icon cart
Product Image
Product Image
Gel Sạch Mụn Mờ Thâm Oxy Anti-Acne Spot Gel (10G)Gel Sạch Mụn Mờ Thâm Oxy Anti-Acne Spot Gel (10G)icon heart

0 nhận xét

67.000 VNĐ
55.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
63.000 VNĐ
63.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
67.000 VNĐ
67.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Melaleuca alternifolia (tea tree) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MELALEUCA ALTERNIFOLIA;
EXTRACT OF TEA TREE;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA EXTRACT;
TEA TREE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract là một chiết xuất của lá, hoa và cành cây của cây Malealeuca Alternifolia.

NGUỒN: Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

 isopropylmethylphenol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYLMETHYLPHENOL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  IPMP.

CÔNG DỤNG:
  Isopropyl Methylphenol khá ổn định và có thể giữ được các đặc tính của nó trong một thời gian dài. Nó ngăn chặn sự xuống cấp của các vật liệu cùng tồn tại với nó trong sản phẩm. Đây là thành phần an toàn được sử dụng trong mỹ phẩm cũng như trong nhiều sản phẩm khác.
Isopropyl Methylphenol có khả năng kháng khuẩn vô cùng cao. Nó có thể ngăn chặn được sự sinh sôi và phát triển của vi khuẩn gây mụn.
Thành phần có tính chống oxy hóa mạnh mẽ. Giúp làn da luôn được chắc khỏe, tươi trẻ.
Isopropyl Methylphenol hỗ trợ cho quá trình phục hồi và tái tạo da.
Chăm sóc làn da bị thâm, da mụn hiệu quả. Kháng viêm và ngăn ngừa mụn phát triển.
Tác động vào bên trong sâu lỗ chân lông giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn phát tán làm tổn thương da.
Giúp làm sáng da, cải thiện làn da không đều màu.
Chất bảo quản cho kem, son môi và sản phẩm chăm sóc tóc.
Các sản phẩm chứa Isopropyl Methylphenol đều được quảng cáo là có khả năng trị mụn vô cùng tốt. Giúp chăm sóc và cải thiện làn da bị hư tổn, da mụn, da bị kích ứng do sử dụng mỹ phẩm không phù hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Isopropyl Methylphenol có cái tên viết tắt là IPMP. Đây là một đồng phân thymol – thành phần chính của loại dầu dễ bay hơi từ thực vật. Thymol là một dẫn xuất phenol monoterpenoid tự nhiên của cymene, C₁₀H₁₄O, đồng phân với carvacrol, được tìm thấy trong dầu của cỏ xạ hương và được chiết xuất từ Thymus Vulgaris nhiều loại thực vật khác như một chất tinh thể màu trắng có mùi thơm dễ chịu và tính sát trùng mạnh.

NGUỒN:
 https://fabricheminc.com/

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Sạch Mụn Mờ Thâm Oxy Anti-Acne Spot Gel (10G)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Giảm mụn trứng cá (mụn đầu trắng, mụn đầu đen) hiệu quả nhờ cơ chế làm dịu và kháng khuẩn mụn. Hỗ trợ làm mờ thâm sạm, phục hồi vùng da sau mụn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Salicylic Acid: Làm mềm và tróc lớp sừng. Kháng khuẩn, ngăn hình thành nhân mụn mới.

- 4-Terpineol: Tinh chất kháng khuẩn hiệu quả từ Tràm Trà.

- Niacinamide: Làm mờ vết thâm do mụn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

OXY là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Qua hơn 100 năm có mặt trên thị trường, đến nay thương hiệu Rohto-Mentholatum đã phát triển và mở rộng việc kinh doanh trên cả 5 châu lục với rất nhiều chi nhánh trên khắp thế giới. Là thương hiệu sở hữu rất nhiều sản phẩm chăm sóc da dành riêng cho nam giới với mẫu mã đa dạng và giá cả hợp lý, các sản phẩm chủ lực của OXY có thể kể đến như: Bọt rửa mặt, kem rửa mặt, gel trị mụn,... rất phù hợp với cơ địa người Việt Nam, mang lại hiệu quả cao trong việc giúp cải thiện các vấn đề về da như: Mụn, lỗ chân lông to, da dầu,... thường gặp ở nam giới.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Sạch Mụn Mờ Thâm Oxy Anti-Acne Spot Gel (10G)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Giảm mụn trứng cá (mụn đầu trắng, mụn đầu đen) hiệu quả nhờ cơ chế làm dịu và kháng khuẩn mụn. Hỗ trợ làm mờ thâm sạm, phục hồi vùng da sau mụn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Salicylic Acid: Làm mềm và tróc lớp sừng. Kháng khuẩn, ngăn hình thành nhân mụn mới.

- 4-Terpineol: Tinh chất kháng khuẩn hiệu quả từ Tràm Trà.

- Niacinamide: Làm mờ vết thâm do mụn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

OXY là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum được thành lập từ năm 1899 tại Osaka, Nhật Bản. Qua hơn 100 năm có mặt trên thị trường, đến nay thương hiệu Rohto-Mentholatum đã phát triển và mở rộng việc kinh doanh trên cả 5 châu lục với rất nhiều chi nhánh trên khắp thế giới. Là thương hiệu sở hữu rất nhiều sản phẩm chăm sóc da dành riêng cho nam giới với mẫu mã đa dạng và giá cả hợp lý, các sản phẩm chủ lực của OXY có thể kể đến như: Bọt rửa mặt, kem rửa mặt, gel trị mụn,... rất phù hợp với cơ địa người Việt Nam, mang lại hiệu quả cao trong việc giúp cải thiện các vấn đề về da như: Mụn, lỗ chân lông to, da dầu,... thường gặp ở nam giới.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa mặt sạch, chấm gel trực tiếp lên đầu mụn hoặc vùng da bị mụn. Sử dụng nhiều lần trong ngày. Nên sử dụng kết hợp với Kem rửa mặt OXY Total Anti-Acne để đạt hiệu quả tối ưu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét