icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chấm Mụn Giảm Sưng COSRX AC Collection Ultimate Spot Cream 30gKem Chấm Mụn Giảm Sưng COSRX AC Collection Ultimate Spot Cream 30gicon heart

1 nhận xét

689.000 VNĐ
689.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Madecassic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-;
2,3,6,23-TETRAHYDROXY- (2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID;
6B-HYDROXYASIATIC ACID;
BRAHMIC ACID;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-, (2A,3B,4A,6B)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassic Acid là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassic acid thuộc họ triterpene, có tác dụng chống lão hóa và giảm căng thăng, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Asiatic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống kích ứng, kháng khuẩn. Đồng thời làm mịn màng da. Hỗn hợp chất này còn giúp cân bằng và ổn định bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiatic Acid là một axit triterpenic được cô đặc và tinh chế từ Centella asiatica. Asiatic Acid là một chất điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc da, chống lão hóa và tái tạo da. Asiatic Acid giúp da chống lại vi khuẩn, chống glycation, chống MMP và chống oxy hóa.

NGUỒN: Ulprospector

Asiaticoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Ethyl hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN: 

ETHYL HEXANEDIOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- ETHYLHEXANE-1
3-DIOL

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các thành phần phụ khác.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất này được sử dụng để hoà tan các chất khác thường là chất lỏng, trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo một nghiên cứu của Proctor and Gamble, Ethyl Hexanediol là một chất liên kết và tạo độ ẩm. Đặc biệt hữu ích khi liên kết với các sản phẩm sillicone. Tuy nhiên có thể gây kích ứng với da và mắt. 

 

NGUỒN: COSMETIC FREE, EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Illicium verum (anise) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ILLICIUM VERUM (ANISE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ quả hồi

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đa năng có nguồn gốc tự nhiên cho da nhờn và da hỗn hợp. Nhờ các chất tự nhiên, Anise Extract có thể thực hiện 5 hoạt động khác nhau: điều tiết bã nhờn, tẩy tế bào chết, kháng khuẩn, chống viêm và chống oxy hóa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract được chiết xuất từ cây hồi. 
Đặc tính bình thường hóa bã nhờn mạnh mẽ của nó chống lại việc sản xuất quá nhiều bã nhờn và sự tích tụ của nó trong ống bài tiết của tuyến bã nhờn. Thành phần này cũng có hoạt tính kháng khuẩn chống lại Propionibacterium Acnes, vi khuẩn gram dương có tự nhiên trong đơn vị pilosebaceous và được phát hành trên bề mặt da trong quá trình tiết bã nhờn. Hoạt động cụ thể của nó trên Il-1α làm giảm phản ứng viêm gây ra bởi sự tích tụ bất thường của vi khuẩn trong đơn vị pilosebaceous, trong khi nó cũng làm giảm oxy hoá. 

NGUỒN: 
NLM (National Library of Medicine)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Calamine

TÊN THÀNH PHẦN:
CALAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Công dụng chính của thành phần này trong mỹ phẩm giúp điều trị mụn. Ngoài ra, Calamine được sử dụng trong nhiều thế kỷ để giảm ngứa và khó chịu từ các tình trạng da nhỏ, chẳng hạn như nổi mề đay hoặc muỗi đốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Calamine có thể được sử dụng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá. Thành phần có thể làm khô mụn, cuối cùng làm cho nó biến mất. Tuy nhiên, kem dưỡng da calamine là một phương pháp điều trị chính cho mụn trứng cá.

NGUỒN: 
www.healthline.com

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Cetearyl olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL OLIVATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Cetearyl Olivate  là chất tạo nhũ tương, thường dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl olivate chứa các axít béo từ ôliu giúp làm tăng khả năng giữ ẩm cho da, và đem lại kết cấu sản phẩm mịn đặc, an toàn và tự nhiên hơn so với polyethylene glycol (PEG).

NGUỒN:
www.ewg.org
Cosmetic Free

Elaeis guineensis (palm) kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALM SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Kernel Oil là chất khóa ẩm giúp cung cấp dinh dưỡng. Đồng thời cũng là chất dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Elaeis Guineensis (Palm) Kernel Oil được chiết xuất từ hạt cây cọ

NGUỒN:
Cosmetic Free

Elaeis guineensis (palm) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) OIL, AFRICAN OIL PALM OIL;
ELAEIS GUINEENSIS OIL;
OILS, PALM;
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK;
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK;
PALM OILS;
PALM BUTTER;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Oil chủ yếu được sử dụng như các tác nhân điều hòa khóa ẩm cho da. Các thành phần dầu cọ hydro hóa cũng có thể được sử dụng như chất tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Oil là loại dầu thu được từ cây cọ, Elaeis guineensis. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc, các thành phần dầu cọ được sử dụng nhiều trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm cũng như các sản phẩm chống nắng.

NGUỒN:
Cosmetics Info

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethyl sulfone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL SULFONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHYL SULPHONE;
METHANE, SULFONYLBIS;
METHANE, SULFONYLBIS-;
METHYLSULFONYL METHANE;
SULFONYLBIS- METHANE;
SULFONYLBISMETHANE;
DIMETHYL SULPHONE;
METHYL SULFONE;
METHYLSULFONYLMETHANE;
SULFONYLBISMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dung môi đồng thời là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Sufonyl được cho là làm cho nó trở thành một thành phần chống viêm và chống lão hóa, một chất hòa tan trong công thức. Methyl Sufonyl tăng cường khả năng thay đổi mô, khuyến khích sửa chữa làn da bị hư hại. Khi có đủ lưu huỳnh cho các tế bào mới, da mềm hơn, mịn hơn và linh hoạt hơn. Không có Methyl Sufonyl, cơ thể không thể tái tạo các tế bào khỏe mạnh, dẫn đến các vấn đề như mất tính linh hoạt, mô sẹo, nếp nhăn, giãn tĩnh mạch và khô da. Methyl Sufonyl cũng được sử dụng như một chất hòa tan trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp hỗ trợ các công thức hòa tan và cho phép chúng thâm nhập vào da dễ dàng hơn.

NGUỒN: Truth In Aging

Stearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Glycerine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Glycerin rất tốt cho da vì nó hoạt động như một chất giữ ẩm, là chất cho phép da giữ ẩm. Nó có thể làm tăng độ ẩm cho da, giảm khô và làm mới bề mặt da. Khi bôi tại chỗ, các đặc tính giữ ẩm của glycerin có thể cải thiện quá trình hydrat hóa ở lớp ngoài của da. Điều này dẫn đến làn da mềm mại hơn ở lớp trên cùng, giúp tẩy tế bào chết dễ dàng hơn. Tẩy da chết là loại bỏ các tế bào chết trên da. Loại bỏ các tế bào da này có thể giúp làm sáng làn da xỉn màu và cải thiện sự xuất hiện của các đốm đen, sẹo và đồi mồi. Nó cũng là một chất làm mềm, có nghĩa là nó có thể làm mềm da. Điều này rất tốt nếu bệnh chàm hoặc bệnh vẩy nến để lại cho bạn những mảng sần sùi hoặc khô ráp. Glycerin cũng có đặc tính kháng khuẩn, có nghĩa là nó có thể bảo vệ da khỏi các vi sinh vật có hại. Nhiều người ủng hộ tin rằng nó cũng có thể phục hồi da và tăng tốc quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glycerin tinh khiết là một chất lỏng không màu, không mùi, được làm từ mỡ động vật hoặc thực vật, mặc dù một số công ty mỹ phẩm sử dụng glycerin tổng hợp.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Helianthus annuus (sunflower) seedcake

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEEDCAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEEDCAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mài mòn đồng thời cũng là chất hấp thụ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần đượcc chiết xuất từ một loại dầu thực vật không bay hơi, không thơm, được sử dụng làm chất làm mềm trong mỹ phẩm. Dầu hạt hướng dương có khả năng giúp bổ sung và làm dịu da. Nó là một nguồn axit béo phong phú cực kỳ có lợi cho da khô, bao gồm axit linoleic.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

COSRX AC Collection Ultimate Spot Cream

Sản phẩm giúp làm dịu và hỗ trợ giảm tình trạng mụn. Công thức thành phần độc đáo từ lá rau má CentellAC-Rx, có khả năng kháng viêm, trị mụn dành cho da nhạy cảm.

 

 

 

THÀNH PHẦN CHÍNH 

CentellAC-RX (Madescassic, Asiaticoside, Asiatica Acid)

Hỗ trợ điều trị mụn và phục hồi làn da. Bảo vệ và củng cố lớp màng acid bảo vệ da.

Aloe Barbadensis Leaf Water: Chống chất oxy hóa & Bảo vệ da.

Zinc Oxide: Kháng viêm & Kháng khuẩn.

CÔNG DỤNG 

Hỗ trợ điều trị mụn và phục hồi làn da. Bảo vệ và củng cố lớp màng acid bảo vệ da.

Giảm tình trạng mụn viêm. Hạn chế khả năng mụn tái phát trở lại.

Giúp làm sáng và đều màu da, điều trị các vết thâm sau mụn.

 

 


Cấu trúc kem đặc và có thể thấm nhanh vào da, có thể sử dụng hằng ngày.

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

COSRX AC Collection Ultimate Spot Cream

Sản phẩm giúp làm dịu và hỗ trợ giảm tình trạng mụn. Công thức thành phần độc đáo từ lá rau má CentellAC-Rx, có khả năng kháng viêm, trị mụn dành cho da nhạy cảm.

 

 

 

THÀNH PHẦN CHÍNH 

CentellAC-RX (Madescassic, Asiaticoside, Asiatica Acid)

Hỗ trợ điều trị mụn và phục hồi làn da. Bảo vệ và củng cố lớp màng acid bảo vệ da.

Aloe Barbadensis Leaf Water: Chống chất oxy hóa & Bảo vệ da.

Zinc Oxide: Kháng viêm & Kháng khuẩn.

CÔNG DỤNG 

Hỗ trợ điều trị mụn và phục hồi làn da. Bảo vệ và củng cố lớp màng acid bảo vệ da.

Giảm tình trạng mụn viêm. Hạn chế khả năng mụn tái phát trở lại.

Giúp làm sáng và đều màu da, điều trị các vết thâm sau mụn.

 

 


Cấu trúc kem đặc và có thể thấm nhanh vào da, có thể sử dụng hằng ngày.

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Dùng ở bước cuối cùng, sau kem dưỡng. Lấy 1 lượng vừa đủ và thoa đều lên vùng da bị mụn hoặc bị kích ứng.

2. Vỗ nhẹ để tăng khả năng thấm thấu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

0 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

47. Nguyễn Văn Long

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Giá cả cũng rất là hợp lý. Da mình rất nhạy cảm nhưng dùng sản phẩm này mình thấy rất tự tin khi sử dụng nè🥰

#Review