icon cart
Xịt khoáng ngừa mụn cơ thể Koelf Madecassoside Clarifying Body Spray (150ml) Xịt khoáng ngừa mụn cơ thể Koelf Madecassoside Clarifying Body Spray (150ml) icon heart

0 nhận xét

355.000 ₫

Mã mặt hàng:8809508850245

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Citral

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-OCTADIENAL, 3,7-DIMETHYL-

CÔNG DỤNG:
Citral được sử dụng trong nước hoa có mùi hương tươi mát từ các loại quả có múi như cam, quýt, bưởi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citral là một thành phần mùi hương tự nhiên thường được sản xuất tổng hợp trên quy mô lớn. Vì chất này rất giống với mùi của trái cây và là chất lỏng màu vàng nhạt của dầu nên thường sử dụng để tạo ra hương liệu một loại quả có múi cho nước hoa.

NGUỒN:
Chemistry World, EWG.ORG

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Cymbopogon schoenantuhs extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CYMBOPOGON SCHOENANTUHS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYMBOPOGON CITRATUS EXTRACT;
CYMBOPOGON SCHOENANTHUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng, cấp ẩm và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng như một chất phụ gia và hương liệu trong các sản phẩm mỹ phẩm. Với đặc tính chống vi khuẩn và khả năng chống nấm tuyệt vời, thành phần này rất thích hợp để sử dụng cho các loại da dầu.

NGUỒN:Truth In Aging, Cosmetic free

Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..

NGUỒN: EWG

Citrus aurantium bergamia (bergamot) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tinh dầu Bergamot có tác dụng cân bằng dầu, làm săn chắc, làm sạch và sát trùng nhẹ nhàng cho da. Đồng thời cũng có tác dụng làm dịu kích ứng da, giảm thiểu sự xuất hiện của các vết sẹo và các dấu hiệu tổn thương trên da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Citrus limon (lemon) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN
CITRUS LIMON (LEMON) PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, giúp làm se da và làm mềm da. Đồng thời kiểm soát dầu trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu dễ bay hơi thu được từ vỏ chanh tươi. Có thể được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các loại sản phẩm tìm được bao gồm các sản phẩm tắm, xà phòng và chất tẩy rửa, sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, sản phẩm nước hoa và sản phẩm chăm sóc tóc.

NGUỒN: Ewg
 

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Polyglyceryl-10 laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERIN MONOLAURATE;
ĐOECANOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyglyceryl-10 Laurate là chất nhũ hóa và có khả năng phân tán và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Laurate hoạt động như một chất nhũ hóa và chất phân tán.Polyglyceryl-10 Laurate chứa axit béo polyglyceryl được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Madecassoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Saponaria officinalis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPONARIA OFFICINALIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOAPWORT ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Soapwort chứa các hợp chất gọi là saponin có thể kết hợp với nước để tạo ra một loại sữa rửa mặt tạo bọt, thường không gây kích ứng và không khô, ngay cả khi sử dụng trên làn da mỏng manh. Saponin là một nhóm các hợp chất hóa học đắng được tìm thấy trong các loài thực vật khác nhau (ví dụ như thảo mộc, hạt, ngũ cốc và rau quả) mà nghiên cứu cho thấy có thể có lợi ích bao gồm tiêu diệt vi khuẩn và ký sinh trùng có hại, hỗ trợ mức cholesterol khỏe mạnh, chống lại stress oxy hóa và ức chế sự phát triển của khối u . Rễ của cây có hàm lượng saponin cao so với các loại cây khác, đó là những gì cho phép rửa xà phòng để rửa rất tốt. Nước ép xà phòng là một cách khác để mô tả xà phòng rửa, có thể giúp điều trị các tình trạng da bao gồm: khô, ngứa da, nổi mụn, vẩy nến, chàm và mụn nhọt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Soapwort (Saponaria officinalis) là một loại cây lâu năm thuộc họ thực vật Caryophyllaceae (bao gồm khoảng 86 chi và 2.200 loài thực vật Tên chi Saponaria thực sự có nguồn gốc từ tiếng Latinh sapo, có nghĩa là xà phòng.

NGUỒN: ewg.org

Melissa officinalis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELISSA OFFICINALIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 BALM
CURE-ALL
DROPSY PLANT
HONEY PLANT
MELISA
MELISSA, MELISSA OFFICINALIS
MELISSAE FOLIUM
MELISSENBLATT
MONARDE
SWEET BALM, SWEET MARY
TORONJIL

CÔNG DỤNG:
Melissa Officinalis Leaf Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:  
Melissa Officinalis Leaf Extract từ lâu đã được biết đến với công dụng điều trị các tình trạng da khác nhau. Chiết xuất này được phân loại là làm dịu, làm dịu, làm lành và săn chắc trên da, đồng thời cũng kích thích lưu thông. Nó được cho là tuyệt vời cho da mụn và da bị cháy nắng. Nó có thể xuyên qua các lớp trên cùng vào các lớp da sâu hơn của da và bảo vệ chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Viscum album (mistletoe) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VISCUM ALBUM (MISTLETOE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MISTLETOE LEAVES
 EXTRACT OF VISCUM ALBUM LEAVES
MISTLETOE LEAF EXTRACT
MISTLETOE LEAVES EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Viscum Album (Mistletoe) Leaf Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Viscum Album (Mistletoe) Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá của cây tầm gửi giúp làm mượt da

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Mentha piperita (pepermint) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPERMINT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MENTHA PIPERITA;
EXTRACT OF PEPPERMINT;
EXTRACT OF PEPPERMINT LEAVES;
MENTHA PIPERITA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa và là thành hương liệu trong mỹ phẩm. Ngoài ra, thành phần có tác dụng chống viêm, cung cấp dưỡng chất cho da và đem lại cảm giác tươi mát.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract được chiết xuất từ lá bạc hà, giúp đem lại cảm giác tươi mát cho da và có tác dụng giảm viêm ngứa hiệu quả

NGUỒN:  Cosmetics.specialchem.com

Juniperus communis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
JUNIPERUS COMMUNIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JUNIPER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cấp ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Salvia officinalis (sage) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá xô thơm

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da, kháng khuẩn và chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá xô thơm được biết là có đặc tính chống vi khuẩn nhờ vào chất thujone, giúp bảo vệ các thành phần khác trong sản phẩm chống lại một số vi khuẩn và nấm. Thành phần này cũng chứa tinh dầu, dẫn xuất axit Hydroxycinnamic và flavonoid, có tác dụng chống oxy hóa.

NGUỒN: EWG.ORG

Hamamelis virginiana (witch hazel)

TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HAMAMELIS VIRGINIANA
NCI-C50544

CÔNG DỤNG:
Giúp thu nhỏ lỗ chân lông, đồng thời làm dịu làn da và giảm viêm, ngăn ngừa vi khuẩn gây mụn xâm nhập vào lỗ chân lông.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Witch hazel rất giàu tannin, có đặc tính chống oxy hóa mạnh mẽ giúp bảo vệ làn da, ngăn ngừa các chất gây viêm xâm nhập vào tế bào da của bạn. Đồng thời nó cũng hoạt động như một chất làm se, làm cho các mô trên da co lại. Một nghiên cứu cũng chỉ ra rằng witch hazel giúp ngăn ngừa sự lây lan của các tế bào ung thư da.

NGUỒN: EWG.ORG, HEALTHLINE.COM

Chamaecyparis obtusa leaf extract

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Salix alba (willow) bark water

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK

CÔNG DỤNG:
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark Water là chất có tác dụng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Cinnamomum cassia bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CINNAMOMUM CASSIA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quế

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá và thành phần hương liệu trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại quế này có mùi và vị nhẹ nhàng và đặc biệt, nên được dùng rộng rãi trong việc tạo mùi hương. Vỏ cây Cinnamomum cassia đã được tìm thấy có đặc tính làm sáng da tự nhiên nhờ vào khả năng ức chế hoạt động của tyrosinase - một enzym quan trọng trong quá trình tạo ra melanin. Trong quế cũng có chứa linderanolide B và subamolide A là những chất có khả năng chống nám hiệu quả.

NGUỒN:EWG.ORG

Origanum vulgare leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORIGANUM VULGARE LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cây kinh giới

CÔNG DỤNG:
Công dụng như chất chống viêm và kháng khuẩn và tái tạo làn da nhờ khả năng chống oxy hoá cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất kinh giới là một loại cây gia vị chứa nhiều hợp chất tinh dầu có lợi cho sức khỏe như dầu carvacrol, thymol, limonene, pinen, ocimene, và caryophyllene. Origanum rất giàu poly-phenol flavonoid chống oxy hóa (vitamin A, carotenes, lutein, zea-xanthin, và cryptoxanthin) và đã được đánh giá là một trong những nguồn thực vật có tác dụng chống oxy hóa cao nhất.

NGUỒN: Ewg

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Lactobacillus/soybean ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/SOYBEAN FERMENT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất đậu nành lên men

CÔNG DỤNG:
Khi da bị các tác động từ môi trường bên ngoài, các sản phẩm lên men của vi lợi khuẩn có trong đậu nành sẽ tạo một hàng rào bảo vệ da, giúp da tránh được các kích ứng không mong muốn. Trong quá trình lên men, actobacillus sinh ra từ đậu nành có khả năng làm mềm da, giúp da trở nên mềm mại. Tinh chất từ đậu nành sẽ nhẹ nhàng nuôi dưỡng tái tạo, ức chế sắc tố melanin, nhanh chóng đánh bật thâm, sạm, cải thiện hiệu quả tình trạng da, mang đến vẻ trắng sáng cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus / Soybean Ferment Extract là một chiết xuất của quá trình lên men của đậu nành. Trong đậu nành chứa nhiều vitamin như Vitamin C, A và các chất chống oxy hóa giúp da luôn mịn màng, tràn sức sống. Thành phần đậu nành chứa hàm lượng cao Genisteinc - chất có khả năng kéo dài quá trình lão hóa của các tế bào trong cơ thể. Vậy nên, đây được đánh giá là nguyên liệu làm đẹp thật sự tuyệt vời dành cho nhiều chị em đang lo ngại về làn da nhiều nếp nhăn do tuổi tác.

NGUỒN: Trustinaging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Calendula officinalis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALEDULA OFFICINALIS EXTRACT
POT MARIGOLD EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chống lão hóa và giúp da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis Extract được chiết xuất từ thảo dược, có khả năng sát trùng, chống lão hóa và àm mềm mịn da nên thường có trong các công thức chăm sóc da.

NGUỒN: Special Chem

Rosmarinus officinalis (rosemary) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hương thảo

CÔNG DỤNG:
Có công dụng chống oxy hoá, diệt khuẩn và còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chứa một số thành phần được chứng minh là có chức năng chống oxy hóa. Những thành phần này chủ yếu thuộc nhóm phenolic acid, flavonoid, diterpenoid và triterpene.

NGUỒN:
AMIGOSCHEM.VN, CIR (Cosmetic Ingredient Review),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Camellia japonica flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa Sơn Trà Nhật Bản

CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica flower extract là một chất rất hữu ích. Có nhiều công dụng như chống lão hóa, cân bằng da và làm mềm làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Japonica flower extract là một chất thu được bằng cách chiết xuất với 50% 1,3-Butylene glycol từ hoa Sơn Trà Nhật Bản. Hoa Sơn Trà được biết đến như một biểu tượng của vẻ đẹp vĩnh cửu, được sử dụng trong dòng mỹ phẩm cao cấp.

NGUỒN: ewg.org , cosmetics.specialchem.com

Dimethyl sulfone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL SULFONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHYL SULPHONE;
METHANE, SULFONYLBIS;
METHANE, SULFONYLBIS-;
METHYLSULFONYL METHANE;
SULFONYLBIS- METHANE;
SULFONYLBISMETHANE;
DIMETHYL SULPHONE;
METHYL SULFONE;
METHYLSULFONYLMETHANE;
SULFONYLBISMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dung môi đồng thời là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Sufonyl được cho là làm cho nó trở thành một thành phần chống viêm và chống lão hóa, một chất hòa tan trong công thức. Methyl Sufonyl tăng cường khả năng thay đổi mô, khuyến khích sửa chữa làn da bị hư hại. Khi có đủ lưu huỳnh cho các tế bào mới, da mềm hơn, mịn hơn và linh hoạt hơn. Không có Methyl Sufonyl, cơ thể không thể tái tạo các tế bào khỏe mạnh, dẫn đến các vấn đề như mất tính linh hoạt, mô sẹo, nếp nhăn, giãn tĩnh mạch và khô da. Methyl Sufonyl cũng được sử dụng như một chất hòa tan trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp hỗ trợ các công thức hòa tan và cho phép chúng thâm nhập vào da dễ dàng hơn.

NGUỒN: Truth In Aging

Pueraria thunbergiana root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUERARIA THUNBERGIANA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PUERARIA THUNBERGIANA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Illicium verum (anise) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ILLICIUM VERUM (ANISE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ quả hồi

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đa năng có nguồn gốc tự nhiên cho da nhờn và da hỗn hợp. Nhờ các chất tự nhiên, Anise Extract có thể thực hiện 5 hoạt động khác nhau: điều tiết bã nhờn, tẩy tế bào chết, kháng khuẩn, chống viêm và chống oxy hóa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract được chiết xuất từ cây hồi. 
Đặc tính bình thường hóa bã nhờn mạnh mẽ của nó chống lại việc sản xuất quá nhiều bã nhờn và sự tích tụ của nó trong ống bài tiết của tuyến bã nhờn. Thành phần này cũng có hoạt tính kháng khuẩn chống lại Propionibacterium Acnes, vi khuẩn gram dương có tự nhiên trong đơn vị pilosebaceous và được phát hành trên bề mặt da trong quá trình tiết bã nhờn. Hoạt động cụ thể của nó trên Il-1α làm giảm phản ứng viêm gây ra bởi sự tích tụ bất thường của vi khuẩn trong đơn vị pilosebaceous, trong khi nó cũng làm giảm oxy hoá. 

NGUỒN: 
NLM (National Library of Medicine)

Rheum undulatum root/stalk/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RHEUM UNDULATUM ROOT/STALK/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
RHEUM UNDULATUM ROOT/STALK/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 

NGUỒN:  Ewg

Coptis japonica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COPTIS JAPONICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPTIS JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF COPTIS JAPONICA;
GOLDTHREAD EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Coptis Japonica Root Extract là dưỡng chất cho da

NGUỒN:
Ewg.org

Chrysanthemum indicum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHRYSANTHEMUM INDICUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHRYSANTHEMUM INDICUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giàu dinh dưỡng, kháng khuẩn. Ngoài ra, thành phần còn giúp chống viêm, chống kích ứng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ hoa cúc chứa axit ascobic, beta carotene, long não, canxi, choline, folacin, sắt, magiê, niacin, kali và riboflavin. Có đặc tính kháng sinh, chống viêm, kháng khuẩn, kháng nấm, hạ sốt, hạ huyết áp và kháng vi-rút. Thành phần này cũng hoạt động như một chất khử độc và giúp thư giãn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Centella asiatica leaf water

TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA LEAF WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Gotu Kola
Indian pennywort

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp thúc đẩy sản xuất Collagen. Bên cạnh đó, Centella Asiatica Leaf Water còn là chất chống lão hóa. Đồng thời, thành phần có tác dụng giảm viêm, ngăn ngừa mụn trứng cá

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong rau má có chứa phytochemical có lợi cho da, giàu vitamin C, vitamin A, vitamin B1 và ​​B2, niacin và carotene, là những thành phần giúp làm sáng da và chống lão hóa sớm. Rau má có một mức độ đáng kể các chất chống oxy hóa tự nhiên, đặc biệt là trong lá. Rau má cũng có khả năng thúc đẩy sản xuất collagen, nhờ vào chất Asiaticoside khiến làn da của bạn đầy đặn và trẻ trung. Axit Madecassic là một trong những hợp chất hoạt động trong rau má và được biết là đóng vai trò quan trọng trong việc ức chế viêm bằng cách ức chế sự giải phóng các cytokine tiền viêm và làm giảm hoạt động của một số enzyme dẫn đến viêm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Hamamelis virginiana (witch hazel) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF HAMAMELIS
EXTRACT OF HAMAMELIS VIRGINIANA
EXTRACT OF WITCH HAZEL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract có tác dụng giúp thu nhỏ lỗ chân lông và thành lọc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract được chiết xuất từ cây Phỉ dùng trong mĩ phẩm

NGUỒN: Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Xịt khoáng ngừa mụn cơ thể Koelf Madecassoside Clarifying Body Spray 

Nếu tình trạng mụn lưng khiến bạn trở nên tự ti thì hãy sắm ngay Xịt khoáng ngừa mụn cơ thể Koelf Madecassoside Clarifying Body Spray. Sản phẩm với các chiết xuất đặc trị mụn sẽ trả lại cho bạn làn da mịn màng không tì vết!

Thành phần

Xịt khoáng ngừa mụn cơ thể Koelf Madecassoside Clarifying Body Spray sở hữu sự kết hợp của các thành phần tự nhiên siêu lành tính:

  •  Sản phẩm chứa thành phần chính là chiết xuất Rau Má, cùng các loại thảo mộc có khả năng kháng khuẩn, loại bỏ dầu nhờn và tạp chất ngăn ngừa mụn trứng cá, đồng thời kích thích quá trình tái tạo tế bào da mới khỏe mạnh hơn.
  • Sản phẩm còn có công dụng kiểm soát và hấp thụ dầu thừa nhờ sự kết hợp của chiết xuất cây phỉ từ đó giảm bóng nhờn cho da, hạn chế tình trạng lỗ chân lông lớn, giúp cho vùng da lưng luôn thông thoáng, sáng mịn.

Ưu điểm

 Với thiết kế dạng chai xịt, vừa đảm bảo vệ sinh lại vô cùng tiện lợi và dễ sử dụng. Bạn cũng có thể bỏ túi mang theo bên mình khắp mọi nơi mà chẳng sợ bị tràn vì em ấy đã có nắp khóa lại rồi nha.

 Sản phẩm có kết cấu dạng lỏng hơi sánh, khi mới xịt lên da có cảm giác dính nhưng lại nhanh chóng thấm sâu vào lỗ chân lông cho làn da khô thoáng, không bị nhờn rít hay bết dính vào quần áo.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Xịt khoáng ngừa mụn cơ thể Koelf Madecassoside Clarifying Body Spray 

Nếu tình trạng mụn lưng khiến bạn trở nên tự ti thì hãy sắm ngay Xịt khoáng ngừa mụn cơ thể Koelf Madecassoside Clarifying Body Spray. Sản phẩm với các chiết xuất đặc trị mụn sẽ trả lại cho bạn làn da mịn màng không tì vết!

Thành phần

Xịt khoáng ngừa mụn cơ thể Koelf Madecassoside Clarifying Body Spray sở hữu sự kết hợp của các thành phần tự nhiên siêu lành tính:

  •  Sản phẩm chứa thành phần chính là chiết xuất Rau Má, cùng các loại thảo mộc có khả năng kháng khuẩn, loại bỏ dầu nhờn và tạp chất ngăn ngừa mụn trứng cá, đồng thời kích thích quá trình tái tạo tế bào da mới khỏe mạnh hơn.
  • Sản phẩm còn có công dụng kiểm soát và hấp thụ dầu thừa nhờ sự kết hợp của chiết xuất cây phỉ từ đó giảm bóng nhờn cho da, hạn chế tình trạng lỗ chân lông lớn, giúp cho vùng da lưng luôn thông thoáng, sáng mịn.

Ưu điểm

 Với thiết kế dạng chai xịt, vừa đảm bảo vệ sinh lại vô cùng tiện lợi và dễ sử dụng. Bạn cũng có thể bỏ túi mang theo bên mình khắp mọi nơi mà chẳng sợ bị tràn vì em ấy đã có nắp khóa lại rồi nha.

 Sản phẩm có kết cấu dạng lỏng hơi sánh, khi mới xịt lên da có cảm giác dính nhưng lại nhanh chóng thấm sâu vào lỗ chân lông cho làn da khô thoáng, không bị nhờn rít hay bết dính vào quần áo.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sau khi tắm và lau khô cơ thể, nhẹ nhàng xịt sản phẩm lên vùng da cần điều trị mụn và vết thâm khoảng 2-5 lần (tuỳ theo diện tích vùng da bị mụn và mức độ dày mỏng của lớp mụn).
- Dùng tay vỗ nhẹ để sản phẩm thấm đều vào da.
- Nên đợi sản phẩm khô hẳn rồi mặc áo để tránh gây bết dính.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét