icon cart
Product Image
Product Image
Xịt khoáng nghệ Hưng Yên Cocoon giúp sáng da và ngăn ngừa oxy hóa 130mlXịt khoáng nghệ Hưng Yên Cocoon giúp sáng da và ngăn ngừa oxy hóa 130mlicon heart

0 nhận xét

195.000 VNĐ
195.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 5.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Menthyl lactate

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHYL LACTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYPROPANOIC ACID,
5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Các ester của tinh dầu bạc hà và axit lactic, thành phần này được sử dụng như một chất làm mát hoặc hương liệu và hương thơm trong mỹ phẩm. Dẫn xuất của tinh dầu bạc hà này được cho là ít nhạy cảm hơn so với tinh dầu bạc hà

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Menthyl Lactate là một ester của tinh dầu bạc hà và axit lactic. Menthyl lactate có thể là tổng hợp, có nguồn gốc thực vật hoặc có nguồn gốc động vật.

NGUỒN: paulaschoice.com

Sodium lactate

TÊN THÀNH PHẦN:

SODIUM LACTATE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)

 

CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.

 

NGUỒN: PubMed Studies

Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..

NGUỒN: EWG

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Zinc gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC GLUCONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (D-GLUCONATO-1,2 ) ZINC

CÔNG DỤNG:
Bổ sung kẽm gluconate cũng có thể giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá và ngăn ngừa mụn tái phát. Kẽm có thể hoạt động bằng cách điều chỉnh hoạt động của các tuyến dầu trên da hoặc bằng cách giảm viêm. Theo Acne To Health, kẽm giúp cơ thể xử lý các axit béo cần thiết cho da để chữa lành và nó cũng có thể làm giảm tỷ lệ sẹo sau khi bùng phát mụn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kẽm Gluconate là muối kẽm của axit gluconic. Thành phần này là một hợp chất ion bao gồm hai anion gluconate cho mỗi cation kẽm (II). Zinc gluconate là một hình thức phổ biến để cung cấp kẽm dưới dạng bổ sung chế độ ăn uống, hoặc tên kẽmum gluconicum được sử dụng khi sản phẩm được mô tả là vi lượng đồng căn.

NGUỒN: ewg.org

Trisodium ethylenediamine disuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp giúp trung hòa các ion kim loại trong công thức (chúng thường đến từ nước) để nó đẹp lâu hơn. Tính chất đặc biệt của thành phần đặc biệt này là nó có hiệu quả hơn đối với các ion có vấn đề hơn, như Cu (đồng) và Fe (sắt) so với các ion ít vấn đề hơn như Ca (canxi) và Mg (magiê).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khử độc kim loại trong mỹ phẩm

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://incidecoder.com

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Aloe barbadensis leaf juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.

NGUỒN: rg-cell.com

Phenylalanine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLALANINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-PHENYLPROPIONIC ACID;
A-AMINOBENZENEPROPANOIC ACID;
A-AMINOHYDROCINNAMIC ACID;
ALANINE, PHENYL ESTER;
D,L-PHENYLALANINE;
DLPHENYLALANINE;
L-PHENYLALANINE;
PHENYL ESTER ALANINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylalanine là một hợp chất bao gồm axit amin và dư lượng lipid, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là các công thức làm trắng, để ngăn chặn các tế bào da sản xuất sắc tố melanin. Giúp da trắng sáng hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Undecylenoyl phenylalanine

TÊN THÀNH PHẦN:
UNDECYLENOYL PHENYLALANINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Hai nghiên cứu cho thấy 2% Undecylenoyl Phenylalanine có hiệu quả trong việc điều trị các đốm đồi mồi (hoặc vết sạm nắng, sắc tố đi kèm với tia UV và tuổi tác) và nám da (xuất hiện ở độ tuổi trẻ hơn và thường bị ảnh hưởng bởi nội tiết tố. ). Một nghiên cứu thứ ba được thực hiện bởi Procter & Gamble đã kiểm tra dẫn xuất amin của chúng tôi, kết hợp với Niacinamide và phát hiện ra rằng sự kết hợp của 1% Undecylenoyl Phenylalanine với 5% Niacinamide hiệu quả hơn chỉ dùng niacinamide.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một phân tử có nguồn gốc axit amin (Phenylalanin) được cho là có thể cản trở quá trình hình thành sắc tố theo một cách độc đáo bằng cách được gọi là chất đối kháng MSH. MSH là viết tắt của Melanocyte Stimulating Hormone, và như bạn có thể đã đoán ra tên của nó, nó rất quan trọng trong quá trình hình thành hắc tố, tức là tạo ra các sắc tố melanin. MSH liên kết với một thụ thể trên melanocyte (tế bào da tạo ra sắc tố melanin) được gọi là Melanocortin 1 Receptor (MC1R), khởi động một loạt các quá trình sinh học dẫn đến hình thành sắc tố. Chàng trai của chúng ta, Undecylenoyl Phenylalanin có thể cản trở sự liên kết này và do đó toàn bộ quá trình tạo ra melanin sau đó.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Proline

TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Valine

TÊN THÀNH PHẦN:
VALINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
D,L-VALINE;
DL-A -AMINOISOVALERIC ACID;
L- (+) -A -AMINOISOVALERIC ACID;
L-VALINE; (S) -VALINE;
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
L-VALINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh, chất cân bằng da. Bên cạnh đó thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Valine là một acid amin. Trong mỹ phẩm và làm đẹp, acid amin giúp cho da sáng khỏe, cân bằng sắc tố trong da, cung cấp dưỡng chất giúp da mềm mịn. Đồng thời cung cấp kháng sinh để da đẹp hơn. Bên cạnh đó cung cấp dưỡng chất cho tóc mượt mà, khỏe đẹp.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Serine

TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.

NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging

Alanine

TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid

CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật. 

NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov

Glycine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOACETIC ACID;
AMINOETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất kháng sinh và dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR), kết luận rằng glycine an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Vì glycine thường được tìm thấy trong cơ thể, nên hội thảo chỉ tập trung đánh giá của họ vào dữ liệu kích thích và nhạy cảm ở da, điều này cho thấy thành phần này không phải là chất gây kích ứng hay viêm da. Tuy nhiên, chưa đủ thông tin về sự an toàn của glycine để khuyến nghị sử dụng nó trong khi mang thai hoặc khi cho con bú.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Aspartic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPARTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(S) - BUTANEDIOIC ACID, AMINO-;
AMINO- (S) - BUTANEDIOIC ACID;
ASPARGIC ACID;
ASPARGINIC ACID;
BUTANEDIOIC ACID, AMINO-, (S) -; L-AMINOSUCCINIC ACID;
L-ASPARTIC ACID;
(+) -ASPARTIC ACID;
(-) -ASPARTIC ACID;
(L) -ASPARTIC ACID;
(R) -ASPARTIC ACID

 CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit aspartic là một loại axit amin. Các axit amin thường được sử dụng như các khối xây dựng để tạo ra protein trong cơ thể và da. Điều đó làm cho làn da của bạn trở nên mịn màng hơn, đẹp hơn. Bên cạnh đó, axit Aspartic thường được sử dụng để giảm cảm giác mệt mỏi.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Magnesium aspartate

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ASPARTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Muối magiê của axit aspartic, một axit amin có tính axit có vai trò duy trì protein trong da. Trong mỹ phẩm, magiê aspartate đóng vai trò là thành phần dưỡng ẩm và làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê là một khoáng chất cần thiết cho huyết áp và điều hòa lượng đường trong máu, chức năng cơ bắp và thần kinh, và xây dựng protein, xương và DNA. Magiê aspartate là một trong những dạng bổ sung magiê tốt nhất, nhưng nó tương tác với một số loại thuốc, bao gồm cả thuốc dolutegravir của HIV. 

NGUỒN: PAULA'S CHOICE

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

 sodium gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM GLUCONATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Sodium gluconate là muối của gluconic acid, có khả năng tạo phức bền với ion kim loại sắt và đồng, là sự thay thế an toàn và tự nhiên hơn các chất tạo phức tổng hợp như EDTA. Là nguyên liệu làm mỹ phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm với mục đích chính là chất ổn định, bảo vệ các sản phẩm dầu bơ không bị ôi, biến đổi mùi, có khả năng điều chỉnh độ pH, cấp ẩm cho da, có thể hoạt động trong độ pH rộng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri gluconate là một hợp chất có công thức NaC₆H₁₁O₇. Đó là muối natri của axit gluconic. Số E của nó là E576. Natri gluconate được sử dụng rộng rãi trong nhuộm, dệt và xử lý nước bề mặt kim loại.


NGUỒN: 
www.ewg.org
https://thedermreview.com

Epigallocatechin gallate

TÊN THÀNH PHẦN:
EPIGALLOCATECHIN GALLATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
EGCG.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có tác dụng giảm viêm, hỗ trợ giảm cân và giúp ngăn ngừa bệnh tim và não.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
EGCG là một loại hợp chất dựa trên thực vật được gọi là catechin. Catechin có thể được phân loại thành một nhóm lớn hơn các hợp chất thực vật được gọi là polyphenol. EGCG và các catechin liên quan khác hoạt động như các chất chống oxy hóa mạnh có thể bảo vệ chống lại tổn thương tế bào do các gốc tự do gây ra. Các gốc tự do là các hạt phản ứng cao được hình thành trong cơ thể bạn có thể làm hỏng các tế bào của bạn khi số lượng của chúng quá cao. Ăn thực phẩm chứa nhiều chất chống oxy hóa như catechin có thể giúp hạn chế tổn thương gốc tự do. Ngoài ra, nghiên cứu cho thấy rằng các catechin như EGCG có thể làm giảm viêm và ngăn ngừa một số bệnh mãn tính, bao gồm bệnh tim, tiểu đường và một số bệnh ung thư.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Superoxide dismutase

TÊN THÀNH PHẦN:
SUPEROXIDE DISMUTASE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SOD

CÔNG DỤNG: 
 Superoxide Dismutase được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một thành phần chống lão hóa và chống oxy hóa vì khả năng giảm tổn thương gốc tự do trên da, do đó ngăn ngừa nếp nhăn, nếp nhăn, đốm đồi mồi, giúp làm lành vết thương, làm mềm mô sẹo, bảo vệ chống lại tia UV, và giảm các dấu hiệu lão hóa khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Superoxide Dismutase là một chất chống oxy hóa tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể, và là một phần của một loại "enzyme xúc tác sự phân hủy superoxide thành oxy và hydro peroxide. Thành phần cũng được tìm thấy trong cỏ lúa mạch, bông cải xanh, cải brussels, bắp cải, lúa mì, và hầu hết các loại thực vật xanh. Như vậy, chúng là một chất bảo vệ chống oxy hóa quan trọng trong hầu hết các tế bào tiếp xúc với oxy", giống như tế bào da (Wikipedia). Superoxide Dismutase áp đảo các phản ứng gây hại của superoxide và bảo vệ tế bào khỏi độc tính superoxide (gốc tự do phổ biến nhất trong cơ thể); Thành phần có số vòng quay nhanh nhất của bất kỳ enzyme nào được biết đến.


NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Curcuma longa (turmeric) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract không những là chất tạo hương mà còn là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, thành phần này chủ yếu được sử dụng như một chất chống viêm, chống oxy hóa, phụ gia hương thơm và thuốc nhuộm. Nó thường được bao gồm trong các sản phẩm chăm sóc da vì khả năng chống oxy hóa. Đây cũng được coi là một ứng cử viên tuyệt vời để phòng ngừa và điều trị một loạt các bệnh về da như bệnh vẩy nến, mụn trứng cá, vết thương, bỏng, chàm, tổn thương do ánh nắng mặt trời và lão hóa sớm.

NGUỒN:
ewg
truthinaging

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Xịt khoáng nghệ Hưng Yên Cocoon giúp sáng da và ngăn ngừa oxy hóa

CHỐNG OXI HOÁ VÀ CỦNG CỐ HÀNG RÀO BẢO VỆ DA VỚI XỊT KHOÁNG NGHỆ HƯNG YÊN

Đối với làn da xỉn màu, nhiều vết thâm, việc thêm một bước dưỡng da có tác dụng chống oxi hoá vào routine hàng ngày là vô cùng cần thiết. Để ngăn các tác hại từ môi trường gây ảnh hưởng xấu đến da và khiến tình trạng xỉn màu, thâm sạm nặng hơn, bạn cần ngăn da bị oxi hoá ngay từ bây giờ. Làn sương mịn mát lành từ xịt khoáng nghệ Hưng Yên vừa mang lại hiệu quả chống oxi hoá cao, làm sáng da và cấp ẩm tức thì, vừa giúp bạn cảm thấy sảng khoái ngay lập tức chỉ sau hai lần ấn vòi xịt.

Không chỉ thế, bạn cần bổ sung độ ẩm trên bề mặt da để tránh tình trạng da mất nước quá lâu và xỉn màu.  Xịt khoáng nghệ Hưng Yên với thiết kế chai gọn nhẹ, dễ dàng mang theo bên mình có thể trở thành bạn đồng hành của bạn trong mỗi buổi tập.

Ngoài khả năng cấp ẩm tức thì, xịt khoáng nghệ Hưng Yên còn có đủ dưỡng chất giữ cho làn da của bạn không bị xuống tone, tươi tắn hơn và chống oxi hoá da hiệu quả. Từ chiết xuất nghệ, muối khoáng, enzym SOD, EGCG và các axit amin, Cocoon đã tạo ra một sản phẩm vừa đủ cho nhu cầu xịt khoáng - chống oxi hoá mỗi ngày của bạn. Sau khi vận động, nhớ rửa mặt và lau khô bằng khăn bông sạch trước khi sử dụng sản phẩm nhé!

Công dụng chính:

  • Giúp ngăn ngừa oxy hóa
  • Giúp làm sáng, làm mờ vết thâm
  • Cấp ẩm tức thì cho da
  • Giữ lớp makeup bền màu hơn
  • Tăng hiệu quả của kem chống nắng
  • Bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Cocoon là thương hiệu mỹ phẩm Việt Nam trực thuộc Nature Store chuyên cung cấp các sản phẩm làm đẹp được chiết xuất 100% từ thiên nhiên. Các sản phẩm Cocoon được sản xuất từ các nguyên liệu quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của người Việt như: Bí đao, mật ong, nghệ, rượu nếp,… và đã được thử nghiệm chứng thực là hiệu quả và an toàn với người sử dụng, giúp mang lại cho bạn một làn da, một mái tóc luôn khỏe mạnh, trẻ trung và tràn đầy sức sống. Cocoon cam kết sử dụng 100% nguyên liệu có nguồn gốc rõ ràng, 100% mỹ phẩm thuần chay và 100% không bao giờ thử nghiệm trên động vật. Nhờ vậy, các sản phẩm của Cocoon là bí quyết làm đẹp hiệu quả được nhiều người tin dùng.

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Xịt khoáng nghệ Hưng Yên Cocoon giúp sáng da và ngăn ngừa oxy hóa

CHỐNG OXI HOÁ VÀ CỦNG CỐ HÀNG RÀO BẢO VỆ DA VỚI XỊT KHOÁNG NGHỆ HƯNG YÊN

Đối với làn da xỉn màu, nhiều vết thâm, việc thêm một bước dưỡng da có tác dụng chống oxi hoá vào routine hàng ngày là vô cùng cần thiết. Để ngăn các tác hại từ môi trường gây ảnh hưởng xấu đến da và khiến tình trạng xỉn màu, thâm sạm nặng hơn, bạn cần ngăn da bị oxi hoá ngay từ bây giờ. Làn sương mịn mát lành từ xịt khoáng nghệ Hưng Yên vừa mang lại hiệu quả chống oxi hoá cao, làm sáng da và cấp ẩm tức thì, vừa giúp bạn cảm thấy sảng khoái ngay lập tức chỉ sau hai lần ấn vòi xịt.

Không chỉ thế, bạn cần bổ sung độ ẩm trên bề mặt da để tránh tình trạng da mất nước quá lâu và xỉn màu.  Xịt khoáng nghệ Hưng Yên với thiết kế chai gọn nhẹ, dễ dàng mang theo bên mình có thể trở thành bạn đồng hành của bạn trong mỗi buổi tập.

Ngoài khả năng cấp ẩm tức thì, xịt khoáng nghệ Hưng Yên còn có đủ dưỡng chất giữ cho làn da của bạn không bị xuống tone, tươi tắn hơn và chống oxi hoá da hiệu quả. Từ chiết xuất nghệ, muối khoáng, enzym SOD, EGCG và các axit amin, Cocoon đã tạo ra một sản phẩm vừa đủ cho nhu cầu xịt khoáng - chống oxi hoá mỗi ngày của bạn. Sau khi vận động, nhớ rửa mặt và lau khô bằng khăn bông sạch trước khi sử dụng sản phẩm nhé!

Công dụng chính:

  • Giúp ngăn ngừa oxy hóa
  • Giúp làm sáng, làm mờ vết thâm
  • Cấp ẩm tức thì cho da
  • Giữ lớp makeup bền màu hơn
  • Tăng hiệu quả của kem chống nắng
  • Bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Cocoon là thương hiệu mỹ phẩm Việt Nam trực thuộc Nature Store chuyên cung cấp các sản phẩm làm đẹp được chiết xuất 100% từ thiên nhiên. Các sản phẩm Cocoon được sản xuất từ các nguyên liệu quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của người Việt như: Bí đao, mật ong, nghệ, rượu nếp,… và đã được thử nghiệm chứng thực là hiệu quả và an toàn với người sử dụng, giúp mang lại cho bạn một làn da, một mái tóc luôn khỏe mạnh, trẻ trung và tràn đầy sức sống. Cocoon cam kết sử dụng 100% nguyên liệu có nguồn gốc rõ ràng, 100% mỹ phẩm thuần chay và 100% không bao giờ thử nghiệm trên động vật. Nhờ vậy, các sản phẩm của Cocoon là bí quyết làm đẹp hiệu quả được nhiều người tin dùng.

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Nhắm mắt, phun sương đều lên da mặt. Sử dụng buổi sáng, tối và trong suốt cả ngày nếu cần. Có thể sử dụng trước hoặc sau khi trang điểm để cấp ẩm và giữ lớp trang điểm. Chỉ dùng ngoài da.

Lưu ý: Sản phẩm có chứa enzym SOD, đôi khi sẽ xảy ra hiện tượng kết tủa, nên lắc đều trước khi sử dụng.

Vậy khi nào là thời điểm thích hợp để sử dụng xịt khoáng nghệ Hưng Yên?

• Sau khi thức dậy và trước khi đi ngủ: một làn sương tươi mát sẽ đánh thức bạn khỏi cơn ngái ngủ với trọn vẹn cảm giác sảng khoái và giữ cho làn da đủ ẩm, không bị oxi hoá suốt cả đêm.
• Nếu bạn thường xuyên ngồi làm việc trong môi trường máy lạnh thì việc sử dụng xịt khoáng thường xuyên trong ngày chắc hẳn đã quá quen thuộc. Xịt khoáng nghệ Hưng Yên với khả năng chống oxi hoá mạnh mẽ giúp da bạn không bị xỉn màu do phải nhìn màn hình máy tính và ngồi trong phòng điều hoà 8-9 giờ liên tục.
• Khóa lớp makeup bằng xịt khoáng: phun sương lên lớp makeup giúp phấn trang điểm bám chặt hơn vào da và không bị xuống tone vào cuối ngày.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét