icon cart
Xịt Khoáng Căng Bóng Da By Ecom Honey Glow Mist 80mlXịt Khoáng Căng Bóng Da By Ecom Honey Glow Mist 80mlicon heart

0 nhận xét

785.400 ₫

Mã mặt hàng:8809581530201

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Diglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
DIGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIGLYCEROL
OXYBIS- PROPANEDIOL
OXYBISPROPANEDIOL
PROPANEDIOL, OXYBIS-

CÔNG DỤNG:
Là dung môi hòa tan các chất, có khả năng cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diglycerin là một chất dung môi, có khả năng giữ ẩm cho da, giúp da thêm mịn màng và căng bóng, được sử dụng nhiều trong các loại kem dưỡng da, sữa rửa mặt, nước tẩy trang, dầu gội, dầu xả...

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Polyglycerin-3

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERIN-3

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRIGLYCERIN;
TRIGLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglycerin-3là một glycerin polymer, hoạt động như một tấm màng giữ ẩm trên da, ngăn chặn việc mất nước, mất ẩm do ngồi phòng máy lạnh lâu hoặc da thiếu ẩm.

NGUỒN: EWG

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Dioscorea japonica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
DIOSCOREA JAPONICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIOSCOREA JAPONICA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Dioscorea Japonica Root Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dioscorea Japonica Root Extract là thành phần được chiết xuất từ củ khoai môn, có tác dụng dưỡng ẩm, chống oxy hóa, chống viêm và làm sáng da.

NGUỒN:Cosmetic Free, Ewg

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Honey

TÊN THÀNH PHẦN:
HONEY

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HONEY

CÔNG DỤNG:
Thành phần Honey được sử dụng như một chất làm ẩm da, chất làm ẩm, kháng khuẩn và hương liệu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Honey là một thành phần rất đặc biệt vì nó có thể hoạt động như một chất kháng khuẩn và có thể điều trị mụn trứng cá, và có các đặc tính chống oxy hóa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Royal jelly extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROYAL JELLY EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ROYAL JELLY
ROYAL JELLY

CÔNG DỤNG:
Thành phần Royal Jelly Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng cao vitamin B5 (axit pantothenic) và các hoạt chất khác được biết đến để cung cấp năng lượng, tái tạo và trẻ hóa tế bào.

NGUỒN: Cosmetic Free

Rosa canina fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA CANINA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DOG ROSE HIP EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm se da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rosa Canina Fruits nổi tiếng có chứa một lượng lớn vitamin C là chất chống oxy hóa. Vì nó là một nguồn vitamin C tự nhiên,Rosa canina fruits giúp làm giảm đáng kể các nếp nhăn và rối loạn sắc tố trên da. Hơn nữa, nó cũng là nguồn cung cấp axit linoleic và linolenic, mang lại cho Rosa canina các đặc tính giữ ẩm tuyệt vời, cũng như các đặc tính chữa lành và làm mềm.

NGUỒN: Ewg

Propolis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPOLIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPOLIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Propolis Extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tự nhiên Propolis Extract có thể giúp giảm sắc tố và tình trạng đỏ viêm trên da, tăng cường collagen và bảo vệ da, chống oxy hóa và các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm, ánh sáng mặt trời và bức xạ.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Coccinia indica fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COCCINIA INDICA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCCINIA INDICA FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Coccinia Indica có nhiều chất phytochemical chịu trách nhiệm cho các hoạt động chống vi khuẩn và chống oxy hóa, đem lại làn da mịn màng và tươi trẻ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Eclipta prostrata leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ECLIPTA PROSTRATA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hoa cúc giả

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

NGUỒN: ewg.org

Piper methysticum leaf/root/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PIPER METHYSTICUM LEAF/ROOT/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PIPER METHYSTICUM LEAF/ROOT/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract là chất làm dịu và có đặc tính sinh học và hữu cơ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract được chiết xuất từ cây thảo dược Kava, có tác dụng làm dịu da, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
www.ewg.org

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Rubus fruticosus (blackberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS FRUTICOSUS (BLACKBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACKBERRY BARK EXTRACT (RUBUS, SPP. OF SECTION EUBATUS)

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm se đồng thời là mặt nạ 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Anthocyanocides và polyphenol là hai chất chống oxy hóa được tìm thấy rất nhiều trong quả mâm xôi. Việc tiêu thụ dưỡng chất từ quả mâm xôi sẽ giúp hỗ trợ bảo vệ da chống lại các tia UVA và UVB gây hại và tái tạo tế bào da.Thành phần này rất cần thiết cho một làn da khỏe mạnh. Việc tiêu thụ quả mâm xôi có tác dụng giải độc cơ thể và duy trì độ đàn hồi của da.

