icon cart
Product Image
Product Image
Son dưỡng môi THEFACESHOP Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm (4g)Son dưỡng môi THEFACESHOP Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm (4g)icon heart

0 nhận xét

259.000 VNĐ
179.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
181.000 VNĐ
181.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:2726647736

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Diphenylsiloxy phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên một kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ nhớt cao hơn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Dipentaerythrityl hexa c5-9 acid esters

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPENTAERYTHRITYL HEXA C5-9 ACID ESTERS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
LexFeel 350.

CÔNG DỤNG: 
Hay còn gọi là LexFeel 350, là một chất làm mềm không nhờn được sử dụng trong các loại kem, kem dưỡng da, sản phẩm cho môi và kem chống nắng để truyền ẩm, đệm và cảm giác sau độc đáo. Thành phần cũng là một lựa chọn tuyệt vời cho sự phân tán sắc tố được sử dụng trong mỹ phẩm màu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dipentaerythrityl Hexa C5-9 Acid Esters là một hexaester của axit C5-9 tuyến tính và phân nhánh với một dimer của Pentaerythritol.

NGUỒN: 
www.ewg.org
www.ulprospector.com

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Microcrystalline wax

TÊN THÀNH PHẦN:
MICROCRYSTALLINE WAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CERA MICROCRISTALLINA;
HYDROCARBON WAXES

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất làm nhớt, chất kết dính và chất làm mềm, và thường được coi là một thay thế cho sáp parafin.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Microcrystalline Wax là một loại sáp đặc biệt được sản xuất bằng dầu khử dầu. Không giống như sáp parafin, Microcrystalline Wax có các tinh thể mịn, và thường sẫm màu hơn, nhớt hơn, đặc hơn, dính hơn và đàn hồi hơn so với sáp parafin.

NGUỒN: Truth In Aging

Ceramide 3

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE 3

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL, 2-OCTADECANAMIDE
2-OCTADECANAMIDE 1,3,4-OCTADECANETRIOL
STEAROYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
STEAROYL-C18-PHYTOSPHINGOSINE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và làm mờ nếp nhăn, giúp bảo vệ da và chữa lành các tổn thương, cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide 3 là một loại chất béo được sản xuất thông qua quá trình lên men, có tác dụng làm mờ nếp nhăn, chống lão hóa và dưỡng ẩm. Ngoài ra, Ceramide 3 còn cải thiện hàng rào bảo vệ tự nhiên của da và được sử dụng nhiều trong các công thức chăm sóc da và các sản phẩm chống lão hóa.

NGUỒN: EWG.ORG

Salvia officinalis (sage) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá xô thơm

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da, kháng khuẩn và chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá xô thơm được biết là có đặc tính chống vi khuẩn nhờ vào chất thujone, giúp bảo vệ các thành phần khác trong sản phẩm chống lại một số vi khuẩn và nấm. Thành phần này cũng chứa tinh dầu, dẫn xuất axit Hydroxycinnamic và flavonoid, có tác dụng chống oxy hóa.

NGUỒN: EWG.ORG

Asiaticoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Ethylene/propylene/ styrenecopolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLENE/PROPYLENE/ STYRENECOPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp được sử dụng như một chất tạo dầu cùng  Butylene / Ethylene / Styrene Copolymer.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hai chất này cùng nhau có thể được kết hợp với các loại hydrocacbon khác nhau (ví dụ như dầu khoáng hoặc các este chất làm mềm khác nhau) để tạo thành gel với các đặc tính vật lý và cảm quan khác nhau. Kết quả là gel hydrocacbon có thể cải thiện độ kín của da (và giảm sự mất nước xuyên biểu bì).

NGUỒN: https://incidecoder.com/ingredients/ethylene-propylene-styrene-copolymer

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Myristica fragrans (nutmeg) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTICA FRAGRANS (NUTMEG) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt nhục đậu khấu

CÔNG DỤNG:
Các nghiên cứu về ống nghiệm cũng cho thấy chiết xuất hạt nhục đậu khấu thể hiện tác dụng chống oxy hóa mạnh mẽ chống lại các gốc tự do. Hạt nhục đậu khấu rất giàu chất chống oxy hóa, bao gồm các hợp chất phenolic, tinh dầu và sắc tố thực vật, tất cả đều giúp ngăn ngừa tổn thương tế bào và có thể bảo vệ chống lại các bệnh mãn tính. Hạt nhục đậu khấu rất giàu các hợp chất chống viêm được gọi là monoterpen, bao gồm sabinene, terpineol và pinene. Những thứ này có thể giúp giảm viêm trong cơ thể bạn và mang lại lợi ích cho những người có tình trạng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hạt nhục đậu khấu là một loại gia vị phổ biến được làm từ hạt của Myristica Fragrans, một loại cây thường xanh nhiệt đới có nguồn gốc từ Indonesia. Hạt nhục đậu khấu tuy nhỏ nhưng chứa hàm lượng chất chống oxy hoá rất lớn. Chất chống oxy hóa là các hợp chất bảo vệ các tế bào của bạn khỏi bị hư hại do các gốc tự do. Đây là những phân tử có một electron chưa ghép cặp, khiến chúng không ổn định và phản ứng.

NGUỒN: www.healthline.com

Betula platyphylla japonica juice

TÊN THÀNH PHẦN:
BETULA PLATYPHYLLA JAPONICA JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nhựa cây bạch dương

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có công dụng như tinh chất dưỡng da và có khả năng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bạch dương có chứa các thành phần có lợi như axit amin, vitamin, khoáng chất, protein và đường giúp duy trì cân bằng độ ẩm cho làn da, giúp đem lại làn da khỏe mạnh, sạch sẽ. Thành phần này còn có khả năng chống oxy hóa và chống lão hóa tốt, cũng như kích thích tái tạo tế bào và bảo vệ da khỏi viêm, tia UV, ô nhiễm, ...

NGUỒN: nylon.com.sg

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Polyglyceryl-2 triisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2 TRIISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOOCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyglyceryl-2 Triisostearate không những là chất làm mềm da mà còn là chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hỗn hợp của axit béo Axit Isostearic và một dạng glycerin có chức năng như chất điều hòa và mềm da.

NGUỒN:
ewg truthinaging

Phytosteryl/isostearyl/cetyl/stearyl/behenyl dimer dilinoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYL/ISOSTEARYL/CETYL/STEARYL/BEHENYL DIMER DILINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Plandool™ H.

CÔNG DỤNG: 
Plandool ™ H hoạt động như một chất làm mềm và phân tán sắc tố hòa tan trong dầu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần này là một ester bao gồm axit dimer hydro hóa có nguồn gốc từ thực vật và rượu béo có nguồn gốc thực vật vượt trội so với lanolin với khả năng giữ nước cao và chỉ số khúc xạ. Thể hiện độ bóng tuyệt vời, khả năng lan tỏa tốt, cảm ứng tốt và độ bám dính tốt cho da. 

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/

Phytosphingosine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Icon leafMô tả sản phẩm

Son dưỡng môi THEFACESHOP Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm

Khô môi, da môi bong nứt nẻ, nhiều nếp nhăn chính là dấu hiệu cho thấy đôi môi bạn đang bị thiếu ẩm. Bạn cần phải cung cấp ẩm ngay lập tức cho môi. Son dưỡng môi Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm 4g được xem là một liệu pháp giúp phục hồi đôi môi căng mịn tuyệt vời. Áp dụng công thức pha trộn các thành phần dưỡng ẩm làm mềm môi, tái cấu trúc môi. Phục hồi độ ẩm làm mềm mại cân bằng tối ưu và làm mềm giúp bờ môi trẻ trung, đầy đặn, căng mọng và đỏ hồng gợi cảm.

Son dưỡng môi Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm 4g giảm thiểu khô nứt chảy máu do sự tác động của môi trường, đặc biệt vào mùa lạnh. Công thức sáp mềm , nhẹ nhàng, không mùi. Son dưỡng có kết cấu không quá mỏng, nhưng đủ che phủ tốt. Khi dùng lên môi bạn có cảm giác môi mềm và đủ ẩm. Với thiết kế nhỏ gọn rất tiện lợi và dễ dàng cho việc sử dụng bất cứ lúc nào.

Công dụng Son dưỡng môi Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm 4g:

- Giảm hẳn thâm và xỉn màu môi, tái tạo sắc hồng tự nhiên cho bờ môi.

- Tăng sinh tế bào da, ngăn ngừa lão hóa môi hiệu quả.

- Dưỡng ẩm cho môi chống khô môi nứt nẻ, giúp môi mềm mịn hơn

- Kết cấu trong suốt, không màu, không mùi an toàn cho da

Son Dưỡng Môi DR.BELMEUR DAILY REPAIR MOISTURIZING LIP BALM 4g

Dr Belmeur - dòng dược mỹ phẩm mới nhất và cũng là sản phẩm dược mỹ phẩm đầu tiên của thương hiệu thiên nhiên THEFACESHOP – đến từ Hàn Quốc. Dr Belmeur sở hữu công thức độc quyền Skin sync RX – đây là công nghệ lần đầu tiên xuất hiện, lựa chọn những nguyên liệu thực vật có chức năng và thành phần chính tương đồng với thành phần và cấu trúc của da: chất béo (lipids), chất đạm (protein), đường gluco (glucose), nước (water) và các dinh dưỡng thiết yếu; thông qua đó, mang đến giải pháp tương tác, trao đổi với da hiệu quả, đẩy mạnh cải thiện chuyên sâu, an toàn và tuyệt đối cho từng vấn đề da, là người bạn đồng hành không thể thiếu của mọi làn da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Son dưỡng môi THEFACESHOP Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm

Khô môi, da môi bong nứt nẻ, nhiều nếp nhăn chính là dấu hiệu cho thấy đôi môi bạn đang bị thiếu ẩm. Bạn cần phải cung cấp ẩm ngay lập tức cho môi. Son dưỡng môi Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm 4g được xem là một liệu pháp giúp phục hồi đôi môi căng mịn tuyệt vời. Áp dụng công thức pha trộn các thành phần dưỡng ẩm làm mềm môi, tái cấu trúc môi. Phục hồi độ ẩm làm mềm mại cân bằng tối ưu và làm mềm giúp bờ môi trẻ trung, đầy đặn, căng mọng và đỏ hồng gợi cảm.

Son dưỡng môi Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm 4g giảm thiểu khô nứt chảy máu do sự tác động của môi trường, đặc biệt vào mùa lạnh. Công thức sáp mềm , nhẹ nhàng, không mùi. Son dưỡng có kết cấu không quá mỏng, nhưng đủ che phủ tốt. Khi dùng lên môi bạn có cảm giác môi mềm và đủ ẩm. Với thiết kế nhỏ gọn rất tiện lợi và dễ dàng cho việc sử dụng bất cứ lúc nào.

Công dụng Son dưỡng môi Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm 4g:

- Giảm hẳn thâm và xỉn màu môi, tái tạo sắc hồng tự nhiên cho bờ môi.

- Tăng sinh tế bào da, ngăn ngừa lão hóa môi hiệu quả.

- Dưỡng ẩm cho môi chống khô môi nứt nẻ, giúp môi mềm mịn hơn

- Kết cấu trong suốt, không màu, không mùi an toàn cho da

Son Dưỡng Môi DR.BELMEUR DAILY REPAIR MOISTURIZING LIP BALM 4g

Dr Belmeur - dòng dược mỹ phẩm mới nhất và cũng là sản phẩm dược mỹ phẩm đầu tiên của thương hiệu thiên nhiên THEFACESHOP – đến từ Hàn Quốc. Dr Belmeur sở hữu công thức độc quyền Skin sync RX – đây là công nghệ lần đầu tiên xuất hiện, lựa chọn những nguyên liệu thực vật có chức năng và thành phần chính tương đồng với thành phần và cấu trúc của da: chất béo (lipids), chất đạm (protein), đường gluco (glucose), nước (water) và các dinh dưỡng thiết yếu; thông qua đó, mang đến giải pháp tương tác, trao đổi với da hiệu quả, đẩy mạnh cải thiện chuyên sâu, an toàn và tuyệt đối cho từng vấn đề da, là người bạn đồng hành không thể thiếu của mọi làn da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa đều khắp vùng môi. Có thể sử dụng thoa nhiều lần trong ngày.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét