- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Glyceryl stearate citrate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE CITRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Hydroxy- Monoester With 1,2,3-Propanetriol Monooctadecanoate 1,2,3-Propanetricarboxylic Acid
CÔNG DỤNG:
Một chất nhũ hóa và thành phần ổn định. Chất này cũng được sử dụng như một thành phần hương liệu và chất làm mềm. Glyceryl Stearate Citrate giúp da và tóc giữ được độ ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate Citrate là một monoglyceride axit béo
NGUỒN: www.truenatural.com
Potassium sorbate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Hexylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL
CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Cetyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Salicylic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
SALICYLIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1% SALICYLIC ACID
2% SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID+
CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.
NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing
Capryloyl glycin
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLOYL GLYCIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Capryloyl glycine cũng giúp bảo vệ bề mặt da khỏi bị mất nước và có thể tăng cường hiệu quả của chất bảo quản mỹ phẩm, cho phép sử dụng lượng thấp hơn (một tính năng giảm thiểu nguy cơ phản ứng nhạy cảm).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một dẫn xuất axit amin tổng hợp có chức năng như một tác nhân điều hòa hoặc, tùy thuộc vào công thức, một chất hoạt động bề mặt.
NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Cinnamomum cassia bark extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CINNAMOMUM CASSIA BARK EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quế
CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá và thành phần hương liệu trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại quế này có mùi và vị nhẹ nhàng và đặc biệt, nên được dùng rộng rãi trong việc tạo mùi hương. Vỏ cây Cinnamomum cassia đã được tìm thấy có đặc tính làm sáng da tự nhiên nhờ vào khả năng ức chế hoạt động của tyrosinase - một enzym quan trọng trong quá trình tạo ra melanin. Trong quế cũng có chứa linderanolide B và subamolide A là những chất có khả năng chống nám hiệu quả.
NGUỒN:EWG.ORG
Salicylic acid (bha)
TÊN THÀNH PHẦN:
SALICYLIC ACID (BHA)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1% SALICYLIC ACID
2% SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID+
CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá. Ngoài ra là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc hay tẩy tế bào chết
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Sự an toàn của thành phần axit salicylic được đánh giá bởi FDA. Theo như CIR Director Alan Andersen, những thành phần có chứa axit salicylic thì người tiêu dùng nên thoa kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.
NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing
Thermus thermophillus ferment
TÊN THÀNH PHẦN:
THERMUS THERMOPHILLUS FERMENT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROTEIN HYDROLYZATES, MICROORGANISM
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này được chứng minh là đặc biệt hiệu quả trong việc hấp thụ các gốc tự do được tạo ra khi làn da tiếp xúc với tia cực tím, có tác dụng tương tụ như vitamin E. Món quà từ biển này cũng bảo vệ chống lại các đốm đen, nếp nhăn và nhược điểm trên da, giúp ngăn ngừa lão hóa sau sáu tháng sử dụng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Tocopherol acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Methylene bis-benzotriazolyl tetramethylbutylphenol
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLENE BIS-BENZOTRIAZOLYL TETRAMETHYLBUTYLPHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinosorb M
CÔNG DỤNG:
Thành phần cho khả năng bao phủ quang phổ rộng (280-400 nm, nghĩa là bảo vệ tia UVB cũng như tia UVA) với khả năng bảo vệ đỉnh cao ở 305 nm và 360 nm và nó có khả năng quang học cao. Thành phần cũng có thể giúp ổn định các loại kem chống nắng kém ổn định khác, như Octinoxate và nói chung rất vui khi làm việc cùng với các bộ lọc tia UV khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cái tên dài bao hàm một tác nhân chống nắng tốt và khá đặc biệt ở chỗ: Đó là một loại kem chống nắng "lai" có nghĩa là nó có một nửa giữa vật lý (ít nhất là một phần, phản chiếu ánh nắng mặt trời) và tác nhân hóa học (hấp thụ tia. , điều mà hầu hết các loại kem chống nắng đều làm được). Chất này là một bộ lọc tia UV thế hệ mới.
NGUỒN:
incidecoder.com/
Behenyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL
CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Glyceryl stearate se
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE SE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE;
STEARINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương. Bên cạnh đó, Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Thành phần cũng làm chậm sự mất nước từ da bằng cách hình thành một rào cản trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate SE là sản phẩm ester hóa của glycerin và axit stearic. Glyceryl Stearate SE là một dạng Glyceryl Stearate cũng chứa một lượng nhỏ natri và hoặc stearate kali. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.
NGUỒN: Cosmetic Free
Triethanolamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHANOLAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN
CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng.
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Ethylhexyl triazone
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL TRIAZONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4,6-TRIANILINO- (P-CARBO-2'-ETHYLHEXYL-1'-OXY) -1,3,5-TRIAZINE;
BENZOIC ACID, 4,4',4"- (1,3,5-TRIAZINE-2,4,6-TRIYLTRIIMINO) TRIS-
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethylhexyl Triazone để bảo vệ da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Triazone là thành phần được thêm vào sản phẩm chống nắng để bảo vệ da dưới ánh sáng mặt trời
NGUỒN:
Cosmetic Free
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Octocrylene
TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.
NGUỒN: Truth In Aging
Silica
TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND
CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.
NGUỒN: thedermreview.com
Silica silylate
TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA SILYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA SILYLATE
CÔNG DỤNG:
Silica Silylate là thành phần có tác dụng giữ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Silica Silylate có khả năng giữ ẩm, và cung cấp độ bền lâu dài.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Denatured alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
DENATURED ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Rượu bị biến tính
CÔNG DỤNG:
Loại rượu dễ bay hơi này giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da, thường được sử dụng trong sản phẩm cho người da dầu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu biến tính thường được sử dụng trong các sản phẩm để điều trị mụn trứng cá. Theo chuyên gia chăm sóc da Paula Begoun, điều này là do cồn biến tính có thể giúp sản phẩm khô nhanh, làm giảm da ngay lập tức và cảm thấy không trọng lượng trên da. Những đặc tính này nghe có vẻ rất hấp dẫn nếu bạn có da dầu. Tuy nhiên, tác dụng giảm nhờn tức thời của các sản phẩm có chứa cồn thực sự có thể kích thích tuyến bã nhờn sản xuất nhiều dầu hơn, khiến da trông sáng bóng và nhờn hơn trước. Việc sản xuất dầu quá mức này kết hợp với sự kích thích có thể xảy ra mà rượu bị biến tính có thể dẫn đến sự gia tăng các nốt mụn.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Kem dưỡng serum sáng da ban ngày Garnier SPF30 50ml
Kem dưỡng da dưỡng chất Vitamin C Garnier Light Complete Vitamin C Serum Cream SPF30 50ml ban ngày với sự kết hợp của 3x Vitamin C và tinh chất quả Yuzu Nhật Bản dương sáng da hiệu quả.
Khả năng chống nắng SPF30/PA+++ dưỡng da sáng khỏe mạnh hơn từ sau 3 ngày sử dụng, đồng thời bảo vệ da khỏi các tia có hại và các tác nhân xấu từ môi trường. Kết cẩu mỏng nhẹ, thẩm thấu nhanh.
Phù hợp với làn da người châu Á.
• ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Khả năng chống nắng SPF30/PA+++ dưỡng da sáng khỏe mạnh hơn từ sau 3 ngày sử dụng, đồng thời bảo vệ da khỏi các tia có hại và các tác nhân xấu từ môi trường. Kết cẩu mỏng nhẹ, thẩm thấu nhanh. Phù hợp với mọi loại da
• HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
Da sáng rạng rỡ, các vùng da xỉn màu được cải thiện từ sau 3 ngày sử dụng giúp cho da sáng mịn đều màu tự nhiên. Cải thiện thâm mụn hiệu quả giúp da đều màu và rạng rỡ.
Vài nét về thương hiệu
Kem dưỡng serum sáng da ban ngày Garnier SPF30 50ml
Kem dưỡng da dưỡng chất Vitamin C Garnier Light Complete Vitamin C Serum Cream SPF30 50ml ban ngày với sự kết hợp của 3x Vitamin C và tinh chất quả Yuzu Nhật Bản dương sáng da hiệu quả.
Khả năng chống nắng SPF30/PA+++ dưỡng da sáng khỏe mạnh hơn từ sau 3 ngày sử dụng, đồng thời bảo vệ da khỏi các tia có hại và các tác nhân xấu từ môi trường. Kết cẩu mỏng nhẹ, thẩm thấu nhanh.
Phù hợp với làn da người châu Á.
• ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Khả năng chống nắng SPF30/PA+++ dưỡng da sáng khỏe mạnh hơn từ sau 3 ngày sử dụng, đồng thời bảo vệ da khỏi các tia có hại và các tác nhân xấu từ môi trường. Kết cẩu mỏng nhẹ, thẩm thấu nhanh. Phù hợp với mọi loại da
• HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
Da sáng rạng rỡ, các vùng da xỉn màu được cải thiện từ sau 3 ngày sử dụng giúp cho da sáng mịn đều màu tự nhiên. Cải thiện thâm mụn hiệu quả giúp da đều màu và rạng rỡ.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xétsau khi dùng xong thì da có bật tone lên k vậy ạ?
Trả lời bởi Inbea Admin - 23/07/2021
Có tone up nhưng nhẹ và không nhiều lắm ạ, chỉ số chống nắng SPF30/PA+++ sẽ ổn nếu bạn làm việc tại nhà. Nhưng nếu cần ra đường bạn nên sử dụng thêm kem chống nắng để bao vệ da tốt hơn bạn nhé. Vì sản phẩm có chứa C nên sẽ rất nhạy cảm với ánh nắng đó ạ.