tăng độ hòa tan của các hợp chất không tan trong nước, giúp các chất có thể đạt được kết cấu ổn định, mịn màng và đồng đều hơn. Ngoài ra, dextrin cũng có thể giúp làm dịu da.

NGUỒN: lorealparisusa.com

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Polyglyceryl-3 methylglucose distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Đồng thời thành phần cũng là tinh chất dưỡng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate được sử dụng làm chất nhũ hóa trong các công thức kem dưỡng da.

NGUỒN: 
NLM (National Library of Medicine)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước cân bằng cao cấp Innisfree Perfect 9 Repair Skin 200ml
Mô tả sản phẩm

Nước cân bằng cao cấp từ hỗn hợp thảo mộc Jeju giúp chống lão hóa da.Perfect 9 repair là dòng mỹ phẩm chống lão hóa tổng hợp chứa 9 thành phần thảo mộc Jeju rất hữu hiệu trong việc ngăn ngừa 9 dấu hiệu lão hóa, mang lại làn da khỏe khoắn và xinh đẹp.Từ thời xa xưa, núi Halla đã được con người ca ngơi là núi “trường sinh” bởi sinh vật ở đây phát triển rất tươi tốt. Đồng thời, loại cây cỏ tươi tốt mà loài hưu sau khi ăn nó sống rất lâu cũng được gọi là “cỏ trường sinh”. Jeju là nơi mà Seobok – thuộc hạ của vua Tần Thủy Hoàng – đã từng đến để tìm thuốc trường sinh bất lão.
Image result for Perfect 9 Repair Skin EX 200ml

Công dụng sản phẩm
1. Dưỡng da chống lão hóa tổng hợp ngăn ngừa 9 dấu hiệu lão hóa.
Sản phẩm có chức năng chống nhăn và dưỡng trắng da. Nước cân bằng chống lão hóa dạng gel chứa 9 thành phần thảo mộc Jeju hữu hiệu.

2. Xóa tan mọi lo lắng về 9 dấu hiệu lão hóa
Da thiếu đàn hồi, da khô, nhiều nếp nhăn, da căng khó chịu, xuất hiện nhiều tế bào chết, da sạm màu, nám/ tàn nhang, lỗ chân lông to.

3. Chứng nhận 6 không
(không parabens, không màu tổng hợp, không dầu khoáng, không dầu động vật, không mùi hương nhân tạo, không imidazolidinyl urea).
Image result for Perfect 9 Repair Skin EX 200ml

Giới thiệu về nhãn hàng
Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng hệ sinh thái.
Mục tiêu innisfree muốn mang lại là vẻ đẹp khoẻ mạnh thực sự cho khách hàng thông qua những ưu đãi từ thiên nhiên.
 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước cân bằng cao cấp Innisfree Perfect 9 Repair Skin 200ml
Mô tả sản phẩm

Nước cân bằng cao cấp từ hỗn hợp thảo mộc Jeju giúp chống lão hóa da.Perfect 9 repair là dòng mỹ phẩm chống lão hóa tổng hợp chứa 9 thành phần thảo mộc Jeju rất hữu hiệu trong việc ngăn ngừa 9 dấu hiệu lão hóa, mang lại làn da khỏe khoắn và xinh đẹp.Từ thời xa xưa, núi Halla đã được con người ca ngơi là núi “trường sinh” bởi sinh vật ở đây phát triển rất tươi tốt. Đồng thời, loại cây cỏ tươi tốt mà loài hưu sau khi ăn nó sống rất lâu cũng được gọi là “cỏ trường sinh”. Jeju là nơi mà Seobok – thuộc hạ của vua Tần Thủy Hoàng – đã từng đến để tìm thuốc trường sinh bất lão.
Image result for Perfect 9 Repair Skin EX 200ml

Công dụng sản phẩm
1. Dưỡng da chống lão hóa tổng hợp ngăn ngừa 9 dấu hiệu lão hóa.
Sản phẩm có chức năng chống nhăn và dưỡng trắng da. Nước cân bằng chống lão hóa dạng gel chứa 9 thành phần thảo mộc Jeju hữu hiệu.

2. Xóa tan mọi lo lắng về 9 dấu hiệu lão hóa
Da thiếu đàn hồi, da khô, nhiều nếp nhăn, da căng khó chịu, xuất hiện nhiều tế bào chết, da sạm màu, nám/ tàn nhang, lỗ chân lông to.

3. Chứng nhận 6 không
(không parabens, không màu tổng hợp, không dầu khoáng, không dầu động vật, không mùi hương nhân tạo, không imidazolidinyl urea).
Image result for Perfect 9 Repair Skin EX 200ml

Giới thiệu về nhãn hàng
Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng hệ sinh thái.
Mục tiêu innisfree muốn mang lại là vẻ đẹp khoẻ mạnh thực sự cho khách hàng thông qua những ưu đãi từ thiên nhiên.
 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa mặt, lấy lượng vừa đủ nước cân bằng thoa đều khắp mặt và cổ.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét