icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Ẩm Toàn Diện Hada Labo Advanced Nourish Supreme Hyaluron Cream 50GKem Dưỡng Ẩm Toàn Diện Hada Labo Advanced Nourish Supreme Hyaluron Cream 50Gicon heart

0 nhận xét

235.000 VNĐ
187.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
235.000 VNĐ
199.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
299.000 VNĐ
209.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Phytosteryl/isostearyl/cetyl/stearyl/behenyl dimer dilinoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYL/ISOSTEARYL/CETYL/STEARYL/BEHENYL DIMER DILINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Plandool™ H.

CÔNG DỤNG: 
Plandool ™ H hoạt động như một chất làm mềm và phân tán sắc tố hòa tan trong dầu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần này là một ester bao gồm axit dimer hydro hóa có nguồn gốc từ thực vật và rượu béo có nguồn gốc thực vật vượt trội so với lanolin với khả năng giữ nước cao và chỉ số khúc xạ. Thể hiện độ bóng tuyệt vời, khả năng lan tỏa tốt, cảm ứng tốt và độ bám dính tốt cho da. 

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Hydroxypropyltrimonium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và có tác dụng giữ ẩm cho sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Sodium hyaluronate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN: 

SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh thành phần có tác dụng giữ độ ẩm cho da thì còn giúp duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sodium Hyaluronate Crosspolymer có thể kết hợp với gần 400 loại chất khác nhau.Tuy nhiên người tiêu dùng cũng cần lưu ý khi kết hợp Sodium Hyaluronate Crosspolymer với một số loại chất nhất định.

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing

Potassium cetylphosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYLPHOSPHATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) rất khó ổn định.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Acrylates/ammonium methacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER
ACRYLATE/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer là chất tạo màng kháng nước

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer là thành phần được sử dụng nhiều trong sản phẩm trang điểm vì độ bám dính và giúp chống nước.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ẩm Toàn Diện Hada Labo Advanced Nourish Supreme Hyaluron Cream 50G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Ẩm Hada Labo Advanced Nourish Supreme với hệ dưỡng ẩm từ 5 loại Hyaluronic Acid kết hợp cùng chiết xuất tảo Sakuran sẽ giúp đẩy nhanh quá trình cấp ẩm đến các lớp biểu bì, hỗ trợ nuôi dưỡng và phục hồi màng ẩm tự nhiên, giúp tăng cường độ đàn hồi, nâng đỡ các tầng da và mang đến cho bạn một làn da trông căng mướt và sáng khỏe.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Hyaluronic Acid (HA) & Super Hyaluronic Acid có khả năng ngậm hàng triệu phân tử nước, thấm sâu vào da và giúp giữ nước cho da.

- Nano HA với kích thước phân tử cực nhỏ, dễ dàng len lỏi và dưỡng ẩm sâu cho tế bào da.

- Binding HA gồm các HA có khả năng kết dính, giúp tăng cường độ đàn hồi, hỗ trợ duy trì và lưu lại độ ẩm trên da lâu hơn.

- 3D HA là một mạng lưới HA kiểu lập thể bảo vệ da, giúp tăng khả năng ngậm nước và hỗ trợ nâng đỡ các tầng da, giúp da giữa ẩm trong thời gian dài.

- Chiết xuất tảo Sakuran giúp tăng khả năng cấp ẩm cho da.

Công dụng:

- Giúp thúc đẩy quá trình cấp ẩm đến các lớp biểu bì.

- Hỗ trợ nuôi dưỡng và phục hồi màng ẩm tự nhiên cho da, giúp da trông ẩm mịn và căng mượt.

- Hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi và giúp da sáng khỏe.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hada Labo là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Sau hơn 100 năm xuất hiện trên thị trường đến nay Rohto-Mentholatum đã có mặt rộng rãi tại 120 quốc gia trên cả 5 châu lục với nhiều chi nhánh. Hiện nay, Rohto-Mentholatum đang ngày càng khẳng định danh tiếng của mình với các dòng sản phẩm chất lượng cao, được hàng triệu người tiêu dùng trên thế giới yêu thích, lựa chọn như: LipIce, Lip on Lip, Miracle Apo, Sunplay, Oxy, Acnes, Selsun, Happy Event, Remos, Hadalabo...

Các dòng sản phẩm Hada Labo đã được loại bỏ hầu hết các thành phần có thể gây hại cho da như: hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng...nên vô cùng an toàn với mọi làn da. Được xem là bí quyết đằng sau làn da trong mướt của phụ nữ Nhật Bản, Hada Labo chỉ tập trung khai thác những dưỡng chất mang lại hiệu quả trực tiếp cho làn da, để mỗi sản phẩm có độ tinh khiết cao nhất, cho hiệu quả. Ngoài ra, tất cả sản phẩm của Hada Lado đều có khả năng giữ nước cao, giúp duy trì độ ẩm mượt cho từng tế bào da, nhẹ nhàng nuôi dưỡng da, mang lại cho bạn làn da mềm mịn và rạng rỡ cho bạn suốt cả ngày. Các sản phẩm của Hada Labo hướng đến các đối tượng chính như dưỡng ẩm, sáng da, ngăn ngừa lão hóa.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ẩm Toàn Diện Hada Labo Advanced Nourish Supreme Hyaluron Cream 50G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Ẩm Hada Labo Advanced Nourish Supreme với hệ dưỡng ẩm từ 5 loại Hyaluronic Acid kết hợp cùng chiết xuất tảo Sakuran sẽ giúp đẩy nhanh quá trình cấp ẩm đến các lớp biểu bì, hỗ trợ nuôi dưỡng và phục hồi màng ẩm tự nhiên, giúp tăng cường độ đàn hồi, nâng đỡ các tầng da và mang đến cho bạn một làn da trông căng mướt và sáng khỏe.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Hyaluronic Acid (HA) & Super Hyaluronic Acid có khả năng ngậm hàng triệu phân tử nước, thấm sâu vào da và giúp giữ nước cho da.

- Nano HA với kích thước phân tử cực nhỏ, dễ dàng len lỏi và dưỡng ẩm sâu cho tế bào da.

- Binding HA gồm các HA có khả năng kết dính, giúp tăng cường độ đàn hồi, hỗ trợ duy trì và lưu lại độ ẩm trên da lâu hơn.

- 3D HA là một mạng lưới HA kiểu lập thể bảo vệ da, giúp tăng khả năng ngậm nước và hỗ trợ nâng đỡ các tầng da, giúp da giữa ẩm trong thời gian dài.

- Chiết xuất tảo Sakuran giúp tăng khả năng cấp ẩm cho da.

Công dụng:

- Giúp thúc đẩy quá trình cấp ẩm đến các lớp biểu bì.

- Hỗ trợ nuôi dưỡng và phục hồi màng ẩm tự nhiên cho da, giúp da trông ẩm mịn và căng mượt.

- Hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi và giúp da sáng khỏe.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hada Labo là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Sau hơn 100 năm xuất hiện trên thị trường đến nay Rohto-Mentholatum đã có mặt rộng rãi tại 120 quốc gia trên cả 5 châu lục với nhiều chi nhánh. Hiện nay, Rohto-Mentholatum đang ngày càng khẳng định danh tiếng của mình với các dòng sản phẩm chất lượng cao, được hàng triệu người tiêu dùng trên thế giới yêu thích, lựa chọn như: LipIce, Lip on Lip, Miracle Apo, Sunplay, Oxy, Acnes, Selsun, Happy Event, Remos, Hadalabo...

Các dòng sản phẩm Hada Labo đã được loại bỏ hầu hết các thành phần có thể gây hại cho da như: hương liệu, chất tạo màu, dầu khoáng...nên vô cùng an toàn với mọi làn da. Được xem là bí quyết đằng sau làn da trong mướt của phụ nữ Nhật Bản, Hada Labo chỉ tập trung khai thác những dưỡng chất mang lại hiệu quả trực tiếp cho làn da, để mỗi sản phẩm có độ tinh khiết cao nhất, cho hiệu quả. Ngoài ra, tất cả sản phẩm của Hada Lado đều có khả năng giữ nước cao, giúp duy trì độ ẩm mượt cho từng tế bào da, nhẹ nhàng nuôi dưỡng da, mang lại cho bạn làn da mềm mịn và rạng rỡ cho bạn suốt cả ngày. Các sản phẩm của Hada Labo hướng đến các đối tượng chính như dưỡng ẩm, sáng da, ngăn ngừa lão hóa.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sau khi rửa mặt sạch, lấy một lượng kem vừa đủ thoa đều khắp mặt. Dùng hàng ngày, sáng và tối.

- Nên dùng kết hợp với sữa rửa mặt tạo bọt Hada Labo Advance Nourish Supreme để đạt kết quả dưỡng da cao hơn.

- Ngưng sử dụng và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu có dấu hiệu dị ứng như: nổi mẩn đỏ, sưng, ngứa.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét