icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng ẩm ban ngày Cetaphil Bright Healthy Radiance Day Cream SPF15 (50g)Kem dưỡng ẩm ban ngày Cetaphil Bright Healthy Radiance Day Cream SPF15 (50g)icon heart

1 nhận xét

719.000 VNĐ
683.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
719.000 VNĐ
683.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

Chọn Màu sắc: Day Cream

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Xylitylglucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITYLGLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
XYLITYLGLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitylglucoside là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần có nguồn gốc từ hai loại đường thực vật liên kết nước, xylitol và glucose. Tên thương mại của nó là Aquaxyl. Nó hoạt động để cải thiện độ ẩm cho da bằng cách ngăn ngừa mất nước.

NGUỒN: Cosmetic Free

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Tricholoma matsutake extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tricholoma matsutake extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tricholoma matsutake extract là thành phần được chiết xuất nấm tùng nhung giàu Vitamin D - có tác dụng giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá, chất chống viêm và chất chống oxy hóa giúp bảo vệ da.

NGUỒN: Ewg, Cosmeticinfo

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Rhododendron ferrugineum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RHODODENDRON FERRUGINEUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Alpine Rose Active

CÔNG DỤNG:
Thành phần ức chế quá trình cacbon hóa các protein ở da, một dạng oxy hóa không thể đảo ngược, không thể sửa chữa quá trình gây ra bởi các loài oxy phản ứng. Đồng thời, chiết xuất có hiển thị các hiệu ứng chống vi-rút. Do đó, Alpine Rose Active có thể bảo vệ protein của da chống lại thiệt hại gây ra bởi căng thẳng oxy hóa cũng như củng cố làn da bảo vệ chống lại mầm bệnh.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rhododendron ferruginrum extract hay còn gọi là Alpine Rose Active là một chiết xuất tinh khiết của alpine hữu cơ lá hoa hồng, ức chế sự hình thành cacbonyl hóa protein và bảo vệ da chống lại sự xuất hiện của herpes. Hoa hồng Alps là một trong những hoa tiêu biểu và nổi bật nhất vùng núi cao Thụy Sĩ. Nó phát triển ở độ cao trong axit và đất ít dinh dưỡng, đồng thời vẫn phát triển mạnh khi mất nước và sự tấn công của các gốc tự do và mầm bệnh. Các giới nghiên cứu đã chứng minh một lớn số lượng các hợp chất thú vị có thể được xác định trong lá hoa hồng núi cao. Flavonoid như taxifolin, có cả hoạt động chống oxy hóa và kháng vi-rút phát hiện ra.

NGUỒN: ewg.org

Potassium cetyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM PHOSPHATE, TRIBASIC;
TRIPOTASSIUM PHOSPHATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng độ pH. Sử dụng chất cân bằng sẽ giúp da cân bằng độ PH ở mức tốt nhất, giúp hấp thụ tốt các chất dinh dưỡng. Ngoài ra, chất cân bằng còn có tác dụng thấm sâu, làm sạch những bụi bẩn, bã nhờn hay những lớp trang điểm chưa được tẩy sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Cetyl Polyacrylate là một loại polymer tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân một phần vì khả năng hấp thụ gấp 200 đến 300 lần khối lượng của nó trong nước. Thành phần được xem như là một loại bột trắng khi khô nhưng biến thành một chất giống như gel khi ướt và chủ yếu được sử dụng như một chất làm đặc. Sodium Polyacrylate cũng được sử dụng trong nhiều công thức vì các tính chất khác của nó bao gồm như một chất hấp thụ, chất ổn định nhũ tương, chất trước đây của màng, chất làm mềm và chất làm tăng độ nhớt.

NGUỒN: Ewg.org

Glyceryl stearate se

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE SE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE;
STEARINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương. Bên cạnh đó, Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Thành phần cũng làm chậm sự mất nước từ da bằng cách hình thành một rào cản trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate SE là sản phẩm ester hóa của glycerin và axit stearic. Glyceryl Stearate SE là một dạng Glyceryl Stearate cũng chứa một lượng nhỏ natri và hoặc stearate kali. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Anhydroxylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
ANHYDROXYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,4-ANHYDRO- D-XYLITOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật và hoạt động như một chất giữ ẩm giúp da hấp thụ và giữ được độ ẩm.

NGUỒN:Ewg, Cosmetic Free

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Cetearyl olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL OLIVATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Cetearyl Olivate  là chất tạo nhũ tương, thường dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl olivate chứa các axít béo từ ôliu giúp làm tăng khả năng giữ ẩm cho da, và đem lại kết cấu sản phẩm mịn đặc, an toàn và tự nhiên hơn so với polyethylene glycol (PEG).

NGUỒN:
www.ewg.org
Cosmetic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Isoamyl p-methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOAMYL P-METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOAMYL p-METHOXYCINNAMATE, 2- (4-METHOXYPHENYL) - 2-METHYLBUTYL ESTER 2-PROPENOIC ACID;
2-METHYLBUTYL ESTER 2-PROPENOIC ACID, 2- (4-METHOXYPHENYL) -;
2-PROPENOIC ACID, 2- (4-METHOXYPHENYL) -, 2-METHYLBUTYL ESTER;
2PROPENOIC ACID, 3 (4METHOXYPHENYL) , 3METHYLBUTYL ESTER;
3- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOIC ACID, ISOAMYL ESTER; AMILOXATE;
ISOAMYL 2- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOATE;
ISOAMYL ESTER 3- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOIC ACID;
ISOPENTYL 4-METHOXYCINNAMATE;
ISOPENTYL P-METHOXYCINNAMATE;
3-METHYLBUTYL 3- (4-METHOXYPHENYL) -2-PROPENOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có tác dụng hấp thụ và phân tán tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isoamyl p-Methoxycinnamate là một thành phần có tác dụng phân tán UVB được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm chống nắng được thiết kế để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời. cấu trúc phân tử của IMC lớn giúp ngăn không cho nó xâm nhập vào lớp ngoài của da, khiến nó không thể tiếp xúc với các tế bào da sống, đảm bảo độ an toàn khi sử dụng trên da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Homosalate

TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.

NGUỒN: safecosmetics.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng ẩm và chống nắng làm sáng da ban ngày Cetaphil Bright Healthy Radiance Day Cream SPF15 

Dòng sản phẩm Bright Healthy Radiance mới được ra mắt của hãng với khả năng dưỡng ẩm chuyên sâu, giúp giảm vết thâm sạm và da sáng khỏe an toàn sau 4 tuần mà không làm tổn thương hàng rào bảo vệ da tự nhiên kết hợp với Niacinamide và vitamin B3 làm sáng da.

Sản phẩm giúp giảm màu da không đều trong 4 tuần và có chứng nhận y khoa an toàn trên da nhạy cảm nhất nhờ vào công thức không gây dị ứng, không chứa hương thơm không làm suy yếu hàng rào bảo vệ da.

Cetaphil Bright Healthy Radiance Day Cream SPF 15 là kem dưỡng ẩm giúp làm sáng và đều màu da, không gây kích ứng hoặc làm suy yếu hàng rào bảo vệ da. Ngay lập tức, làn da nhạy cảm được cấp ẩm để bộc lộ vẻ rạng rỡ bên trong. Ngày qua ngày, nó có tác dụng làm đều màu da, bảo vệ làn da nhạy cảm trước tác hại của ánh nắng mặt trời giúp ngăn ngừa các vết thâm nám. Chỉ sau 4 tuần cường độ và màu sắc của đốm đen được giảm thiểu một cách hiệu quả để lộ ra làn da tươi sáng, rạng rỡ và đều màu

Daily Brightening Protection Cream SPF 15, dưỡng ẩm dịu nhẹ và bảo vệ da dưới nắng giúp giảm vết thâm sạm và da sáng khỏe an toàn sau 4 tuần mà không làm tổn thương hàng rào bảo vệ tự nhiên của da nhờ vào công nghê Gentle Bright với sự kết hợp giữa Niaciamide và hoa Thủy Tiên biển. Với công thức lành tính, không kích ứng, không sinh nhân mụn và không hương liệu nên luôn được bác sĩ da liễu khuyên dùng. Sản phẩm còn có chứng nhận y khoa về việc bảo vệ hàng rào tự nhiên của da và an toàn khi dùng cho da nhạy cảm.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Trong hơn 70 năm, Cetaphil đã cam kết mang đến những tiến bộ khoa học về sức khỏe làn da để cung cấp cho bạn những giải pháp chăm sóc da nhạy cảm tốt nhất. Các sản phẩm đặc biệt xây dựng để chăm sóc cho tất cả các loại da nhạy cảm.

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng ẩm và chống nắng làm sáng da ban ngày Cetaphil Bright Healthy Radiance Day Cream SPF15 

Dòng sản phẩm Bright Healthy Radiance mới được ra mắt của hãng với khả năng dưỡng ẩm chuyên sâu, giúp giảm vết thâm sạm và da sáng khỏe an toàn sau 4 tuần mà không làm tổn thương hàng rào bảo vệ da tự nhiên kết hợp với Niacinamide và vitamin B3 làm sáng da.

Sản phẩm giúp giảm màu da không đều trong 4 tuần và có chứng nhận y khoa an toàn trên da nhạy cảm nhất nhờ vào công thức không gây dị ứng, không chứa hương thơm không làm suy yếu hàng rào bảo vệ da.

Cetaphil Bright Healthy Radiance Day Cream SPF 15 là kem dưỡng ẩm giúp làm sáng và đều màu da, không gây kích ứng hoặc làm suy yếu hàng rào bảo vệ da. Ngay lập tức, làn da nhạy cảm được cấp ẩm để bộc lộ vẻ rạng rỡ bên trong. Ngày qua ngày, nó có tác dụng làm đều màu da, bảo vệ làn da nhạy cảm trước tác hại của ánh nắng mặt trời giúp ngăn ngừa các vết thâm nám. Chỉ sau 4 tuần cường độ và màu sắc của đốm đen được giảm thiểu một cách hiệu quả để lộ ra làn da tươi sáng, rạng rỡ và đều màu

Daily Brightening Protection Cream SPF 15, dưỡng ẩm dịu nhẹ và bảo vệ da dưới nắng giúp giảm vết thâm sạm và da sáng khỏe an toàn sau 4 tuần mà không làm tổn thương hàng rào bảo vệ tự nhiên của da nhờ vào công nghê Gentle Bright với sự kết hợp giữa Niaciamide và hoa Thủy Tiên biển. Với công thức lành tính, không kích ứng, không sinh nhân mụn và không hương liệu nên luôn được bác sĩ da liễu khuyên dùng. Sản phẩm còn có chứng nhận y khoa về việc bảo vệ hàng rào tự nhiên của da và an toàn khi dùng cho da nhạy cảm.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Trong hơn 70 năm, Cetaphil đã cam kết mang đến những tiến bộ khoa học về sức khỏe làn da để cung cấp cho bạn những giải pháp chăm sóc da nhạy cảm tốt nhất. Các sản phẩm đặc biệt xây dựng để chăm sóc cho tất cả các loại da nhạy cảm.

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Kim Ngan

khoảng 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Chất luong san pham tôt,làm làn da sang va min màng,đóng gói kĩ càng giao hang nhang

#Review