icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất Paula’s Choice Skin Recovery Super Antioxidant Concentrate Serum With Retinol (30ml)Tinh chất Paula’s Choice Skin Recovery Super Antioxidant Concentrate Serum With Retinol (30ml)icon heart

1 nhận xét

1.150.000 VNĐ
977.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
999.000 VNĐ
999.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
999.000 VNĐ
999.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
1.150.000 VNĐ
1.035.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.150.000 VNĐ
1.150.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Elaeis guineenis (palm) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ELAEIS GUINEENIS (PALM) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
AFRICAN OIL PALM OIL
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK
PALM BUTTER

CÔNG DỤNG:
Chủ yếu được sử dụng như các tác nhân điều hòa khóa ẩm cho da. Các thành phần dầu cọ hydro hóa cũng có thể được sử dụng như chất tăng độ nhớt trong sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là loại dầu thu được từ cây cọ, Elaeis guineensis. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc, các thành phần dầu cọ được sử dụng nhiều trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm cũng như các sản phẩm chống nắng.

NGUỒN: cosmetics info

Rubusidaeus (raspberry) seed oil

Oenothera biennis (evening primrose) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OENOTHERA BIENNIS (EVENING PRIMROSE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EVENING PRIMROSE ESSENTIAL OIL;
EVENING PRIMROSE OIL;
EVENING PRIMROSE, OENOTHERA BIENNIS
OENOTHERA BIENNIS (EVENING PRIMROSE) ESSENTIAL OIL;
OENOTHERA BIENNIS ESSENTIAL OIL;
OENOTHERA BIENNIS OIL;
OIL OF EVENING PRIMROSE;
PRIMROSE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hoa anh thảo được chiết xuất từ Oenothera Bienni, một loại cây có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu Oenothera Bienni (Hoa anh thảo buổi tối) có thể được sử dụng trong các sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, son môi và các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Oenothera Bienni (Dầu hoa anh thảo) có thể hoạt động như các chất điều hòa da, chất làm mềm da, chất ổn định linh tinh và nhũ tương.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Vitis vinifera (grape) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GRAPE SEED
EXTRACT OF VITIS VINIFERA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract là một dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract là một thành phần được chiết xuất từ hạt nho có đặc tính chống oxy hóa tự nhiên và được sử dụng vì nhiều đặc tính có lợi bao gồm chống nấm, chống vi khuẩn, chống oxy hóa và hấp thụ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Stearyl dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG:
 Thành phần có tác dụng thêm độ mờ và cảm giác mượt cho các sản phẩm mỹ phẩm. Thành phần này được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Stearyl dimethicon là một chất điều hòa da tổng hợp đó là một loại polymer siloxane.

NGUỒN: 
International Journal of Toxicology, Volume 22, Supplement, 2003, pages 11-35

Arctostaphylos uva ursi leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARCTOSTAPHYLOS UVA URSI LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARCTOSTAPHYLOS UVA URSI LEAF EXTRACT,
ARCTOSTAPHYLOS UVA-URSI LEAF EXTRACT;
BEARBERRY LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, chúng tôi thích uva ursi vì nó có thể giúp làm sáng vẻ ngoài của bạn. Nhưng bên cạnh đó, nó chứa đầy các chất chống oxy hóa nuôi dưỡng và các đặc tính làm se. Chiết xuất có đặc tính làm sạch tự nhiên, giúp giảm thiểu sự xuất hiện của lỗ chân lông, giúp da trông mịn màng và đồng đều hơn trong khi giảm bọng mắt. Uva ursi là một chất làm se nhẹ nhàng, có nghĩa là trong khi nó giảm thiểu sự xuất hiện của lỗ chân lông, nó cũng có thể giúp làm săn chắc và làm săn chắc vẻ ngoài của bạn.

NGUỒN: Specialchem.com, Ewg, Truth In Aging

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Vitis vinifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GRAPE SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Điều trị mụn trứng cá và hỗ trợ cho da mềm hơn và đàn hồi hơn. Đồng thời thành phần này làm đều tone màu da, bảo vệ làn da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil là loại dầu được chiết xuất từ hạt nho. Grape seeds oil là một trong những loại dầu nội địa có giá trị nhất vì sản lượng dầu lấy được từ hạt nho rất khó và ít. Loại dầu này có hàm lượng Polyphenol và Tocopherols cao và một chất chống oxy hóa đặc biệt mạnh, có tác dụng bảo vệ màng tế bào. Bên cạnh đó Grape Seeds Oil còn giúp thúc đẩy sự hấp thụ độ ẩm cho da, đặc biệt đối với các vitamin tan trong chất béo. 

NGUỒN: ecco-verde, cosmeticsinfo

Tetrahydrodemethoxydiferuloylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHYDRODEMETHOXYDIFERULOYLMETHANE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CURCUMINOIDS.

CÔNG DỤNG: 
Với đặc tính làm trắng da, chống viêm và chống oxy hóa, cũng như cung cấp khả năng chống tia UVB. Thành phần ngăn chặn sự hình thành các gốc tự do, và cũng ức chế tyrosinase, chất ức chế da sản xuất melanin. Sản phẩm này không màu, không giống như màu vàng rực rỡ của các chiết xuất từ ​​củ nghệ khác và có thể được sử dụng trong chống lão hóa, làm sáng da, chăm sóc da và sau các công thức chăm sóc mặt trời. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một chất chống oxy hóa tổng hợp cung cấp các tác dụng có lợi của chất chống oxy hóa curcumin nhưng không có màu vàng đậm mà loại cây này mang lại. Được gọi chung là curcuminoids, các hợp chất này mang lại lợi ích làm dịu da.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com/
www.ulprospector.com

Tetrahydrodiferuloylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHYDRODIFERULOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRAHYDRODIFERULOYLMETHANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Tetrahydrodiferuloylmethane là chất làm trắng da và chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tetrahydrodiferuloylmethane là một dẫn xuất của củ nghệ được sử dụng như một thành phần làm trắng da, và đôi khi được xem như một chất chống oxy hóa, trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các công thức chống lão hóa.

NGUỒN:
Truth in Aging

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Haematococcus pluvialis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HAEMATOCOCCUS PLUVIALIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như một chất chống lão hoá cho làn da từ thiên nhiên. Bên cạnh đó thành phần bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím bằng cách vô hiệu hóa hoặc phá hủy các gốc tự do do tia cực tím sản sinh và ngăn chặn những tác hại như cháy nắng hoặc viêm da; bảo vệ võng mạc trước việc thoái hóa điểm vàng do lão hóa; hạn chế tình trạng giảm trí nhớ do tuổi tác; cải thiện tuần hoàn và giảm huyết áp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
HAEMATOCOCCUS PLUVIALIS là một loài nước ngọt thuộc họ Diệp lục họ Haematococcaceae. Loài này nổi tiếng với hàm lượng cao chất chống oxy hóa mạnh astaxanthin, rất quan trọng trong nuôi trồng thủy sản và mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Tetrahexyldecyl ascorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHEXYLDECYL ASCORBATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Một số nhà nghiên cứu tin rằng dạng vitamin C này có sức hút lớn hơn với da vì thành phần axit béo của thành phần này giúp hỗ trợ thâm nhập. Thành phần kết hợp tốt với các dạng vitamin C và retinol khác để tăng cường hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tetrahexyldecyl ascorbate là một dạng vitamin C ổn định được coi là một chất tương tự của axit L-ascorbic. Không giống như vitamin C tinh khiết (axit ascorbic), tetrahexyldecyl ascorbate là lipid (chất béo) hòa tan.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

retinol

TÊN THÀNH PHẦN:
RETINOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN A

CÔNG DỤNG:
Hoạt chất này giúp da sản sinh lượng Collagen làm tái tạo, ngăn ngừa lão hoá như nếp nhăn, đốm nâu và trị mụn. Retinol sẽ tác động trực tiếp lên bề mặt da, loại bỏ tế bào chết, chống bí da từ đó tạo điều kiện cho lớp da bên dưới phát triển. Retinol còn có chức năng giảm Melanin, kiềm hãm hắc tố, ngăn chặn đốm nâu, vết nám, tàn nhang hiệu quả. Việc thúc đẩy quá trình sản sinh Collagen cũng giúp da duy trì lượng Elastin hỗ trợ đẩy lùi tiến trình lão hoá và giảm nếp nhăn. Bên cạnh đó, những vết thương, sưng viêm do mụn cũng được Retinol chữa lành nhanh chóng nên đây được xem là phương pháp làm đẹp khá đa năng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Retinol là một hoạt chất nằm trong nhóm vitamin A. phương pháp làm đẹp bằng Retinol là tác động trực tiếp từ đó nuôi dưỡng tế bào da khoẻ mạnh.

NGUỒN: ELLE

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN:  Ewg

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất Paula’s Choice Skin Recovery Super Antioxidant Concentrate Serum With Retinol

Sản phẩm Serum tập trung giàu chất chống oxi hóa dành cho da thường đến da khô cực kì dịu nhẹ và hiệu quả. Hàm lượng Retinol phù hợp để giữ lượng ẩm cần thiết cho da và chống lại những tác động từ môi trường, dấu hiệu lão hóa.

  • Dành cho da có vấn đề tuổi tác
  • Dành cho da thường đến da khô hoặc rất khô
  • Làm dịu vùng da khô với thành phần siêu cấp ẩm hydrat
  • Chất chống oxi hóa sẽ làm sáng và định hình lại làn da bạn
  • Cấu trúc serum siêu mịn

Công dụng:

Sản phẩm Serum giàu chất chống oxy hóa dành cho da thường đến da khô cực kỳ dịu nhẹ và hiệu quả.

Cấu trúc serum siêu mịn giúp làn da dễ chịu, không gây bít tắc.

Duy trì một làn da ẩm mượt, láng mịn và tươi trẻ, phục hồi tái tạo làn da.

Ưu điểm:

Tái tạo tế bào: Thành phần chứa Retinol và Adenosine giúp kích thích sữa chữa và tái tạo tế bào da.

Cam kết an toàn: Sản phẩm không chứa hương liệu và chất tạo màu, phù hợp với da khô, da nhạy cảm, đặc biệt là da bị Rosacea.

Thẩm thấu nhanh: Được đánh giá là một trong những loại serum thẩm thấu vào da nhanh nhất, có thể dùng ngay lotion mà không cần phải chờ lớp serum khô.

Kết cấu: 

Dạng gel hơi lỏng

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất Paula’s Choice Skin Recovery Super Antioxidant Concentrate Serum With Retinol

Sản phẩm Serum tập trung giàu chất chống oxi hóa dành cho da thường đến da khô cực kì dịu nhẹ và hiệu quả. Hàm lượng Retinol phù hợp để giữ lượng ẩm cần thiết cho da và chống lại những tác động từ môi trường, dấu hiệu lão hóa.

  • Dành cho da có vấn đề tuổi tác
  • Dành cho da thường đến da khô hoặc rất khô
  • Làm dịu vùng da khô với thành phần siêu cấp ẩm hydrat
  • Chất chống oxi hóa sẽ làm sáng và định hình lại làn da bạn
  • Cấu trúc serum siêu mịn

Công dụng:

Sản phẩm Serum giàu chất chống oxy hóa dành cho da thường đến da khô cực kỳ dịu nhẹ và hiệu quả.

Cấu trúc serum siêu mịn giúp làn da dễ chịu, không gây bít tắc.

Duy trì một làn da ẩm mượt, láng mịn và tươi trẻ, phục hồi tái tạo làn da.

Ưu điểm:

Tái tạo tế bào: Thành phần chứa Retinol và Adenosine giúp kích thích sữa chữa và tái tạo tế bào da.

Cam kết an toàn: Sản phẩm không chứa hương liệu và chất tạo màu, phù hợp với da khô, da nhạy cảm, đặc biệt là da bị Rosacea.

Thẩm thấu nhanh: Được đánh giá là một trong những loại serum thẩm thấu vào da nhanh nhất, có thể dùng ngay lotion mà không cần phải chờ lớp serum khô.

Kết cấu: 

Dạng gel hơi lỏng

VỀ PAULA’S CHOICE

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu:
Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Dùng ở bước cuối cùng trong quy trình chăm sóc da ban đêm. Sử dụng một lượng nhỏ cho toàn mặt, tránh vùng da có vết thương hở. Nếu dùng vào ban ngày, sử dụng kèm kem chống nắng SPF 30 trở lên.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm rất tốt

#Review