icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Ban Ngày Ngăn Ngừa Dấu Hiệu Lão Hóa Chiết Xuất Vàng Sinh Học 24K Bio-Essence Bio-Gold Day Cream SPF25 PA+++ 40GKem Dưỡng Ban Ngày Ngăn Ngừa Dấu Hiệu Lão Hóa Chiết Xuất Vàng Sinh Học 24K Bio-Essence Bio-Gold Day Cream SPF25 PA+++ 40Gicon heart

0 nhận xét

499.000 VNĐ
339.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
499.000 VNĐ
399.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
499.000 VNĐ
399.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Dextran

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRAN.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Trong chăm sóc da, các dẫn xuất Dextran, chẳng hạn như Dextran sulfate, có thể thúc đẩy khả năng giữ ẩm tốt hơn để cải thiện quá trình hydrat hóa của da. Ngoài ra, Dextran có thể cung cấp các đặc tính làm dịu có hiệu quả để làm dịu làn da khô và có vấn đề.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Dextran, không nên nhầm lẫn với Dextrin, là một thuật ngữ chỉ một nhóm polysaccharid bao gồm nhiều phân tử glucose. Dextran có thể được tổng hợp tự nhiên bởi nhiều loài vi khuẩn, cũng như tổng hợp bằng quá trình lên men sucrose.

NGUỒN:
www.lorealparisusa.com

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Royal jelly extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROYAL JELLY EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ROYAL JELLY
ROYAL JELLY

CÔNG DỤNG:
Thành phần Royal Jelly Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng cao vitamin B5 (axit pantothenic) và các hoạt chất khác được biết đến để cung cấp năng lượng, tái tạo và trẻ hóa tế bào.

NGUỒN: Cosmetic Free

Magnesium oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM OXIDE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A.

CÔNG DỤNG:
Magiê cũng có thể giúp bảo vệ làn da của bạn khỏi các tác hại bên ngoài, vì nó điều chỉnh quá trình tái tạo và sửa chữa tế bào, tăng khả năng phục hồi khi da bị xáo trộn và sức mạnh khi bị tấn công. Nếu mụn trứng cá là vấn đề của bạn, việc sử dụng các sản phẩm bôi ngoài da đôi khi có thể làm trầm trọng thêm và tồi tệ hơn. Sofia cho biết: Nghiên cứu nguyên nhân gây ra mụn trứng cá do nội tiết tố, magiê có thể là một yếu tố thay đổi cuộc chơi đối với những người bị vấn đề về da, 'Nó làm giảm sản xuất cortisol, do đó có khả năng giúp giảm mụn bằng cách ổn định sự mất cân bằng nội tiết tố trong cơ thể.'

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Magie oxit (MgO), hoặc magie, là một khoáng chất rắn hút ẩm màu trắng, xuất hiện tự nhiên dưới dạng periclase và là nguồn cung cấp magie (xem thêm oxit). Nó có công thức thực nghiệm là MgO và bao gồm một mạng tinh thể của các ion Mg2 + và các ion O2− được tổ chức với nhau bằng liên kết ion.

NGUỒN:
www.elle.com

Sodium acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLAMIDE/SODIUM ACRYLOLYDIMETHYLTAURATE COPOLYMER
1PROPANESULFONIC ACID
METHYL2 [(1OXO2PROPENYL) AMINO]
MONOSODIUM SALT
POLYMER WITH 2PROPENAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm chất chống đông cứng, chất ổn định nhũ tương. Ngoài ra, thành phần có tác dụng tạo độ bóng mượt, điều chỉnh nhớt của các sản phẩm và tạo độ bóng mượt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất đồng nhất của các monome natri acryit và natri acryloyldimethyl taurate. Các loại chất này có khả năng làm đạc, nhũ hóa và ổng định sản phẩm. Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolyme thường ở dạng lỏng cà rất dễ sử dụng, mang lại cảm giác tươi mát, mềm mượt khi thoa lên da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Octyldodecanol

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DODECANOL, 2-OCTYL-;
2-OCTYL DODECANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu, chất bôi trơn. Bên cạnh đó thành phần này là chất giữ ẩm, giúp làm mềm và tạo độ bóng . Đồng thời giúp làm trắng, bảo vệ và nuôi dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là hỗn hợp trong suốt tự nhiên giữa octyldodecanol và gỗ thông rosin, có tác dụng dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, làm mịn và làm sáng da nên thường được thêm vào mỹ phẩm trang điểm hoặc các sản phẩm chăm sóc nha như kem chống nắng, kem dưỡng da...