NGUỒN: Ewg; Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Saccharomyces ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES FERMENT

CÔNG DỤNG:
Có khả năng chống oxy hoá, chữa lành vết thương bị viêm và cân bằng bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo CosmeticsCop.com, trích dẫn từ tạp chí Công nghiệp mỹ phẩm toàn cầu, Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương. Bệnh viện Cleveland lưu ý rằng các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chất này thúc đẩy sản xuất collagen và elastin (sợi đàn hồi), đồng thời hoạt động như một chất chống oxy hóa.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Polyquaternium-51

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Hydrogenated starch hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP

CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Raffinose

TÊN THÀNH PHẦN:
RAFFINOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-RAFFINOSE; MELITRIOSE;
D- (+) -RAFFINOSE;
D-RAFFINOSE;
GOSSYPOSE;
MELITOSE;
MELITRIOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Raffinose là chất làm mềm và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Raffinose là một trisacarit được hình thành từ D-galactose, D-fructose và D-glucose

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Biosaccharide gum-1

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOSACCHARIDE GUM-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIOSACCHARIDE GUM-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Biosaccharide Gum-1 là chất dinh dưỡng và chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp dưỡng ẩm và làm da mềm mịn. Nó hoạt động bằng cách liên kết nước với lớp biểu bì, và tạo ra một lớp màng chống ẩm trên da mang lại cho da cảm giác mềm mại, mịn màng. Bên cạnh đó thành phần này cũng giúp giữ độ ẩm cho da trong thời gian dài và chống kích ứng.

NGUỒN:
Ewg
Truth in Aging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Cellulose gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CELLULOSE GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, tạo hương liệu cho mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một dẫn xuất cellulose được xử lý hóa học. Xuất hiện trong tự nhiên trong các thành phần hóa học.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICSINFO.ORG

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Hydroxyacetophenone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYACETOPHENONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYACETOPHENONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Xịt Khoáng Căng Bóng Da By Ecom Honey Glow Mist 80ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Vòi xịt của sản phẩm được thiết kế chắc chắn, tia phun sương nhỏ và đều nên sản phẩm có khả năng định hình lớp makeup rất ổn mà không cần lo lắng về tình trạng lượng mặt ướt sũng sau khi sử dụng.

Tăng cường độ ẩm, bảo vệ da, giúp làn da không khô và cân bằng độ PH cho da,... Ngoài ra, nam giới cũng có thể sử dụng sau khi cạo râu để tránh rát da mặt.

Công Dụng Sản Phẩm:

Thành phần gồm nhiều dưỡng chất từ vitamin và chiết xuất mật ong giúp duy trì độ ẩm và làm săn chắc da, cho làn da sáng khoẻ. Làm dịu và an toàn trên da nhạy cảm.

Giới thiệu về nhãn hàng 
By Ecom là một thương hiệu mỹ phẩm của Hàn Quốc. Các sản phẩm của By Ecom sử dụng các thành phần chất lượng cao và an toàn cho da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Xịt Khoáng Căng Bóng Da By Ecom Honey Glow Mist 80ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Vòi xịt của sản phẩm được thiết kế chắc chắn, tia phun sương nhỏ và đều nên sản phẩm có khả năng định hình lớp makeup rất ổn mà không cần lo lắng về tình trạng lượng mặt ướt sũng sau khi sử dụng.

Tăng cường độ ẩm, bảo vệ da, giúp làn da không khô và cân bằng độ PH cho da,... Ngoài ra, nam giới cũng có thể sử dụng sau khi cạo râu để tránh rát da mặt.

Công Dụng Sản Phẩm:

Thành phần gồm nhiều dưỡng chất từ vitamin và chiết xuất mật ong giúp duy trì độ ẩm và làm săn chắc da, cho làn da sáng khoẻ. Làm dịu và an toàn trên da nhạy cảm.

Giới thiệu về nhãn hàng 
By Ecom là một thương hiệu mỹ phẩm của Hàn Quốc. Các sản phẩm của By Ecom sử dụng các thành phần chất lượng cao và an toàn cho da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét