icon cart
Product Image
Product Image
Tẩy Trang Mắt Môi Camomile Waterproof Eye Make-Up Remover 160MLTẩy Trang Mắt Môi Camomile Waterproof Eye Make-Up Remover 160MLicon heart

1 nhận xét

300.000 VNĐ
285.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sorbitan stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL STEARATE
ARLACEL 60

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, giữ nước cho sản phẩm. Là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Stearate là một chất hoạt động bề mặt, bao gồm chất tạo ngọt Sorbitol và Stearic Acid - một loại axit béo tự nhiên, chúng hoạt động để giữ cho các thành phần nước và dầu không bị tách ra.

NGUỒN: EWG.ORG

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Isohexadecane

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Cyclomethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE DECAMETHYL;
CYCLIC DIMETHYLSILOXANE PENTAMER;
CYCLOPOLYDIMETHYLSILOXANE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclomethicone có tác dụng chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Thành phần này cũng có thể lấp đầy những nếp nhăn giúp da đầy đặn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclomethicone là thành phần hoạt động theo nhiều cách khác nhau, cụ thể như là một tác nhân điều hòa, dung môi, chất giữ ẩm, kiểm soát độ nhớt... Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào.

NGUỒN:
Truth in aging

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- ETHYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
ETHYL 4-HYDROXYBENZOATE;
ETHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID;
ETHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-;
ETHYL ESTER SODIUM SALT 4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm và được hấp thu nhanh qua da. Methylparaben được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản trong mỹ phẩm của phụ nữ, như kem bôi da và chất khử mùi. Hợp chất này đã được tìm thấy nguyên vẹn trong các mô ung thư vú. Một số nhà nghiên cứu cho rằng methylparaben có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, hoặc đẩy nhanh sự phát triển của các khối u này. Da được điều trị bằng các loại kem có chứa methylparaben có thể bị tổn thương khi tiếp xúc với tia UVB của mặt trời. Stress oxy hóa này - thiệt hại của các tế bào da - chịu trách nhiệm cho một số quá trình bệnh, bao gồm cả ung thư. Thuốc nhỏ mắt có chứa methylparaben, ngay cả với một lượng nhỏ, có thể làm hỏng niêm mạc mắt, cũng như giác mạc.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Anthemis nobilis (chamomile)

TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS (CHAMOMILE)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ANTHEMIS NOBILIS (CHAMOMILE)

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được biết đến với đặc tính chống viêm và làm dịu da, được sử dụng như một chất điều hòa và trẻ hóa tế bào da trong các sản phẩm mỹ phẩm. Chamomile cũng giúp phục hồi làn da bị mất nước hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Hoa của cây rất giàu flavonoid (cụ thể là apigenin, quercetin, patuletin và luteolin), góp phần vào thành phần chống viêm và chống ban đỏ. Đồng thời, Chamomile còn hoạt động như một chất chống oxy hóa và kháng khuẩn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Butylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- BUTYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Butylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylparaben là thành phần chất bảo quản hóa học, sử dụng trong việc bảo quản mĩ phẩm, thuộc họ paraben và tăng khả năng kháng khuẩn và kháng nấm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Tẩy Trang Mắt Môi Camomile Waterproof Eye Make-Up Remover 160ML

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tẩy Trang Mắt Môi Camomile Waterproof Eye Make-Up Remover 160ML giúp loại bỏ tất cả vết tích của lớp make-up một cách nhanh chóng, nhẹ nhàng và hiệu quả dành riêng đặc biệt cho mắt và môi. Nhẹ nhàng và không mùi hương - Đây là giải pháp hoàn hảo cho làn da nhạy cảm.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thích hợp cho da nhạy cảm và những người đeo kính áp tròng

Hoa cúc chiết xuất từ Norfolk, Anh

Tẩy trang đa năng cho cả mắt và môi

Loại bỏ lớp mascara không trôi và son môi

Không màu, không mùi và không chứa cồn

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tẩy Trang Mắt Môi Camomile Waterproof Eye Make-Up Remover 160ML

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tẩy Trang Mắt Môi Camomile Waterproof Eye Make-Up Remover 160ML giúp loại bỏ tất cả vết tích của lớp make-up một cách nhanh chóng, nhẹ nhàng và hiệu quả dành riêng đặc biệt cho mắt và môi. Nhẹ nhàng và không mùi hương - Đây là giải pháp hoàn hảo cho làn da nhạy cảm.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thích hợp cho da nhạy cảm và những người đeo kính áp tròng

Hoa cúc chiết xuất từ Norfolk, Anh

Tẩy trang đa năng cho cả mắt và môi

Loại bỏ lớp mascara không trôi và son môi

Không màu, không mùi và không chứa cồn

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Nhỏ một vài giọt vào một trong Duo Fleece Pads hoặc Square Shaped Cotton Wool và ấn vào mắt đang nhắm trong vài giây. Lau nhẹ nhàng mà không cần phải kéo hay cọ xát da. Sử dụng Duo Fleece Pads khi đã làm cho làn da trở nên mềm mại hơn và ngăn chặn các đường xuất hiện khi kéo tấm bông.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Ngọc Anh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tẩy rất sạch và không gây khô da , rất xịn, thiết kế xinh dã man, phù hợp với mọi làn da, mọi người nên trải nghiệm.😍

#Review