icon cart
Product Image
Product Image
Mặt nạ nghệ Hưng Yên Cocoon giúp da rạng rỡ & mịn màng 100mlMặt nạ nghệ Hưng Yên Cocoon giúp da rạng rỡ & mịn màng 100mlicon heart

0 nhận xét

345.000 VNĐ
303.600 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
345.000 VNĐ
310.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
345.000 VNĐ
327.750 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

Chọn Thể tích: 100ml

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Eucalyptus globulus leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.

NGUỒN: EWG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Menthyl lactate

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHYL LACTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYPROPANOIC ACID,
5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Các ester của tinh dầu bạc hà và axit lactic, thành phần này được sử dụng như một chất làm mát hoặc hương liệu và hương thơm trong mỹ phẩm. Dẫn xuất của tinh dầu bạc hà này được cho là ít nhạy cảm hơn so với tinh dầu bạc hà

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Menthyl Lactate là một ester của tinh dầu bạc hà và axit lactic. Menthyl lactate có thể là tổng hợp, có nguồn gốc thực vật hoặc có nguồn gốc động vật.

NGUỒN: paulaschoice.com

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Trisodium ethylenediamine disuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp giúp trung hòa các ion kim loại trong công thức (chúng thường đến từ nước) để nó đẹp lâu hơn. Tính chất đặc biệt của thành phần đặc biệt này là nó có hiệu quả hơn đối với các ion có vấn đề hơn, như Cu (đồng) và Fe (sắt) so với các ion ít vấn đề hơn như Ca (canxi) và Mg (magiê).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khử độc kim loại trong mỹ phẩm

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://incidecoder.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Juglans regia (walnut) shell powder

TÊN THÀNH PHẦN:
JUGLANS REGIA (WALNUT) SHELL POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JUGLANS REGIA (WALNUT) SHELL POWDER, JUGLANS REGIA SHELL POWDER; PERSIAN WALNUT SHELL POWDER

CÔNG DỤNG:
Juglans Regia (Walnut) Shell Powder có tác dụng tẩy tế bào chết

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Juglans Regia (Walnut) Shell Powder là một loại bột được chiết xuất từ vỏ quả óc chó khô, có khả năng loại bỏ tế bào chết và đem lại làn da trắng sáng, khỏe mạnh

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycereth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Oryza sativa (rice) bran oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) BRAN OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu cám gạo.

CÔNG DỤNG: 
- Giàu chất chống oxy hóa như Tocotrienols, nếu sử dụng theo đường uống có thể giúp bảo vệ chống lại bệnh tim mạch, ung thư và nhiều bệnh khác.
- Giàu acid béo thiết yếu rất cần thiết cho sức khỏe vì cơ thể chúng ta vốn không thể tự sản sinh ra các acid béo này, các acid béo này có liên quan đến việc giảm tỷ lệ suy nhược cơ thể.
- Là một sự thay thế hiệu quả cho Lanolin có khả năng gây kích ứng da, sử dụng như một thành phần làm mềm da, giúp giảm viêm và ngứa.
- Chứa phytic acid - 1 loại vitamin B phức tạp có khả năng kích thích tuần hoàn và tăng trưởng tế bào, cho làn da tươi sáng mịn màng hơn.
- Dầu cám gạo cũng được ví như 1 chất kem chống nắng tự nhiên và là nguồn cung cấp vitamin E tuyệt vời (tocopherol - vitamin E; tocotrienol - siêu vitamin E), giúp bảo vệ da khô, ngăn ngừa da nứt nẻ, bong tróc, cải thiện mô sẹo và tổng thể chung của da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu cám gạo thường là sản phẩm thu được từ lớp ngoài của hạt gạo (cám) và mầm gạo. Loại dầu này có màu vàng sáng và khi thêm vào sản phẩm dưỡng da giúp sản phẩm tăng cường thêm khả năng giữ ẩm da, làm mềm da và hỗ trợ loại bỏ tế bào chết dễ dàng. Có sự góp mặt của Squalene với lượng khá cao. Squalene vốn là chất tự nhiên chiếm khoảng 12‰ trong bã nhờn trên da của chúng ta, được ví như 1 loại kem dưỡng ẩm tự nhiên cho da và được sản xuất từ trong gan. Squalene cũng đóng vai trò như 1 hàng rào chức năng bảo vệ ngăn ngừa da mất nước, mất ẩm và chống lại tác động tiêu cực từ môi trường bên ngoài (lão hóa, sạm nám), cải thiện cả độ đàn hồi da. Da nhờn mụn cũng có thể khai thác Squalane để cân bằng da và giảm lượng dầu bài tiết.


NGUỒN: 
https://incibeauty.com/

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Curcuma longa (turmeric) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract không những là chất tạo hương mà còn là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, thành phần này chủ yếu được sử dụng như một chất chống viêm, chống oxy hóa, phụ gia hương thơm và thuốc nhuộm. Nó thường được bao gồm trong các sản phẩm chăm sóc da vì khả năng chống oxy hóa. Đây cũng được coi là một ứng cử viên tuyệt vời để phòng ngừa và điều trị một loạt các bệnh về da như bệnh vẩy nến, mụn trứng cá, vết thương, bỏng, chàm, tổn thương do ánh nắng mặt trời và lão hóa sớm.

NGUỒN:
ewg
truthinaging

Tetrahydrodiferuloylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHYDRODIFERULOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRAHYDRODIFERULOYLMETHANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Tetrahydrodiferuloylmethane là chất làm trắng da và chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tetrahydrodiferuloylmethane là một dẫn xuất của củ nghệ được sử dụng như một thành phần làm trắng da, và đôi khi được xem như một chất chống oxy hóa, trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các công thức chống lão hóa.

NGUỒN:
Truth in Aging

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Kaolin

TÊN THÀNH PHẦN:
KAOLIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BOLUS ALBA
CHINA CLAY

CÔNG DỤNG:
Cao lanh giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và các phần tử sót lại trên bề mặt da. Khi được thêm vào các sản phẩm khác, cao lanh giúp tăng độ hăp thụ, thẩm thấu, đồng thời làm sạch lỗ chân lông và hấp thụ độ ẩm dư thừa mà không gây bong tróc hoặc khô quá mức cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do tính chất an toàn và tính thấm hút, làm dịu tuyệt vời, cao lanh trở thành thành phần phổ biến trong các sản phẩm chuyên về thanh lọc.

NGUỒN: LUSH

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt nạ nghệ Hưng Yên Cocoon giúp da rạng rỡ & mịn màng 100ml

Mô tả sản phẩm 

Mặt Nạ Nghệ Hưng Yên Cocoon Giúp Da Rạng Rỡ Mịn Màng với thành phần chính tinh bột nghệ từ củ nghệ ở vùng đất Hưng Yên giàu curcuminoid kết hợp cùng chiết xuất yến mạch, hạt óc chó và vitamin B3 cung cấp dưỡng chất giúp cải thiện bề mặt da sần sùi, thô ráp, lấy đi các tế bào chết nhẹ nhàng mang lại làn da sáng mịn, đều màu, ẩm mượt, rạng ngời.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.

Giải pháp tình trạng da:

Da xỉn mù, thâm sạm

Da khô ráp, sần sùi, có da chết.

Ưu thế nổi bật:

Chiết xuất dầu nghệ có tác dụng chống oxy hoá, hỗ trợ kháng khuẩn, kháng viêm, làm lành các vết thương trên da và làm sáng da nhẹ nhàng.

Chiết xuất yến mạch cung cấp độ ẩm cho da, hỗ trợ kháng viêm mạnh mẽ và làm giảm tình trạng kích ứng da.

Vitamin B3 (Niacinamide) cấp ẩm, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hoá da, bảo vệ da khỏi các tác động của môi trường ô nhiễm, khói bụi.

Curcuminoid có khả năng làm sáng và đều màu da đồng thời ức chế khả năng sản sinh các sắc tố melanin gây sạm, nám da.

Chiết xuất nghệ dạng nước giúp chống oxy hoá, làm sáng da, làm dịu, giảm kích ứng da.

Độ an toàn: 

Không Sulfate

Không chứa Cồn

Không dầu khoáng

Không Paraben

Không thử nghiệm trên động vật

Vài nét về thương hiệu

SOME BY MI là thương hiệu mỹ phẩm nội địa đến từ Hàn Quốc với cái tên được ghép lại bởi hai từ “SOMETHING” và “MIRACLE”, có thể hiểu là phép màu cho làn da của bạn. Và phép màu ở đây chính là “NATURE” – tự nhiên. SOME BY MI tin rằng phép màu thực sự cho làn da khỏe mạnh hơn chính là từ tự nhiên. 

SOME BY MI bắt đầu trở nên phổ biến ở thị trường Đông Nam Á trước tiên, với những cửa hàng pop-up mở khắp Hàn Quốc, Indonesia và Malaysia. Với thành công của mình, thương hiệu SOME BY MI đã tiến ra thị trường thế giới và hiện được xuất khẩu đi hơn 20 quốc gia trên toàn cầu bao gồm có Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Úc và Anh Quốc.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt nạ nghệ Hưng Yên Cocoon giúp da rạng rỡ & mịn màng 100ml

Mô tả sản phẩm 

Mặt Nạ Nghệ Hưng Yên Cocoon Giúp Da Rạng Rỡ Mịn Màng với thành phần chính tinh bột nghệ từ củ nghệ ở vùng đất Hưng Yên giàu curcuminoid kết hợp cùng chiết xuất yến mạch, hạt óc chó và vitamin B3 cung cấp dưỡng chất giúp cải thiện bề mặt da sần sùi, thô ráp, lấy đi các tế bào chết nhẹ nhàng mang lại làn da sáng mịn, đều màu, ẩm mượt, rạng ngời.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.

Giải pháp tình trạng da:

Da xỉn mù, thâm sạm

Da khô ráp, sần sùi, có da chết.

Ưu thế nổi bật:

Chiết xuất dầu nghệ có tác dụng chống oxy hoá, hỗ trợ kháng khuẩn, kháng viêm, làm lành các vết thương trên da và làm sáng da nhẹ nhàng.

Chiết xuất yến mạch cung cấp độ ẩm cho da, hỗ trợ kháng viêm mạnh mẽ và làm giảm tình trạng kích ứng da.

Vitamin B3 (Niacinamide) cấp ẩm, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hoá da, bảo vệ da khỏi các tác động của môi trường ô nhiễm, khói bụi.

Curcuminoid có khả năng làm sáng và đều màu da đồng thời ức chế khả năng sản sinh các sắc tố melanin gây sạm, nám da.

Chiết xuất nghệ dạng nước giúp chống oxy hoá, làm sáng da, làm dịu, giảm kích ứng da.

Độ an toàn: 

Không Sulfate

Không chứa Cồn

Không dầu khoáng

Không Paraben

Không thử nghiệm trên động vật

Vài nét về thương hiệu

SOME BY MI là thương hiệu mỹ phẩm nội địa đến từ Hàn Quốc với cái tên được ghép lại bởi hai từ “SOMETHING” và “MIRACLE”, có thể hiểu là phép màu cho làn da của bạn. Và phép màu ở đây chính là “NATURE” – tự nhiên. SOME BY MI tin rằng phép màu thực sự cho làn da khỏe mạnh hơn chính là từ tự nhiên. 

SOME BY MI bắt đầu trở nên phổ biến ở thị trường Đông Nam Á trước tiên, với những cửa hàng pop-up mở khắp Hàn Quốc, Indonesia và Malaysia. Với thành công của mình, thương hiệu SOME BY MI đã tiến ra thị trường thế giới và hiện được xuất khẩu đi hơn 20 quốc gia trên toàn cầu bao gồm có Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Úc và Anh Quốc.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa đều một lượng vừa đủ trên da sạch, tránh vùng mắt, để 20 phút rồi rửa sạch với nước. Dùng 3-4 lần một tuần để đạt hiệu quả tốt nhất.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét