icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất dưỡng môi Paula’s Choice Hyaluronic Acid + Peptide Lip Booster 10mlTinh chất dưỡng môi Paula’s Choice Hyaluronic Acid + Peptide Lip Booster 10mlicon heart

2 nhận xét

769.000 VNĐ
769.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
859.000 VNĐ
799.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Sorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Axit Sorbic là một hợp chất có trong tự nhiên, mà trở thành chất bảo quản thực phẩm được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới và nó làm cho chuỗi thức ăn toàn cầu trở nên khả thi. Thành phần có hiệu quả cao trong việc ức chế sự phát triển của nấm mốc, có thể làm hỏng thức ăn và lây lan các bệnh gây tử vong. 

NGUỒN: 
www.healthline.com

Palmitoyl tripeptide-5

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một peptide tổng hợp được cho là có ảnh hưởng đến sự săn chắc của da.

NGUỒN: Ewg

Sucrose cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SUCROSE COCOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất nhũ hóa, chất làm mềm và đồng thời là chất kháng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cung cấp hiệu ứng làm mờ và làm mềm dễ chịu, đồng thời có khả năng dưỡng ẩm hiệu quả. Tăng mật độ bọt, độ nhớt và độ nhẹ của sản phẩm tẩy rửa tăng sự dịu nhẹ và độ mịn của kem. 

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Portulaca pilosa extract

TÊN THÀNH PHẦN 
PORTULACA PILOSA EXTRACT

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
PORTULACA PILOSA EXTRACT

CÔNG DỤNG
Làm dịu và giúp phục hồi làn da bị tổn thương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN

Portulaca Pilosa Extract là thành phần được chiết xuất từ một loại thực vật chống oxy hóa mạnh, giàu các hợp chất có lợi cho da bao gồm quercetin, axit chlorogenic và rutin. Tất cả những điều này giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường bằng cách trung hòa các gốc tự do có hại và cải thiện khả năng phòng vệ tự nhiên của da.

Chiết xuất từ ​​thực vật này cũng là một nguồn cung cấp Polysaccharides Hydrat hóa tốt như Rhamnose và Xylose, giúp duy trì sự cân bằng độ ẩm trong các lớp trên cùng của da.

NGUỒN: EWG Skin Deep, Paula's Choice

Pentaerythrityl tetra-di-t-butyl hydroxyhydrocinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này rất tốt trong việc ngăn ngừa sự đổi màu hoặc các dạng thoái hóa do oxy hóa khác. Nó là một chất thay thế cho chất ổn định và chống oxy hóa tổng hợp, BHT.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate là một phân tử chống oxy hóa được sử dụng với lượng nhỏ (dưới 0,8%) để giúp sản phẩm giữ được màu lâu hơn.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydroxystearic acid

TÊN THÀNH PHẦN 
HYDROXYSTEARIC ACID


ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
12-HYDROXY- OCTADECANOIC ACID
12-HYDROXYOCTADECANOIC ACID
12-HYDROXYSTEARIC ACID,

CÔNG DỤNG
Hydroxystearic Acid là chất hoạt động bề mặt với công dụng chính làm sach, nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN

Hydroxystearic Acid là một chất hoạt động bề mặt. Khi được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm, Hydroxystearic Acid giúp làm sạch tóc và da khỏi bụi bẩn. Sau khi Hydroxystearic Acid hoạt động, bụi bẩn khác nhau sẽ dễ dàng được rửa sạch, mang lại một bề mặt da sạch khỏe.

Tác dụng làm mềm của Hydroxystearic Acid đặc biệt hữu ích trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng và kem dưỡng da mặt, mặc dù nó cũng có lợi trong các sản phẩm dành cho tóc và trang điểm dạng kem có thể tán đều

Do có nhiều công dụng và ứng dụng, Hydroxystearic Acid là sự lựa chọn thiết thực và hiệu quả cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân

NGUỒN:  Acme-hardesty, EWG Skin Deep

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Tribehenin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIBEHENIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERYL TRIBEHENATE
PROPANE-1,2,3-TRIYL TRIDOCOSANOATE

CÔNG DỤNG:
Được sử dụng như một chất điều hòa trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc da, bao gồm các công thức trang điểm, kem và kem dưỡng da, các sản phẩm chống nắng, và các sản phẩm chăm sóc da và làm sạch da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tribehenin được biết đến như là một glyceryl triester hoặc glyceryl Tribehenate, bao gồm hỗn hợp glycerin và axit Behenic, một loại axit béo có nguồn gốc từ thực vật. Tribehenin được tìm thấy trong các loại dầu và mỡ động vật và thực vật như mỡ động vật, hạt cọ và dầu dừa

NGUỒN: truthinaging.com, ewg.org

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butyrospermum parkii (shea) butter

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 Bơ hạt mỡ

CÔNG DỤNG:
Là tinh chất dưỡng da, đồng thới có tác dụng làm tăng độ nhớt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter hay còn được gọi là bơ hạt mỡ, là một chất béo thực vật thu được từ quả của cây Butyrospermum Parkii (có nguồn gốc từ Châu Phi),chứa nhiều axit béo như axit stearic và axit oleic.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dipalmitoyl hydroxyproline

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPALMITOYL HYDROXYPROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1- (1-OXOHEXADECYL) -4- [ (1-OXOHEXADECYL) OXY] - TRANS- L-PROLINE

CÔNG DỤNG:
Là chất kháng sinh chống viêm, phù hợp cho da mụn. Đồng thời, còn là dưỡng chất cung cấp thiết yêu cho da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipalmitoyl Hydroxyproline là một axit amin thay thế.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetearyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN
CETEARYL ETHYLHEXANOATE

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
2-ETHYLHEXANOIC ACID
 CETEARYL OCTANOATE

CÔNG DỤNG
Dưỡng da, làm mềm da và giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Ethylhexanoate là một chất lỏng nhờn, trong suốt được sử dụng trong công thức của nhiều loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Cetearyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất bôi trơ trên bề mặt da giúp mang lại vẻ mềm mại và mịn màng. Nó cũng truyền đạt các đặc tính chống thấm nước cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, được sử dụng để cải thiện tình trạng da khôCetearyl Ethylhexanoate còn hoạt động như một tác nhân khóa ẩm bằng cách hình thành một lớp màng bảo vệ, chống thấm nước trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG Skin Deep, Cosmetics Info

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Trihydroxystearin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIHYDROXYSTEARIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID
12-HYDROXY-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER
OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Thành phần giúp ổn định nhũ tương và cải thiện thời hạn sử dụng của nhũ tương. Các ứng dụng bao gồm tất cả các nhũ tương chăm sóc da và chăm sóc tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một lipid bao gồm glycerin và axit hydroxystearic, một loại axit béo.Có tính kỵ nước được sử dụng làm chất keo cho các hệ thống nước và làm chất kết cấu hoặc chất làm đặc cho nhũ tương dầu trong nước. Polyme được trung hòa trước, dễ sử dụng và cung cấp các công thức có giá trị năng suất tuyệt vời, tương ứng với độ ổn định vượt trội ngay cả khi không có chất nhũ hóa bổ sung. Do thay đổi được tính kỵ nước, ngay cả nồng độ thấp của sản phẩm này cũng ổn định lượng dầu cao.

NGUỒN: ewg.org, cosmeticsinfo.org

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Triisostearin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIISOSTEARIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER ISOOCTADECANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL TRIISOOCTADECANOATE;
1,2,3-PROPENETRIOL TRIISOOCTADECANOATE;
GLYCERYL TRIISOSTEARATE;
ISOOCTADECANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
ISOSTEARIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp tăng độ nhớt  và đồng thời thành phần này còn là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, cushion, son môi, son bóng và các sản phẩm môi khác, nhờ tính lan tỏa và khả năng thay đổi điểm nóng chảy của sản phẩm.

NGUỒN: EWG

Ethylhexyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Polyglycerin-3 beeswax

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERIN-3 BEESWAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERIN-3 BEESWAX

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglycerin-3 Beeswax là ester của axit béo từ sáp ong và polyglycerin-3

NGUỒN: Ewg

Theobroma cacao (cocoa) seed butter

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) SEED BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Bơ hạt cacao

CÔNG DỤNG: 
Theobroma Cacao (ca cao) bơ hạt giống đã được chứng minh có chứa nồng độ cao flavonoid thực vật và polyphenol1. Dầu thể hiện các đặc tính chống viêm, chống vi khuẩn, chống dị ứng và chống oxy hóa có lợi cho việc điều trị da. Bơ ca cao chứa nhiều axit béo bão hòa làm cho nó trở thành một chất dưỡng ẩm da tuyệt vời và ổn định và làm mềm da. Nó cũng được cho là tốt để loại bỏ vết rạn da nhưng thực tế này vẫn còn mở để tranh luận.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Theobroma Cacao (ca cao) bơ hạt giống là sản phẩm được chiết xuất từ ​​hạt của Theobroma Cacao hoặc cây ca cao. Cây được phát tán rộng rãi ở Bắc và Nam Mỹ cũng như Châu Phi. Bơ thực sự là một sản phẩm sinh học của quá trình làm sô cô la.

NGUỒN: www.theskincarechemist.com

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Diisostearyl malate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIISOSTEARYL MALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER HYDROXYBUTANEDIOIC ACID;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) HYDROXYBUTANEDIOATE;
BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER;
DIISOSTEARYL MALEATE; HYDROXY- BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID;
HYDROXYBUTANEDIOIC ACID, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, chất bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một ester trái cây không mùi, không vị, giúp tạo ra độ bóng và độ bôi trơn với độ dầu cần thiết. Thành phần được khuyên dùng như một chất kết dính tốt trong các sản phẩm sắc tố và là một chất phụ gia tạo độ bóng và lấp lánh trong các sản phẩm trang điểm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Ricinus communis (castor) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
RICINUS COMMUNIS (CASTOR) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt thầu dầu

CÔNG DỤNG:
Hội đồng chuyên gia CIR đã tiến hành một loại dầu đánh giá an toàn có nguồn gốc từ hạt của nhà máy Ricinus và thành phần chính của nó, Ricinoleic Acid, cùng với một số chất dẫn xuất muối và este có chức năng chủ yếu là chất điều hòa da, chất ổn định nhũ tương và chất hoạt động bề mặt trong mỹ phẩm. Nhìn chung, Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng các thành phần mỹ phẩm này an toàn trong thực hành sử dụng và nồng độ như được mô tả trong đánh giá an toàn này

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu (Castor Oil) - hay còn gọi là dầu Hải ly - là một loại dầu thực vật chiết xuất ở dạng tinh khiết nhất từ hạt trái thầu dầu bằng phương pháp ép lạnh và không có mùi vị. Nó được sử dụng rộng rãi ở Ai Cập cổ đại và sau đó được dùng như một loại thuốc ở Ba Tư và Trung Quốc. Dầu thầu dầu vẫn là một phương pháp điều trị tự nhiên phổ biến cho các tình trạng phổ biến như táo bón và bệnh ngoài da và được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp tự nhiên. Dường như có nghiên cứu khoa học hạn chế về lợi ích của dầu hạt thầu dầu hoặc Axit Ricinoleic trong các phương pháp điều trị chăm sóc da. Một nghiên cứu cho thấy rằng dầu Castor và axit Ricinoleic có thể tăng cường sự thâm nhập qua da của các hóa chất khác. Dầu thầu dầu và glycerol ricinoleate đã được tìm thấy để hấp thụ tia UV với độ hấp thụ tối đa 270nm.

 NGUỒN:
www.theskincarechemist.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất dưỡng môi Paula’s Choice Hyaluronic Acid + Peptide Lip Booster

Hyaluronic Acid + Peptide Lip Booster là tinh chất dưỡng môi đột phá giúp cung cấp độ ẩm trong thời gian dài với khả năng thấm nhanh, độ bóng ổn định, ngăn ngừa tình trạng khô và nứt nẻ môi, giúp đôi môi của bạn trở nên mềm mại và rạng rỡ.

Công dụng chính

Hyaluronic Acid và Peptide nhanh chóng cung cấp độ ẩm, đồng thời ngăn chặn quá trình thoát nước, cho đôi môi luôn căng mịn.

Chứa công thức Peptide tập trung cùng chiết xuất Squalane giúp xóa mờ rãnh nhăn ở môi cho đôi môi mềm mịn

Công thức an toàn, lành tính, 100% không chứa hương liệu, không gây kích ứng

Thành phần nổi bật

  • Hyaluronic Acid: Xóa mờ nếp nhăn, bổ sung nước cho đôi môi căng mọng.
  • Peptide: Củng cố và tăng cường khả năng tái tạo cho môi tràn đầy sức sống.

Kết cấu dạng serum thoa lên môi tạo hiệu ứng căng bóng chứ không gây bết dính

Thông tin thương hiệu : 

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu  :Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất dưỡng môi Paula’s Choice Hyaluronic Acid + Peptide Lip Booster

Hyaluronic Acid + Peptide Lip Booster là tinh chất dưỡng môi đột phá giúp cung cấp độ ẩm trong thời gian dài với khả năng thấm nhanh, độ bóng ổn định, ngăn ngừa tình trạng khô và nứt nẻ môi, giúp đôi môi của bạn trở nên mềm mại và rạng rỡ.

Công dụng chính

Hyaluronic Acid và Peptide nhanh chóng cung cấp độ ẩm, đồng thời ngăn chặn quá trình thoát nước, cho đôi môi luôn căng mịn.

Chứa công thức Peptide tập trung cùng chiết xuất Squalane giúp xóa mờ rãnh nhăn ở môi cho đôi môi mềm mịn

Công thức an toàn, lành tính, 100% không chứa hương liệu, không gây kích ứng

Thành phần nổi bật

  • Hyaluronic Acid: Xóa mờ nếp nhăn, bổ sung nước cho đôi môi căng mọng.
  • Peptide: Củng cố và tăng cường khả năng tái tạo cho môi tràn đầy sức sống.

Kết cấu dạng serum thoa lên môi tạo hiệu ứng căng bóng chứ không gây bết dính

Thông tin thương hiệu : 

Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu  :Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng hàng ngày vào buổi sáng và tối.

Vào ban ngày, luôn thoa son dưỡng chống nắng với chỉ số SPF tối thiểu 30 và hạn chế tiếp xúc với ánh nắng mặt trời càng nhiều càng tốt.

* Hướng dẫn bảo quản:
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng
- Bảo quản nơi thoáng mát dưới 20 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

2 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Khánh Vy

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sp quá ư là ok mn ạ

#Review

User Avatar

Đoàn Thị Hồng Hạnh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

môi tôi sau sinh vừa khô và thâm, nhờ sử dụng tinh chất dưỡng môi paulas choise .. môi tôi trông có sức sống hẳn, môi mềm mịn và hồng hào hơn, tôi sẽ tiếp tục dùng vì an toàn cho cả mẹ và bé

#Review