NGUỒN:
Special Chem

Ginkgo biloba nut extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA NUT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt bạch quả

CÔNG DỤNG:
Các chất chống oxy hóa trong hạt bạch quả giúp làm chậm các dấu hiệu lão hóa như nếp nhăn và đốm đồi mồi và cũng giữ cho làn da căng và khỏe mạnh.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ginkgo biloba, giàu chất chống oxy hóa và các chất dinh dưỡng khác. bạch quả rất giàu các hợp chất phenolic, flavonoid, terpenoid và các hóa chất hữu cơ khác mà từ đó danh sách đầy đủ các lợi ích sức khỏe của bạch quả có nguồn gốc. Theo Cơ sở dữ liệu dinh dưỡng quốc gia USDA, hạt bạch quả có hàm lượng vitamin A, vitamin C, niacin, natri, phốt pho, đồng và kali cao.

NGUỒN: Organic Facts

Isohexadecane

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Perilla frutescens leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA FRUTESCENS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá tía tô

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla frutescens leaf extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn nhờ chứa flavonoid và tanin.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Tribulus terrestris fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIBULUS TERRESTRIS FRUIT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Theo truyền thống, người ta đã sử dụng loại cây này vì nhiều tác dụng tiềm tàng, bao gồm tăng cường ham muốn tình dục, giữ cho đường tiết niệu khỏe mạnh và giảm sưng tấy. Ngày nay, Tribulus terrestris được sử dụng rộng rãi như một chất bổ sung sức khỏe nói chung, cũng như trong các chất bổ sung có tác dụng làm tăng mức testosterone.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Tribulus terrestris là một loại cây lá nhỏ. Nó còn được gọi là cây nho đâm thủng, Gokshura, cây đinh lăng và đầu dê. Nó mọc ở nhiều nơi, bao gồm các vùng của Châu Âu, Châu Á, Châu Phi và Trung Đông. Cả rễ và quả của cây đã được sử dụng làm thuốc trong Y học cổ truyền Trung Quốc và y học Ayurveda của Ấn Độ.

NGUỒN:
www.healthline.com

Caprooyl tetrapeptide-3

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPROOYL TETRAPEPTIDE-3.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ChroNOline.

CÔNG DỤNG:
Điều này có nghĩa là gì trong thực tế, và theo các thử nghiệm in-vivo (thực hiện trên người) của nhà sản xuất, là Caprooyl Tetrapeptide-3 có thể làm giảm sự xuất hiện của đường nhăn và nếp nhăn. Nghiên cứu lâm sàng với 27 tình nguyện viên sử dụng kem ChroNOline 2,5% (phiên bản pha loãng và được đặt tên thương mại của phân tử peptide của chúng tôi) hai lần một ngày và các nhà nghiên cứu đã đo được mức giảm 16% phần trăm nếp nhăn sau 28 ngày. Ở những người tình nguyện trưởng thành (50-65 tuổi), sự cải thiện tiếp tục giảm xuống 27% sau 56 ngày.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Một peptit bốn axit amin, mô phỏng sinh học (tức là một phân tử trong tự nhiên được sao chép tổng hợp trong phòng thí nghiệm), peptit sao chép yếu tố tăng trưởng giúp tăng cường sản xuất các thành phần quan trọng của điểm nối hạ bì-biểu bì (nơi hai lớp trên cùng của da gặp nhau ). Những thành phần quan trọng này là các protein quan trọng trong cấu trúc da như collagen VII, laminin-5 và fibronectin.

NGUỒ N:
https://incidecoder.com/

Calcium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Ca(OH)2

CÔNG DỤNG:
Canxi Hydroxit được sử dụng để kiểm soát độ pH của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Canxi hiđroxit là chất bột màu trắng không mùi. Chất này được sử dụng trong các môi trường công nghiệp, chẳng hạn như xử lý nước thải, sản xuất giấy, xây dựng và chế biến thực phẩm. Thành phần này cũng có công dụng y tế và nha khoa. Ví dụ, chất trám bít ống tủy thường chứa canxi hydroxit.

NGUỒN: 
www.healthline.com
https://cosmeticsinfo.org/

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Paraffin

TÊN THÀNH PHẦN:
PARAFFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PARAFFIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Paraffin có tác dụng giúp làm mềm da tay chân

NGUỒN:
Cosmetic Free

Phospholipids

TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Alumina

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, chất kiểm soát độ nhờn và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alumina là một khoáng chất trơ tự nhiên như kẽm và titan. Do kết cấu bào mòn của nó, nhiều người sử dụng các tinh thể này để tẩy tế bào chết và tái tạo bề mặt da - đặc biệt là với Microdermabrasion. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, nó nằm trên da và có thể giúp các khoáng chất tự nhiên khác như kẽm oxit và titan dioxide để phản xạ các tia UV có hại. Thành phần cũng được sử dụng như một chất hấp thụ trong mỹ phẩm tự nhiên để loại bỏ bất kỳ cảm giác nhờn và cho sản phẩm một cảm giác khô.

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Glycerin (and) glyceryl polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN (AND) GLYCERYL POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCEROL E 422 GLICEROL
GLYZERIN 1,2,3-PROPANTRIOL GLYCERYLMONOSTEARAT GLYCEROLUM GLYCERINESTER

CÔNG DỤNG:
Là thành phần giúp da mịn màng và duy trì độ ẩm cho da. Bên cạnh đó, Glycerin (and) Glyceryl Polyacrylate là dung môi hòa tan các chất khác có tác dụng giúp móng và tóc chắc khỏe, bóng mượt. Tuy nhiên, thành phần này chứa trong mỹ phẩm có mùi, gây khô và kích ứng da ở nồng độ cao và thường được thêm vào các mỹ phẩm có chứa cồn Ethyl.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycerin (and) Glyceryl Polyacrylate là thành phần có trong chất béo động vật, thực vật và dầu mỡ. Ngoài ra, thành phần này có khả năng hấp thụ nước nên vì vậy ở nồng độ cao (từ 30% trở lên) sẽ gây khô và kích ứng da. Tuy nhiên nếu ở nồng độ thấp hơn thì Glycerine sẽ là chất dưỡng ẩm hoặc làm mềm trong sữa dưỡng da và hydrogel. Bên cạnh đó, Glycerin (and) Glyceryl Polyacrylate còn có khả năng tăng tính tẩy rửa của xà phòng và sữa dưỡng da. Thành phần này thường được sử dụng nhiều trong các mỹ phẩm thiên nhiên nhờ khả năng giữ ẩm và làm mịn da. 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Zinc chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ZnCl2 - Kẽm Clorua

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Kẽm Clorua được sử dụng trong công thức của chất tẩy trắng răng, nước súc miệng, sản phẩm chăm sóc da, dưỡng tóc và sản phẩm tắm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kẽm clorua là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó. Kẽm clorua, với tối đa ngậm 9 phân tử nước, là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước. ZnCl2 khá hút ẩm và thậm chí dễ chảy nước. Do đó, các mẫu vật của muối này nên được bảo vệ tránh các nguồn ẩm, kể cả hơi nước có trong không khí xung quanh. Kẽm clorua có ứng dụng rộng rãi trong quá trình xử lý vải, thông lượng luyện kim và tổng hợp hóa học.

NGUỒN
https://vi.wikipedia.org/
https://cosmeticsinfo.org/

Colloidal gold

TÊN THÀNH PHẦN:
COLLOIDAL GOLD.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Keo vàng.

CÔNG DỤNG:
Đây là các tế bào vàng cực nhỏ. Chúng có thể lơ lửng trong nước cất hoặc các loại chất lỏng khác. Các hạt vàng nhỏ từ chất keo xâm nhập qua màng tế bào một cách dễ dàng. Chúng hoạt động hiệu quả trong việc giảm các triệu chứng của một số vấn đề sức khỏe.chứng của một số vấn đề sức khỏe.
Colloidal Gold đã được biết đến với công dụng tái cấu trúc da, sửa chữa những hư tổn do tuổi tác và mang lại một làn da tươi sáng. Do màu sắc phản chiếu ánh sáng của Colloidal Gold, nó cũng được biết đến với khả năng làm sáng da, giúp da trông rạng rỡ hơn. Vì vậy, bạn cũng có thể thấy các sản phẩm làm trắng da có thể chứa thành phần này. Colloidal Gold có thể làm tăng sự liên lạc giữa các khớp thần kinh trong cơ thể khi dùng đường uống hoặc tại chỗ. Do đó, nó có thể làm tăng sự thay đổi và trẻ hóa tế bào.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Keo vàng là một huyền phù bao gồm các hạt nano vàng nhỏ hơn micromet lơ lửng trong dung môi, thường là nước. Các hạt nano vàng có các đặc tính quang học, điện tử và nhiệt độc đáo và đang được tích hợp trong nhiều loại công nghệ bao gồm kính hiển vi, điện tử, chẩn đoán và trị liệu.

NGUỒN:
https://nanocomposix.com/

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Cyclotetrasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOTETRASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOTETRASILOXANE, OCTAMETHYL;
CYCLOTETRASILOXANE, OCTAMETHYL-;
DECAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE;
HEXANETHYLCYCLOTRISILOXANE;
OCTAMETHYL CYCLOTETRASILOXANE;
OCTAMETHYL- CYCLOTETRASILOXANE;
OCTAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE

CÔNG DỤNG:
 Thành phần Cyclopentasiloxane là dung môi và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane có khả năng loại bỏ các nếp nhăn và nhược điểm trên da. Cyclopentasiloxane cũng được coi là chất làm mềm và làm dịu da bằng cách giữ lại độ ẩm trên da. Nó cũng có thể khắc phục tình trạng khô bằng cách ngăn ngừa mất nước và ngăn ngừa bong tróc bằng cách giữ nhiều nước hơn trên bề mặt da. Hóa chất này cũng là một chất bôi trơn tuyệt vời, đủ làm căng các lớp nước trên bề mặt da.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Methylisothiazolinone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLISOTHIAZOLINONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Methylisothiazolinone là một chất bảo quản được sử dụng rộng rãi; có liên quan đến các phản ứng dị ứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylisothiazolinone, MIT, hoặc MI, là hợp chất hữu cơ có công thức S (CH) ₂CNCH₃. Nó là một chất rắn màu trắng. Isothiazolinones, một nhóm dị vòng, được sử dụng làm chất diệt khuẩn trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và các ứng dụng công nghiệp khác. Các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm trên tế bào não của động vật có vú cũng cho thấy rằng methylisothiazolinone có thể gây độc cho thần kinh.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Ampelopsis japonica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AMPELOPSIS JAPONICA ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Rễ khô chủ yếu được sử dụng trong thuốc đông y để điều trị viêm da, mụn nhọt và vết thương do bỏng do hoạt động chữa lành vết thương và chống viêm của chúng. Nghiên cứu gần đây đã điều tra các hiệu quả hóa thực vật của A. Japonica, và kết quả chỉ ra rằng chiết xuất từ rễ có hiệu quả chống lại chứng viêm, phản ứng dị ứng và ức chế hoạt động của tyrosinase, tất cả đều cho thấy khả năng ứng dụng của nó như một chất làm đẹp.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Ampelopsis japonica Makino là một loại dược liệu đã được sử dụng rộng rãi trong đông y. Các thành phần của nó bao gồm schizandriside, resveratrol, catechin, epicatechin gallate. Nhiều hoạt động dược lý, bao gồm tác dụng chống di căn và bảo vệ thần kinh, đã được báo cáo.

NGUỒN:
www.ncbi.nlm.nih.gov
www.naturalsolution.co.kr

Aloe barbadensis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALOE LEAVES

CÔNG DỤNG:
Thành này có công dụng như chất làm mềm và cân bằng da. Bên cạnh đó chiết xuất lô hội giúp cân bằng sắc tố, xóa bỏ những vùng da tối màu, hạn chế mụn và vết thâm cũng như giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aloe Barbadensis Leaf Extract được chiết xuất từ ​​lá mọng nước của cây lô hội,

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ban Ngày Ngăn Ngừa Dấu Hiệu Lão Hóa Chiết Xuất Vàng Sinh Học 24K Bio-Essence Bio-Gold Day Cream SPF25 PA+++ 40G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Ban Ngày Ngăn Ngừa Dấu Hiệu Lão Hóa Chiết Xuất Vàng Sinh Học 24K Bio-Essence Bio-Gold Day Cream SPF25 PA+++ 40G chứa đến 98% lá vàng 24K cao cấp và SPF25 PA +++ giúp bảo vệ làn da mạnh mẽ, chống lại các gốc tự do gây hại, nhờ đó ngăn ngừa những dấu hiệu lão hóa đầu tiên trên da, giúp thu nhỏ lỗ chân lông, ngăn ngừa nếp nhăn, cân bằng dầu nhờn giúp làn da rạng rỡ tỏa sáng cả ngày

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Kem Dưỡng Ban Ngày Ngăn Ngừa Dấu Hiệu Lão Hóa Chiết Xuất Vàng Sinh Học 24K Bio-Essence Bio-Gold Day Cream SPF25 PA+++ 40G với 98% lá vàng 24K cao cấp giúp kháng khuẩn và hydrat hóa, làm săn chắc và giữ ẩm cho da, giúp giảm nếp nhăn, trẻ hóa làn da một cách tự nhiên và mang lại làn da mịn màng và rạng rỡ. Đồng thời giữ cho da săn chắc bằng cách duy trì collagen trong da và ngăn chặn hình thành sắc tố Melanin trong da giúp cải thiệu quả làn da sỉn màu, các vết sạm nám trên da

- Công nghệ độc quyền Bio-Energy Complex™ giúp tăng cường khả năng phục hồi, tái tạo làn da giúp tế bào da khỏe mạnh và đủ hoạt động để hấp thụ tối ưu các chất dinh dưỡng có trong tinh chất vàng 24K để mang lại hiệu quả tối ưu cho làn da

- Với chỉ số chống nắng SPF25 PA +++ giúp da không bị tổn thương bởi ánh nắng mặt trời và duy trì làn da rạng rỡ trong ngày.

- Làm dịu, cung cấp dinh dưỡng và độ ẩm cho da với các chiết xuất thành phần biển: Chiết xuất tảo xanh (Euglena Gracilis Extract), chiết xuất tảo nâu (Ecklonia Cava Extract), rong biển (Codium Tomentosum Extract), tảo đỏ (Gelidium Cartilagineum Extract)

- Chiết xuất Bạch Quả, Chiết xuất Trà Xanh và sữa ong chúa có đặc tính làm sạch, kháng khuẩn và giàu hàm lượng chất chống oxy hóa giúp lấy lại làn da trẻ trung, giảm sự xuất hiện của các nếp nhăn, thông thoáng lỗ chân lông và cấp ẩm sâu giúp làn da trông mịn màng

- Ngoài ra còn chứa thành phần kẽm, vitamin E và Niacinamide đều là những thàn phần có khả năng chống oxy hóa hiệu quả giúp ngăn tình trạng lão hóa sớm ở da, bảo vệ làn da khỏi những tác hại của ánh nắng mặt trời

- Kết cấu dạng kem mỏng nhẹ hòa quyện với các lá vàng liti, thẩm thấu nhanh trên da, không gây nhờn rít

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra đời từ năm 2001, thương hiệu Bio-essence liên tiếp trong 10 năm liền dẫn đầu tại thị trường Singapore, chính thức trở thành nhãn hàng chinh phục hàng triệu phụ nữ châu Á. Bio - Essence luôn hướng tới "giá trị, sự tin tưởng và chất lượng" cùng với các thành phần chính an toàn và lành tính với làn da được sử dụng để tạo ra các sản phẩm của Bio - Essence đáp ứng hầu hết các nhu cầu làm đẹp của chị em phụ nữ như dưỡng trắng da, chống lão hóa, dưỡng ẩm. Đây là cơ sở để Bio - Essence đã vượt qua nhiều thử thách cạnh tranh cùng các thương hiệu khác và luôn mang về các vị trí đầu bảng về doanh thu trong suốt nhiều năm liền tại Singapore, Malaysia và Đài Loan

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ban Ngày Ngăn Ngừa Dấu Hiệu Lão Hóa Chiết Xuất Vàng Sinh Học 24K Bio-Essence Bio-Gold Day Cream SPF25 PA+++ 40G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Ban Ngày Ngăn Ngừa Dấu Hiệu Lão Hóa Chiết Xuất Vàng Sinh Học 24K Bio-Essence Bio-Gold Day Cream SPF25 PA+++ 40G chứa đến 98% lá vàng 24K cao cấp và SPF25 PA +++ giúp bảo vệ làn da mạnh mẽ, chống lại các gốc tự do gây hại, nhờ đó ngăn ngừa những dấu hiệu lão hóa đầu tiên trên da, giúp thu nhỏ lỗ chân lông, ngăn ngừa nếp nhăn, cân bằng dầu nhờn giúp làn da rạng rỡ tỏa sáng cả ngày

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Kem Dưỡng Ban Ngày Ngăn Ngừa Dấu Hiệu Lão Hóa Chiết Xuất Vàng Sinh Học 24K Bio-Essence Bio-Gold Day Cream SPF25 PA+++ 40G với 98% lá vàng 24K cao cấp giúp kháng khuẩn và hydrat hóa, làm săn chắc và giữ ẩm cho da, giúp giảm nếp nhăn, trẻ hóa làn da một cách tự nhiên và mang lại làn da mịn màng và rạng rỡ. Đồng thời giữ cho da săn chắc bằng cách duy trì collagen trong da và ngăn chặn hình thành sắc tố Melanin trong da giúp cải thiệu quả làn da sỉn màu, các vết sạm nám trên da

- Công nghệ độc quyền Bio-Energy Complex™ giúp tăng cường khả năng phục hồi, tái tạo làn da giúp tế bào da khỏe mạnh và đủ hoạt động để hấp thụ tối ưu các chất dinh dưỡng có trong tinh chất vàng 24K để mang lại hiệu quả tối ưu cho làn da

- Với chỉ số chống nắng SPF25 PA +++ giúp da không bị tổn thương bởi ánh nắng mặt trời và duy trì làn da rạng rỡ trong ngày.

- Làm dịu, cung cấp dinh dưỡng và độ ẩm cho da với các chiết xuất thành phần biển: Chiết xuất tảo xanh (Euglena Gracilis Extract), chiết xuất tảo nâu (Ecklonia Cava Extract), rong biển (Codium Tomentosum Extract), tảo đỏ (Gelidium Cartilagineum Extract)

- Chiết xuất Bạch Quả, Chiết xuất Trà Xanh và sữa ong chúa có đặc tính làm sạch, kháng khuẩn và giàu hàm lượng chất chống oxy hóa giúp lấy lại làn da trẻ trung, giảm sự xuất hiện của các nếp nhăn, thông thoáng lỗ chân lông và cấp ẩm sâu giúp làn da trông mịn màng

- Ngoài ra còn chứa thành phần kẽm, vitamin E và Niacinamide đều là những thàn phần có khả năng chống oxy hóa hiệu quả giúp ngăn tình trạng lão hóa sớm ở da, bảo vệ làn da khỏi những tác hại của ánh nắng mặt trời

- Kết cấu dạng kem mỏng nhẹ hòa quyện với các lá vàng liti, thẩm thấu nhanh trên da, không gây nhờn rít

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra đời từ năm 2001, thương hiệu Bio-essence liên tiếp trong 10 năm liền dẫn đầu tại thị trường Singapore, chính thức trở thành nhãn hàng chinh phục hàng triệu phụ nữ châu Á. Bio - Essence luôn hướng tới "giá trị, sự tin tưởng và chất lượng" cùng với các thành phần chính an toàn và lành tính với làn da được sử dụng để tạo ra các sản phẩm của Bio - Essence đáp ứng hầu hết các nhu cầu làm đẹp của chị em phụ nữ như dưỡng trắng da, chống lão hóa, dưỡng ẩm. Đây là cơ sở để Bio - Essence đã vượt qua nhiều thử thách cạnh tranh cùng các thương hiệu khác và luôn mang về các vị trí đầu bảng về doanh thu trong suốt nhiều năm liền tại Singapore, Malaysia và Đài Loan

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng ở bước cuối cùng trong quy trình chăm sóc da ban ngày và trước khi thoa kem chống nắng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét