icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Bio-Essence Biowhite Advanced Whitening Cleanser Chiết Xuất Tanaka&Camellia 100GSữa Rửa Mặt Bio-Essence Biowhite Advanced Whitening Cleanser Chiết Xuất Tanaka&Camellia 100Gicon heart

0 nhận xét

119.000 VNĐ
119.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 12.0%)
139.000 VNĐ
125.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Tranexamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TRANEXAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRANEXAMIC ACID

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một axit amin tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da và làm se da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Limonia acidissima extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT giúp làm mát da, xóa bỏ các vấn đề về da như mụn nhọt và mụn đầu đen, phát ban, giảm thiểu sự không đều màu của da. Hơn nữa, LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT cũng được cho là có khả năng tăng sản xuất collagen và elastin để bảo vệ và ngăn ngừa da khỏi khô và nhăn sớm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Cucumis sativus (cucumber) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Angelica archangelica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA ARCHANGELICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NGELICA ARCHANGELICA EXTR ACT
ANGELICA ARCHANGELICA, EXTRACT
ANGELICA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Angelica Archangelica Root Extract là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Angelica Archangelica Root Extract là thành phần giúp da mềm mại và mịn màng da chống lại việc bị khô da.

NGUỒN
Cosmetic Free

Lycium barbarum (goji) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LYCIUM BARBARUM (GOJI) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Các polysacarit từ loại cây này cũng đã được chứng minh có lợi cho sức khỏe, trong khi thành phần chống oxy hóa giúp giảm thiểu các dấu hiệu tổn hại môi trường khi bôi lên da hoặc uống. Chiết xuất trái cây này cũng hoạt động như một chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Loại quả mọng màu đỏ tươi, ấm áp này có nguồn gốc từ châu Á, là một nguồn hợp chất chống oxy hóa rất tốt như axit phenolic và flavonoid có thể giúp bảo vệ da và cơ thể khỏi tác hại của môi trường, mang lại nhiều lợi ích sức khỏe tiềm năng.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Ginkgo biloba nut extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA NUT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt bạch quả

CÔNG DỤNG:
Các chất chống oxy hóa trong hạt bạch quả giúp làm chậm các dấu hiệu lão hóa như nếp nhăn và đốm đồi mồi và cũng giữ cho làn da căng và khỏe mạnh.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ginkgo biloba, giàu chất chống oxy hóa và các chất dinh dưỡng khác. bạch quả rất giàu các hợp chất phenolic, flavonoid, terpenoid và các hóa chất hữu cơ khác mà từ đó danh sách đầy đủ các lợi ích sức khỏe của bạch quả có nguồn gốc. Theo Cơ sở dữ liệu dinh dưỡng quốc gia USDA, hạt bạch quả có hàm lượng vitamin A, vitamin C, niacin, natri, phốt pho, đồng và kali cao.

NGUỒN: Organic Facts

Tribulus terrestris fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIBULUS TERRESTRIS FRUIT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Theo truyền thống, người ta đã sử dụng loại cây này vì nhiều tác dụng tiềm tàng, bao gồm tăng cường ham muốn tình dục, giữ cho đường tiết niệu khỏe mạnh và giảm sưng tấy. Ngày nay, Tribulus terrestris được sử dụng rộng rãi như một chất bổ sung sức khỏe nói chung, cũng như trong các chất bổ sung có tác dụng làm tăng mức testosterone.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Tribulus terrestris là một loại cây lá nhỏ. Nó còn được gọi là cây nho đâm thủng, Gokshura, cây đinh lăng và đầu dê. Nó mọc ở nhiều nơi, bao gồm các vùng của Châu Âu, Châu Á, Châu Phi và Trung Đông. Cả rễ và quả của cây đã được sử dụng làm thuốc trong Y học cổ truyền Trung Quốc và y học Ayurveda của Ấn Độ.

NGUỒN:
www.healthline.com

Ampelopsis japonica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AMPELOPSIS JAPONICA ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Rễ khô chủ yếu được sử dụng trong thuốc đông y để điều trị viêm da, mụn nhọt và vết thương do bỏng do hoạt động chữa lành vết thương và chống viêm của chúng. Nghiên cứu gần đây đã điều tra các hiệu quả hóa thực vật của A. Japonica, và kết quả chỉ ra rằng chiết xuất từ rễ có hiệu quả chống lại chứng viêm, phản ứng dị ứng và ức chế hoạt động của tyrosinase, tất cả đều cho thấy khả năng ứng dụng của nó như một chất làm đẹp.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Ampelopsis japonica Makino là một loại dược liệu đã được sử dụng rộng rãi trong đông y. Các thành phần của nó bao gồm schizandriside, resveratrol, catechin, epicatechin gallate. Nhiều hoạt động dược lý, bao gồm tác dụng chống di căn và bảo vệ thần kinh, đã được báo cáo.

NGUỒN:
www.ncbi.nlm.nih.gov
www.naturalsolution.co.kr

Perilla frutescens leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA FRUTESCENS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá tía tô

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla frutescens leaf extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn nhờ chứa flavonoid và tanin.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Morus alba bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MORUS ALBA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORUS ALBA BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Morus Alba Root Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Morus Alba Root Extract đã cho thấy tiềm năng làm sáng và cải thiện vẻ ngoài của làn da không đều màu. Dâu tằm cũng hoạt động như một chất chống oxy hóa và dường như không gây kích ứng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Pyrus malus (apple) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN:Ewg

Camellia japonica flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa Sơn Trà Nhật Bản

CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica flower extract là một chất rất hữu ích. Có nhiều công dụng như chống lão hóa, cân bằng da và làm mềm làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Japonica flower extract là một chất thu được bằng cách chiết xuất với 50% 1,3-Butylene glycol từ hoa Sơn Trà Nhật Bản. Hoa Sơn Trà được biết đến như một biểu tượng của vẻ đẹp vĩnh cửu, được sử dụng trong dòng mỹ phẩm cao cấp.

NGUỒN: ewg.org , cosmetics.specialchem.com

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Madecassoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Rhus semialata gall extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RHUS SEMIALATA GALL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF RHUS SEMIALATA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm giúp làm dịu tình trạng khô tróc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Tricholoma matsutake extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tricholoma matsutake extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tricholoma matsutake extract là thành phần được chiết xuất nấm tùng nhung giàu Vitamin D - có tác dụng giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá, chất chống viêm và chất chống oxy hóa giúp bảo vệ da.

NGUỒN: Ewg, Cosmeticinfo

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Caprylhydroxamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLHYDROXAMIC ACID.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHA.

CÔNG DỤNG: 
CHA là một chất bảo quản và chất chống nấm phổ rộng. CHA, không giống như nhiều chất bảo quản thông thường khác, rất hiệu quả ở mức độ pH trung tính. Nó cũng là một chất chelat hóa của các ion sắt, môi trường ít sắt cho thấy mức độ phát triển của nấm mốc thấp hơn (Happi). CHA được cho là có thể thay thế paraben, một chất bảo quản được sử dụng rộng rãi nhưng có nhiều mối lo ngại về sức khỏe và an toàn liên quan đến chúng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một chất chelat giúp bảo quản các sản phẩm mỹ phẩm bằng cách trung hòa các ion kim loại (đặc biệt là sắt) trong công thức (thường đi vào đó từ nước).

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/
www.truthinaging.com

Arbutin

TÊN THÀNH PHẦN:
ARBUTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARBUTINE
P-HYDROXYPHENYLB -D-GLUCOSIDE
BETA-ARBUTIN
URSIN
UVASOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống oxy hóa. Dưỡng trắng và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arbutin được chiết xuất từ cây dâu tây, giúp điều trị các đốm đen trên da, làm sáng và mềm mịn da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Euglena gracilis extract

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Magnesium oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM OXIDE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A.

CÔNG DỤNG:
Magiê cũng có thể giúp bảo vệ làn da của bạn khỏi các tác hại bên ngoài, vì nó điều chỉnh quá trình tái tạo và sửa chữa tế bào, tăng khả năng phục hồi khi da bị xáo trộn và sức mạnh khi bị tấn công. Nếu mụn trứng cá là vấn đề của bạn, việc sử dụng các sản phẩm bôi ngoài da đôi khi có thể làm trầm trọng thêm và tồi tệ hơn. Sofia cho biết: Nghiên cứu nguyên nhân gây ra mụn trứng cá do nội tiết tố, magiê có thể là một yếu tố thay đổi cuộc chơi đối với những người bị vấn đề về da, 'Nó làm giảm sản xuất cortisol, do đó có khả năng giúp giảm mụn bằng cách ổn định sự mất cân bằng nội tiết tố trong cơ thể.'

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Magie oxit (MgO), hoặc magie, là một khoáng chất rắn hút ẩm màu trắng, xuất hiện tự nhiên dưới dạng periclase và là nguồn cung cấp magie (xem thêm oxit). Nó có công thức thực nghiệm là MgO và bao gồm một mạng tinh thể của các ion Mg2 + và các ion O2− được tổ chức với nhau bằng liên kết ion.

NGUỒN:
www.elle.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Tea-lauroyl collagen amino acids

TÊN THÀNH PHẦN:
TEA-LAUROYL COLLAGEN AMINO ACIDS.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HFB-100-BS Lauroyl collagen amino acid tri-ethanolamine.

CÔNG DỤNG:
Với sự phân bố trọng lượng phân tử đồng đều, khả năng hòa tan tốt và hiệu suất vừa phải, sản phẩm này giúp hình thành một lớp màng bảo vệ protein trên bề mặt tóc và da. Là chất tạo bọt và tạo bọt chính trong dầu gội, sữa tắm, sữa rửa mặt và các sản phẩm khác, nó có thể cải thiện đáng kể cấu trúc hệ thống bọt, cũng như chất lượng của bọt. Sản phẩm này được sử dụng chủ yếu cho sữa tắm, dầu gội, sữa rửa mặt và các sản phẩm làm sạch.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
HFB-100-BS Lauroyl collagen axit amin tri-ethanolamine chủ yếu được làm từ protein collagen. Nó là một chất hoạt động bề mặt sinh học nhẹ được tạo ra từ một quy trình hóa sinh hiện đại để chuẩn bị vật dụng giặt.

NGUỒN:
www.ulprospector.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Bio-Essence Biowhite Advanced Whitening Cleanser Chiết Xuất Tanaka&Camellia 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt Bio-Essence Biowhite Advanced Whitening Cleanser Chiết Xuất Tanaka&Camellia 100G với công thức nhẹ nhàng giúp loại bỏ bụi bẩn và tạp chất trên da cùng với các thành phần dưỡng trắng chuyên sâu và dưỡng ẩm như chiết xuất vỏ cây Tanaka và chiết xuất hoa trà Nhật Bản giúp làn da trở nên ẩm mịn và sáng hồng rạng rỡ

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Sữa Rửa Mặt Bio-Essence Biowhite Advanced Whitening Cleanser Chiết Xuất Tanaka&Camellia 100G chứa các thành phần dưỡng trắng, cải thiện làn da thâm sạm hiệu quả như chiết xuất từ vỏ cây Tanaka chứa giàu hàm lượng Vitamin E, có đặc tính chống oxy hóa, kháng khuẩn và chống viêm, giúp dưỡng ẩm hiệu quả và giúp bảo vệ da khỏi tia UV, duy trì làn da trắng sáng hơn

- Công nghệ độc quyền Bio-Energy Complex™ giúp tăng cường khả năng phục hồi, tái tạo làn da giúp tế bào da khỏe mạnh và đủ hoạt động để hấp thụ tối ưu các chất dinh dưỡng có trong các thành phần để mang lại hiệu quả tối ưu cho làn da

- Thành phần Arbutin, Tranexamic acid và Niacinamide có khả năng ức chế các enzym kích thích tế bào sản xuất sắc tố giúp dưỡng sáng da hiệu quả và làm mờ thâm mụn, cải thiện làn da không đều màu và làm giảm mức độ sạm da sau khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Ngoài ra, Tranexamic acid cũng giúp làm dịu da và giúp khôi phục hàng rào bảo vệ da

- Chứa các thành phần tự nhiên chống lão hóa, dưỡng ẩm, làm mềm da hiệu quả như chiết xuất từ cây Trà Nhật Bản, chiết xuất nấm tùng nhung, chiết xuất dưa leo, rau má và nhân sâm,....

- Kết cấu có màu trắng sữa, đặc mịn và dễ dàng tạo bọt bông mịn, dễ dàng massage nhẹ nhàng trên da

- Cảm giác làn da được làm sạch sâu những vẫn mềm mại và ẩm mịn dễ chịu

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra đời từ năm 2001, thương hiệu Bio-essence liên tiếp trong 10 năm liền dẫn đầu tại thị trường Singapore, chính thức trở thành nhãn hàng chinh phục hàng triệu phụ nữ châu Á. Bio - Essence luôn hướng tới "giá trị, sự tin tưởng và chất lượng" cùng với các thành phần chính an toàn và lành tính với làn da được sử dụng để tạo ra các sản phẩm của Bio - Essence đáp ứng hầu hết các nhu cầu làm đẹp của chị em phụ nữ như dưỡng trắng da, chống lão hóa, dưỡng ẩm. Đây là cơ sở để Bio - Essence đã vượt qua nhiều thử thách cạnh tranh cùng các thương hiệu khác và luôn mang về các vị trí đầu bảng về doanh thu trong suốt nhiều năm liền tại Singapore, Malaysia và Đài Loan

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Bio-Essence Biowhite Advanced Whitening Cleanser Chiết Xuất Tanaka&Camellia 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt Bio-Essence Biowhite Advanced Whitening Cleanser Chiết Xuất Tanaka&Camellia 100G với công thức nhẹ nhàng giúp loại bỏ bụi bẩn và tạp chất trên da cùng với các thành phần dưỡng trắng chuyên sâu và dưỡng ẩm như chiết xuất vỏ cây Tanaka và chiết xuất hoa trà Nhật Bản giúp làn da trở nên ẩm mịn và sáng hồng rạng rỡ

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Sữa Rửa Mặt Bio-Essence Biowhite Advanced Whitening Cleanser Chiết Xuất Tanaka&Camellia 100G chứa các thành phần dưỡng trắng, cải thiện làn da thâm sạm hiệu quả như chiết xuất từ vỏ cây Tanaka chứa giàu hàm lượng Vitamin E, có đặc tính chống oxy hóa, kháng khuẩn và chống viêm, giúp dưỡng ẩm hiệu quả và giúp bảo vệ da khỏi tia UV, duy trì làn da trắng sáng hơn

- Công nghệ độc quyền Bio-Energy Complex™ giúp tăng cường khả năng phục hồi, tái tạo làn da giúp tế bào da khỏe mạnh và đủ hoạt động để hấp thụ tối ưu các chất dinh dưỡng có trong các thành phần để mang lại hiệu quả tối ưu cho làn da

- Thành phần Arbutin, Tranexamic acid và Niacinamide có khả năng ức chế các enzym kích thích tế bào sản xuất sắc tố giúp dưỡng sáng da hiệu quả và làm mờ thâm mụn, cải thiện làn da không đều màu và làm giảm mức độ sạm da sau khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Ngoài ra, Tranexamic acid cũng giúp làm dịu da và giúp khôi phục hàng rào bảo vệ da

- Chứa các thành phần tự nhiên chống lão hóa, dưỡng ẩm, làm mềm da hiệu quả như chiết xuất từ cây Trà Nhật Bản, chiết xuất nấm tùng nhung, chiết xuất dưa leo, rau má và nhân sâm,....

- Kết cấu có màu trắng sữa, đặc mịn và dễ dàng tạo bọt bông mịn, dễ dàng massage nhẹ nhàng trên da

- Cảm giác làn da được làm sạch sâu những vẫn mềm mại và ẩm mịn dễ chịu

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra đời từ năm 2001, thương hiệu Bio-essence liên tiếp trong 10 năm liền dẫn đầu tại thị trường Singapore, chính thức trở thành nhãn hàng chinh phục hàng triệu phụ nữ châu Á. Bio - Essence luôn hướng tới "giá trị, sự tin tưởng và chất lượng" cùng với các thành phần chính an toàn và lành tính với làn da được sử dụng để tạo ra các sản phẩm của Bio - Essence đáp ứng hầu hết các nhu cầu làm đẹp của chị em phụ nữ như dưỡng trắng da, chống lão hóa, dưỡng ẩm. Đây là cơ sở để Bio - Essence đã vượt qua nhiều thử thách cạnh tranh cùng các thương hiệu khác và luôn mang về các vị trí đầu bảng về doanh thu trong suốt nhiều năm liền tại Singapore, Malaysia và Đài Loan

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi tẩy trang, lấy một lượng sản phẩm vừa đủ vào lòng bàn tay, tạo bọt đều khắp mặt và rửa sạch với nước.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét