- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Sữa chống nắng Missha All-around Safe Block Essence Sun Milk SPF 50+ PA+++ Sữa chống nắng Missha All-around Safe Block Essence Sun Milk SPF 50+ PA+++
0 nhận xét
240.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Alcohol denat.
TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED
CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da.
NGUỒN: EWG.ORG
Ethylhexyl methoxycinnamate
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN
CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM
Octocrylene
TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.
NGUỒN: Truth In Aging
Ethylhexyl salicylate
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE
CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.
NGUỒN: EWG.ORG
Butyl methoxydibenzoylmethane
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Methyl methacrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER
CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.
NGUỒN: EWG.ORG
Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine
TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM
Silica
TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND
CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.
NGUỒN: thedermreview.com
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Nylon-12
TÊN THÀNH PHẦN:
NYLON-12
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAUROLACTUM POLYMER POLYDODECANAMIDE
POLYLAURAMIDE
CÔNG DỤNG:
Chất làm tăng thể tích. Đồng thời, hấp thụ chất nhờn, tăng độ mềm mại cho làn da không bị nhờn rít, tránh tình trạng lỗ chân lông bị bí tắc. Bên cạnh đó, Nylon 12 tạo một nền ổn định đẹp mắt cho cá sản phẩm làm đẹp, đặc biệt là son môi.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nylon-12 là một polyme tổng hợp. Nylon-12 là một loại polyme tổng hợp được gọi là polyamide thường được ứng dụng trong sản xuất mỹ phẩm.Nylon-12 có dạng bột trắng kích thước 6-9 micron.
NGUỒN: EWG.ORG
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Nelumbo nucifera germ extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA GERM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ mầm hoa sen
CÔNG DỤNG:
Chất dưỡng ẩm và giúp làm mịn da, chống oxy hóa. Cân bằng bã nhờn và ngăn ngừa mụn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nelumbo Nucifera Germ Extract được chiết xuất từ mầm hoa sen.
NGUỒN:
EWG; Paula's choice
Portulaca oleracea extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
Limonia acidissima extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT giúp làm mát da, xóa bỏ các vấn đề về da như mụn nhọt và mụn đầu đen, phát ban, giảm thiểu sự không đều màu của da. Hơn nữa, LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT cũng được cho là có khả năng tăng sản xuất collagen và elastin để bảo vệ và ngăn ngừa da khỏi khô và nhăn sớm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Bht
TÊN THÀNH PHẦN:
BHT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE
AGIDOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.
NGUỒN: EWG.ORG
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Sodium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Rosa davurica bud extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA DAVURICA BUD EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ROSA DAVURICA BUD EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Rosa Davurica Bud Extract là chất chống oxy hóa và là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rosa Davurica Bud Extract được chiết xuất từ nụ hoa hồng, giàu vitamin C, B, K và carotene. Đặc biệt là Vitamin C nổi tiếng với khả năng chống oxy hóa, thúc đẩy sản xuất collagen, rất cần thiết để nuôi dưỡng da và tóc khỏe mạnh.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Potassium sorbate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Pentylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Chrysanthemum indicum flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CHRYSANTHEMUM INDICUM FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Antimicrobial anti-inflammatory anti-irritant
CÔNG DỤNG:
Thành phần là cháng khuẩn, kháng viêm và chống kích ứng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong thành phần hoa cúc có chứa axit ascobic, beta carotene, long não, canxi, choline, folacin, sắt, magiê, niacin, kali và riboflavin, giúp da có khả năng kháng sinh, chống viêm, kháng khuẩn, kháng nấm, kháng vi-rút.
NGUỒN: EWG.ORG
Camellia japonica leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT,
CAMELLIA JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF CAMELLIA JAPONICA;
JAPANESE CALMELLIA LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica Leaf Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các chiết xuất từ lá Camellia japonica có khả năng làm giảm mức độ của các loại oxy phản ứng (ROS) có trong các tế bào da. ROS được gây ra bởi tia UV trên da và gây tổn thương tế bào.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Vp/hexadecene copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
VP/HEXADECENE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VP/HEXADECENE COPOLYMER, PVP/HEXADECENE COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất kết dính, tạo màng và cân bằng độ nhớt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexadecene Copolymer hoạt động bằng cách tạo một lớp phủ mềm mại, gắn kết và liên tục trên da, giúp liên kết các phân tử nước, mang lại cảm giác mịn màng cho da.
NGUỒN: TRUTHINAGING.COM
Psidium guajava leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PSIDIUM GUAJAVA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PSIDIUM GUAJAVA LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng kích thích mạnh mẽ việc sản xuất collagen I ở da trưởng thành và có đặc tính kháng khuẩn và chống viêm. Đặc biệt có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển của mụn trứng cá.
NGUỒN:EWG, Cosmetic Free
Abronia villosa leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ABRONIA VILLOSA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ABRONIA VILLOSA LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN:Cosmetic Free
Aloe barbadensis leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALOE LEAVES
CÔNG DỤNG:
Thành này có công dụng như chất làm mềm và cân bằng da. Bên cạnh đó chiết xuất lô hội giúp cân bằng sắc tố, xóa bỏ những vùng da tối màu, hạn chế mụn và vết thâm cũng như giữ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aloe Barbadensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá mọng nước của cây lô hội,
NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE
Cinchona succirubra bark extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CINCHONA SUCCIRUBRA BARK EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CINCHONA SUCCIRUBRA BARK EXTRACT, CINCHONA EXTRACT;
CINCHONA SUCCIRUBRA EXTRACT;
CINCHONA SUCCIRUBRA, EXT.;
EXTRACT OF CINCHONA;
EXTRACT OF CINCHONA SUCCIRUBRA;
PERUVIAN BARK EXTRACT;
QUININE BARK EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic Free
Prunus mume fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS MUME FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả mơ
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất quả mơ có tác dụng điều trị tình trạng vàng và sạm da mãn tính thông qua tác dụng chống glycation, giúp phục hồi độ sáng, cũng như độ đàn hồi và độ săn chắc của da. Thành phần này còn có thể có tác dụng làm trắng thông qua việc ức chế sản xuất melanin bởi tác dụng chống oxy hóa của nó.
NGUỒN: researchgate.net
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Salvia officinalis (sage) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá xô thơm
CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da, kháng khuẩn và chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá xô thơm được biết là có đặc tính chống vi khuẩn nhờ vào chất thujone, giúp bảo vệ các thành phần khác trong sản phẩm chống lại một số vi khuẩn và nấm. Thành phần này cũng chứa tinh dầu, dẫn xuất axit Hydroxycinnamic và flavonoid, có tác dụng chống oxy hóa.
NGUỒN: EWG.ORG
Calendula officinalis flower water
TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER WATER
POT MARIGOLD FLOWER WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần này có tác dụng chống viêm và chống dị ứng, với khả năng thẩm thấu sâu vào da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis Flower Water hoạt động như một chất chống viêm, có khả năng điều trị các bệnh về da như giảm viêm, bỏng, dị ứng.
NGUỒN: Special Chem
Pelargonium graveolens flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE
CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Acrylates/dimethicone copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER, ACRYLATE-DIMETHICONE COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất chống đông, tạo màng và cân bằng bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được sử dụng trong kem chống nắng giúp mang lại vẻ bóng mượt và mềm mịn khi thoa lên da.Thành phần có thể được tìm thấy trong các sản phẩm như keo xịt tóc, kem chống nắng, mascara, nước hoa, chì kẻ mắt, má hồng và dầu thuộc da.
NGUỒN: EWG.ORG
Camellia sinensis (green tea) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.
NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)
Rhodiola rosea root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
RHODIOLA ROSEA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SEDUM ROSEA ROOT EXTRACT,
EXTRACT OF SEDUM ROSEA ROOT;
RHODIOLA ROSEA ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, chất cân bằng da đồng thời là chất làm se
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ rễ rhodiola rosea có tác dụng chống oxy hóa, giúp tăng cường cơ chế bảo vệ tự nhiên của các tế bào da, đồng thời tăng cường màng tế bào chống lại tác hại của bức xạ UV và ức chế tyrosinase giúp giảm thiểu sắc tố da, ngăn ngừa lão hóa. Chiết xuất từ rễ rhodiola rosea, với nồng độ chất chống oxy hóa cao, cũng giúp bảo vệ da chống lại các gốc tự do do tiếp xúc với tia cực tím và các chất ô nhiễm môi trường. Thành phần còn có tác dụng làm giảm mất nước qua da, giữ độ ẩm lưu lại trong da lâu hơn.
NGUỒN:EWG
Morus alba fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MORUS ALBA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORUS ALBA FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
MORUS ALBA FRUIT EXTRACT được sử dụng bởi khả năng làm sáng da nhờ vào khả năng hoạt động chống tyrosinase của thành phần. Hơn nữa, chiết xuất còn chứa các đặc tính chống oxy hóa, có tác dụng làm chậm quá trình lão hóa và ngăn ngừa sự hình thành nếp nhăn, đem lại làn da mịn màng, tươi trẻ.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Diospyros kaki leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
DIOSPYROS KAKI LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERSIMMON (DIOSPYROS KAKI) LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hoá, giữ ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thành phần chính của lá hồng là flavonoid, terpenoid, ... có khả năng hoạt động như chống oxy hóa và chữa lành vết thương.
NGUỒN: RESEARCHGATE.NET, EWG.ORG
Pueraria lobata root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PUERARIA LOBATA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất sắn dây
CÔNG DỤNG:
Tính kháng khuẩn giúp sắn dây trở thành một thành phần quý giá để điều trị các vấn đề về da - phát ban, chàm, mụn trứng cá. Theo TCM, kudzu làm sạch nhiệt bên trong, giúp cải thiện màu da và giải độc da ở mức độ sâu hơn. Ngoài ra sắn dây giúp kích thích biểu bì, giúp làm đều màu và làm săn chắc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rễ Kudzu có chứa các thành phần phytoestrogen, isoflavone, genistein và daidzen, có tác dụng như một chất chống oxy hóa. Ngoài ra ba hợp chất isoflavone hoạt động như chất chống tia UV. Chất phytoestrogen trong sắn dây giúp chống lão hóa, cải thiện lượng chất Floocollagen,góp phần đẩy mạnh sản xuất collagen, đồng thời giúp thu nhỏ lỗ chân lông.
NGUỒN: FUTUREDERM.COM
Cinnamomum cassia bark extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CINNAMOMUM CASSIA BARK EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quế
CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá và thành phần hương liệu trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại quế này có mùi và vị nhẹ nhàng và đặc biệt, nên được dùng rộng rãi trong việc tạo mùi hương. Vỏ cây Cinnamomum cassia đã được tìm thấy có đặc tính làm sáng da tự nhiên nhờ vào khả năng ức chế hoạt động của tyrosinase - một enzym quan trọng trong quá trình tạo ra melanin. Trong quế cũng có chứa linderanolide B và subamolide A là những chất có khả năng chống nám hiệu quả.
NGUỒN:EWG.ORG
Artemisia princeps leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA PRINCEPS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá artemisia princeps
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống ngứa, giảm dị ứng và kháng viêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Làm giảm hoạt động của các cytokine và histamine, giúp giảm kích thích dị ứng cho da. Đặc biệt, nó ức chế thành công biểu hiện của IL-31 và IL-33, giúp cải thiện làn da nhạy cảm và duy trì sức khỏe của da.
NGUỒN: SKIBIOLAND.COM
Methoxy peg / ppg-25/4 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
METHOXY PEG / PPG-25/4 DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Abil Care XL 80
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng ổn định nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là chất nhũ hóa không ion dựa trên silicone cho nhũ tương dầu trong nước, Thành phần có tác dụng ổn định nhũ tương, cân bằng các chất trong sản phẩm, giúp tạo cảm giác mịn màng cho da.
NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM
Bis-peg/ppg-20/5 peg/ppg-20/5 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG/PPG-20/5 PEG/PPG-20/5 DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Abil Care XL 81
CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là chất nhũ hóa không ion dựa trên silicone cho nhũ tương dầu trong nước. Thành phần có tác dụng ổn định nhũ tương, cân bằng các chất trong sản phẩm, giúp tạo cảm giác mịn màng cho da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Mô tả sản phẩm
Sữa chống nắng MISSHA All Around Safe Block Essence Sun Milk SPF50+/PA+++
Mô tả sản phẩm
Essence Sun Milk là sự kết hợp giữa kem chống nắng vật lý và hóa học mang lại ưu điểm là bền vững dưới ánh nắng mà không để lại vệt trắng, mỏng nhẹ mà không mang lại cảm giác đang bôi kem chống nắng. Ứng dụng công nghệ 2 lớp Double Layer giúp kem chống nắng bền hơn trong môi trường nước và mồ hôi. Công nghệ chống tia UV mới này giúp hình thành lớp màng chống nắng và mạnh mẽ hơn. Đồng thời, sữa chống nắng dưỡng ẩm không làm khô da. Khi thoa lên da cảm giác mát, dịu da nhờ chứa thành phần chiết xuất từ các loại hoa (hoa trà, hoa cúc, hoa sen và hoa mơ). Chứa nhiều chiết xuất lá lô hội và Thanaka giúp làm dịu làn da bị cháy nắng.
Công dụng sản phẩm
Tinh chất chống nắng bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời, tia cực tím; đồng thời vẫn dưỡng da mềm mại, cung cấp chất dinh dưỡng cho da, bảo vệ da an toàn. Ngoài tác dụng cho da lên tông nhẹ và mang lại lớp chống nắng khô thoáng như kem chống nắng soft finish sun milk thì Essence sun milk còn bổ sung thêm nhiều thành phần tinh chất tự nhiên giúp da không bị bí, khô mốc sau khi make up.
Đối tượng sử dụng:
- Khách hàng tìm kiếm sản phẩm chống nắng dưỡng ẩm như essence
- Khách hàng tìm kiếm sản phẩm chống nắng mỏng nhẹ, tự nhiện, không vệt trắng
- Khách hàng tìm kiếm sản phẩm chống nắng mang lại cảm giác mát dịu cho làn da mt65 mỏi vì tiếp xúc nhiều với tia UV.
Giới thiệu về nhãn hàng
Missha là một trong những nhãn hiệu mỹ phẩm hàng đầu tại Hàn Quốc. Cùng với công nghệ sản xuất mỹ phẩm của công ty Parfex - nhà sản xuất hàng đầu tại Pháp, Missha đã kết hợp hài hoà giữa công nghệ sản xuất mỹ phẩm với các nghiên cứu về tế bào và bí quyết dân gian về chăm sóc sắc đẹp.
Vài nét về thương hiệu
Sữa chống nắng MISSHA All Around Safe Block Essence Sun Milk SPF50+/PA+++
Mô tả sản phẩm
Essence Sun Milk là sự kết hợp giữa kem chống nắng vật lý và hóa học mang lại ưu điểm là bền vững dưới ánh nắng mà không để lại vệt trắng, mỏng nhẹ mà không mang lại cảm giác đang bôi kem chống nắng. Ứng dụng công nghệ 2 lớp Double Layer giúp kem chống nắng bền hơn trong môi trường nước và mồ hôi. Công nghệ chống tia UV mới này giúp hình thành lớp màng chống nắng và mạnh mẽ hơn. Đồng thời, sữa chống nắng dưỡng ẩm không làm khô da. Khi thoa lên da cảm giác mát, dịu da nhờ chứa thành phần chiết xuất từ các loại hoa (hoa trà, hoa cúc, hoa sen và hoa mơ). Chứa nhiều chiết xuất lá lô hội và Thanaka giúp làm dịu làn da bị cháy nắng.
Công dụng sản phẩm
Tinh chất chống nắng bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời, tia cực tím; đồng thời vẫn dưỡng da mềm mại, cung cấp chất dinh dưỡng cho da, bảo vệ da an toàn. Ngoài tác dụng cho da lên tông nhẹ và mang lại lớp chống nắng khô thoáng như kem chống nắng soft finish sun milk thì Essence sun milk còn bổ sung thêm nhiều thành phần tinh chất tự nhiên giúp da không bị bí, khô mốc sau khi make up.
Đối tượng sử dụng:
- Khách hàng tìm kiếm sản phẩm chống nắng dưỡng ẩm như essence
- Khách hàng tìm kiếm sản phẩm chống nắng mỏng nhẹ, tự nhiện, không vệt trắng
- Khách hàng tìm kiếm sản phẩm chống nắng mang lại cảm giác mát dịu cho làn da mt65 mỏi vì tiếp xúc nhiều với tia UV.
Giới thiệu về nhãn hàng
Missha là một trong những nhãn hiệu mỹ phẩm hàng đầu tại Hàn Quốc. Cùng với công nghệ sản xuất mỹ phẩm của công ty Parfex - nhà sản xuất hàng đầu tại Pháp, Missha đã kết hợp hài hoà giữa công nghệ sản xuất mỹ phẩm với các nghiên cứu về tế bào và bí quyết dân gian về chăm sóc sắc đẹp.
Hướng dẫn sử dụng
Sử dụng sau các bước dưỡng da và trước các bước trang điểm, lấy một lượng vừa đủ nhẹ nhàng thoa khắp mặt đến khi thẩm thấu hoàn toàn.
Thoa đều lên cổ, tay và chân, những vùng tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét