icon cart
Product Image
Product Image
Xà Phòng Rửa Mặt The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Facial Soap 100GXà Phòng Rửa Mặt The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Facial Soap 100Gicon heart

0 nhận xét

229.000 VNĐ
150.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Sodium palm kernelate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PALM KERNELATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM SALT PALM KERNEL ACIDS

CÔNG DỤNG:
Sodium palm kernelate là một thành phần phổ biến trong xà phòng giúp làm sạch da và hoạt động như một thành phần nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Palm Kernelate là một muối natri của các axit có nguồn gốc từ dầu hạt cọ.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Charcoal powder

TÊN THÀNH PHẦN:
CHARCOAL POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHARCOAL POWDER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mài mòn, đồng thời có khả năng hấp thụ và chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bột than hoạt tính có khả năng hấp thụ cao vì nó có nhiều lỗ nhỏ, cho phép các phân tử than hấp thụ các chất hóa học như tạp chất và dầu trên da và tóc. Nó rất hữu ích trong công thức xà phòng, dầu gội, tẩy tế bào chết và các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Butyrospermum parkii (shea) butter

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 Bơ hạt mỡ

CÔNG DỤNG:
Là tinh chất dưỡng da, đồng thới có tác dụng làm tăng độ nhớt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter hay còn được gọi là bơ hạt mỡ, là một chất béo thực vật thu được từ quả của cây Butyrospermum Parkii (có nguồn gốc từ Châu Phi),chứa nhiều axit béo như axit stearic và axit oleic.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Methyl gluceth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL GLUCETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL GLUCETH-20

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có tác dụng làm sạch và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Gluceth-20 là một chất hoạt động bề mặt và là chất dưỡng ẩm được sử dụng để ổn định độ pH.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Eucalyptus globulus leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.

NGUỒN: EWG

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Coconut acid

TÊN THÀNH PHẦN:
COCONUT ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt - chất làm sạch chất làm sạch bề mặt được bao gồm như một chức năng cho dạng xà phòng của axit dừa., chất làm sạch, chất làm mềm, chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit dừa là một hỗn hợp các axit béo có nguồn gốc từ Dầu dừa.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Citral

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-OCTADIENAL, 3,7-DIMETHYL-

CÔNG DỤNG:
Citral được sử dụng trong nước hoa có mùi hương tươi mát từ các loại quả có múi như cam, quýt, bưởi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citral là một thành phần mùi hương tự nhiên thường được sản xuất tổng hợp trên quy mô lớn. Vì chất này rất giống với mùi của trái cây và là chất lỏng màu vàng nhạt của dầu nên thường sử dụng để tạo ra hương liệu một loại quả có múi cho nước hoa.

NGUỒN:
Chemistry World, EWG.ORG

Coumarin

TÊN THÀNH PHẦN:
COUMARIN.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Mùi hương ngọt ngào này là lý do chính khiến coumarin được đưa vào làm thành phần trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Coumarin không cung cấp bất kỳ lợi ích trực tiếp nào cho các sản phẩm chăm sóc da, mà được thêm vào dưới dạng hương thơm.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Coumarin được tìm thấy trong đậu tonka, quế cassia, cỏ vani và nhiều loại cây khác. Nó được cho là hoạt động như một biện pháp bảo vệ hóa học trong thực vật để bảo vệ chúng khỏi những kẻ săn mồi. Nó tự nhiên có một hương thơm vani ngọt ngào, hấp dẫn. Tuy nhiên, khi nó được pha loãng, nó thường được so sánh với mùi như cỏ khô mới cắt.

NGUỒN:
www.skincarelab.org/coumarin/

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Tetrasodium glutamate diacelate

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM GLUTAMATE DIACELATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-GLUTAMIC ACID
TETRASODIUM GLUTAMATE DIACETATE

CÔNG DỤNG:
Ổn định mức độ pH, là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tetrasodium Glutamate Diacetate là một chất chelat có nguồn gốc từ thực vật. Tetrasodium Glutamate Diacetate là một chất tăng cường chất bảo quản được làm từ nguyên liệu thực vật và có thể phân hủy sinh học. Tetrasodium Glutamate Diacetate thường được tìm thấy trong kem chống nắng, sữa rửa mặt, dầu gội đầu, đồ trang điểm, kem dưỡng da và các sản phẩm khác. Tetrasodium Glutamate Diacetate ổn định mức độ pH trong chất làm mềm, tuy nhiên mục đích chính của nó là tăng cường hiệu quả của các chất bảo quản khác nên nồng độ sử dụng cần thiết của chúng giảm xuống trong khi vẫn giữ được hiệu quả tương đương.  

NGUỒN: EWG Skin Deep, Paula's Choice

Sodium isostearoyl lactylate

TÊN THÀNH PHẦN
SODIUM ISOSTEAROYL LACTYLATE

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
ISOOCTADECANOIC ACID
SODIUM SALT ISOOCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG
Chất tạo nhũ, hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Sodium Isostearoyl Lactylate là một muối natri của este axit isostearic của lactyl lactat.

Sodium Isostearoyl Lactylate là chất tạo nhũ với húc đẩy sự hình thành hỗn hợp mật thiết giữa các chất lỏng không thể trộn lẫn bằng cách điều chỉnh sức căng bề mặt (nước và dầu). Và là chất hoạt động bề mặt giúp làm giảm sức căng bề mặt của mỹ phẩm và góp phần vào sự phân bố đồng đều của sản phẩm trong quá trình sử dụng

NGUỒN: EWG Skin Deep, Inci Beauty

Sodium palmate

TÊN THÀNH PHẦN
SODIUM PALMATE

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
FATTY ACIDS
PALM OIL
SODIUM SALTS

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, chất làm sạch, chất tạo nhũ và kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN

Được sử dụng như một thành phần cơ bản trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm, Sodium Palmate là thành phần cốt lõi trong nhiều loại xà phòng và được làm từ dầu cọ. Nó thường được kết hợp với natri cocoat, muối natri của dầu dừa và muối natri của mỡ động vật, natri mỡ động vật. 

Sodium Palmate với chức năng là chất làm sạch sẽ giúp giữ bề mặt da sạch sẽ, thúc đẩy sự hình thành hỗn hợp mật thiết giữa các chất lỏng không thể trộn lẫn bằng cách điều chỉnh sức căng bề mặt (nước và dầu), làm giảm sức căng bề mặt của mỹ phẩm và góp phần vào sự phân bố đồng đều của sản phẩm trong quá trình sử dụng và tăng hoặc giảm độ nhớt của mỹ phẩm

NGUỒN: EWG Skin Deep, Toxicfree Foundation

Sodium cocoate

TÊN THÀNH PHẦN
SODIUM COCOATE

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
COCONUT FATTY ACID
SODIUM SALT
COCONUT OIL FATTY ACIDS

CÔNG DỤNG
Chất hoạt động bề mặt, chất làm sạch, chất tạo nhũ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Sodium Cocoate là một chất phụ gia có nguồn gốc từ dầu dừa. Nó giúp làm sạch da một cách tự nhiên, là thành phần phổ biến trong mỹ phẩm, xà phòng và các sản phẩm làm đẹp khác. 
Sodium Cocoate là một chất hoạt động bề mặt, hoặc chất tẩy rửa, đặc biệt hoạt động như một chất nhũ hóa. Chất nhũ hóa giúp tạo ra sự cân bằng ổn định giữa dầu làm sạch và nước rửa sạch bụi bẩn, dầu và lớp trang điểm trong ngày. 
Sodium Cocoate còn là một thành phần phổ biến trong nhiều loại sản phẩm có tính chất điều trị mụn trứng cá

NGUỒN: EWG Skin Deep, Healthline

Icon leafMô tả sản phẩm

Xà Phòng Rửa Mặt The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Facial Soap 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Xà Phòng Rửa Mặt The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Facial Soap 100G được chiết xuất từ than tre ở chân núi Himalayan. Kết hợp cùng tinh dầu tràm trà hữu cơ Thương mại Cộng đồng và dầu bạch đàn được biết đến với công dụng thanh lọc làn da, sạch da và kiểm soát lượng dầu thừa trên da hiệu quả.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

100% thuần thực vật

Giàu dưỡng chất từ tràm trà hữu cơ Thương mại cộng đồng từ chân núi Kenya và bơ hạt mỡ từ Ghana

Cùng chiết xuất than tre từ chân núi Himalaya

Gíup da sạch sâu

Loại bỏ tạp chất và bụi bẩn hiệu quả

Thích hợp cho da thường đến da dầu

Đã được kiểm nghiệm da liễu

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Xà Phòng Rửa Mặt The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Facial Soap 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Xà Phòng Rửa Mặt The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Facial Soap 100G được chiết xuất từ than tre ở chân núi Himalayan. Kết hợp cùng tinh dầu tràm trà hữu cơ Thương mại Cộng đồng và dầu bạch đàn được biết đến với công dụng thanh lọc làn da, sạch da và kiểm soát lượng dầu thừa trên da hiệu quả.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

100% thuần thực vật

Giàu dưỡng chất từ tràm trà hữu cơ Thương mại cộng đồng từ chân núi Kenya và bơ hạt mỡ từ Ghana

Cùng chiết xuất than tre từ chân núi Himalaya

Gíup da sạch sâu

Loại bỏ tạp chất và bụi bẩn hiệu quả

Thích hợp cho da thường đến da dầu

Đã được kiểm nghiệm da liễu

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng 2 lần một ngày phụ thuộc vào nhu cầu dưỡng da của bạn. Xoa nhẹ sản phẩm trên tay với nước để tạo thành bọt. Sau đó nhẹ nhàng xoa đều trên da mặt đang ướt, rửa đi với nhiệt độ nước vừa phải và lau khô. Tránh cho sản phẩm rơi vào mắt. Trường hợp sản phẩm dính vào mắt, rửa sạch ngay lập tức. Nếu có bất kì triệu chứng kích thích hoặc khô rát, cần giảm đi số lần dùng sản phẩm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét