icon cart
Product Image
Product Image
Kem chống nắng L’Oreal Paris UV Defender 50ml​ Kem chống nắng L’Oreal Paris UV Defender 50ml​icon heart

1 nhận xét

192.000 VNĐ
189.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

T-butyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
T-BUTYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
t-BUTYL ALCOHOL, 1,1-DIMETHYLETHANOL

CÔNG DỤNG:
Chất này được xem như thành phần tạo mùi trong nước hoa. Đồng thời, chất này còn là thành phần dung môi hoà tan các chất khác

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
t-Butyl Alcohol là một chất lỏng trong suốt có mùi giống như long não. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, t-Butyl Alcohol được sử dụng trong công thức nước hoa, colognes, thuốc xịt tóc, kem dưỡng da sau cạo râu, sơn móng tay và các sản phẩm cạo râu.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Disodium edetate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETIC ACID;
EDETIC ACID;
EDTA ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiềm dầu và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
EDTA tăng cường hiệu quả của chất bảo quản và các chất kháng khuẩn khác. Nó có thể ổn định nhũ tương, chất hoạt động bề mặt và chất tạo bọt. Đồng thời thành phần này cũng tăng cường tác dụng chống oxy hóa của các chất chống oxy hóa tự nhiên như ví dụ: vitamin C và E và ổn định giá trị pH. Thành phần này làm mất tác dụng của các ion kim loại thông qua liên kết với chúng, điều này giúp ngăn các sản phẩm mỹ phẩm bị hư hỏng, duy trì sự rõ ràng của nó và ngăn không cho nó có mùi ôi.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Menthoxypropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHOXYPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] -; 1,2PROPANEDIOL, 3 [ [5METHYL2 (1METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] ;
3-L-MENTHOXYPROPANE-1,2-DIOL; 3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] - 1,2-PROPANEDIOL;
3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] -1,2-PROPANEDIOL;
3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] PROPANE-1,2-DIOL;
L-MENTHYLGLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Menthoxypropanediol là hương liệu đồng thời cũng là chất mặt nạ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Menthoxypropanediol là một chất làm mát tổng hợp có nguồn gốc từ tinh dầu bạc hà được sử dụng làm hương liệu hoặc thành phần mặt nạ trong mỹ phẩm. Ngoài ra, nó được sử dụng như một thành phần hương liệu để che giấu mùi của các thành phần khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc.

NGUỒN
Cosmetic Free

Silica silylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA SILYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA SILYLATE

CÔNG DỤNG:
Silica Silylate là thành phần có tác dụng giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Silica Silylate có khả năng giữ ẩm, và cung cấp độ bền lâu dài.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Cellulose

TÊN THÀNH PHẦN: 
CELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETOBACTER XYLINUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống lão hóa và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cellulose là chất liên kết với nước. Cellulose đối với da có nhiều công dụng như chất chống ăn mòn, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất phân tán, chất làm đặc và chất keo nhưng mục đích quan trọng nhất của nó để liên kết với nước.

NGUỒN: lsbu.ac.uk

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Polyglyceryl-10 laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERIN MONOLAURATE;
ĐOECANOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyglyceryl-10 Laurate là chất nhũ hóa và có khả năng phân tán và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Laurate hoạt động như một chất nhũ hóa và chất phân tán.Polyglyceryl-10 Laurate chứa axit béo polyglyceryl được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Poloxamer 338

TÊN THÀNH PHẦN:
POLOXAMER 338

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No available information

CÔNG DỤNG:
Poloxamer 338 được sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Poloxamer 338 là một polyme khối polyoxyetylen, polyoxypropylen.

NGUỒN: EWG.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Stearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Sodium methyl stearoyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METHYL STEAROYL TAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] - SODIUM SALT ETHANESULFONIC ACID;
2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULFONIC ACID, SODIUM SALT;
ETHANESULFONIC ACID, 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] -, SODIUM SALT;
SODIUM 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULPHONATE;
SODIUM N-METHYL-N-STEAROYL TAURATE;
SODIUM N-STEAROYL METHYL TAURATE;
SODIUM N-STEAROYL-N-METHYL TAURATE;
SODIUM SALT 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO] ETHANESULFONIC ACID;
SODIUM SALT ETHANESULFONIC ACID, 2- [METHYL (1-OXOOCTADECYL) AMINO]

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt và đồng thời cũng là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần là muối của axit béo dừa của N- Methyltaurine đồng thời là một chất hoạt động về mặt cho phép trộn lẫn nước với dầu. Thành phần này hoạt động như một chất tạo bọt, có thể tìm thấy trong nhiều sản phẩm như dầu gội, sửa rửa mặt, sữa tắm, trị mụn..

NGUỒN: Cosmetic Free

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Methylene bis-benzotriazolyl tetramethylbutylphenol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLENE BIS-BENZOTRIAZOLYL TETRAMETHYLBUTYLPHENOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinosorb M

CÔNG DỤNG:
Thành phần cho khả năng bao phủ quang phổ rộng (280-400 nm, nghĩa là bảo vệ tia UVB cũng như tia UVA) với khả năng bảo vệ đỉnh cao ở 305 nm và 360 nm và nó có khả năng quang học cao. Thành phần cũng có thể giúp ổn định các loại kem chống nắng kém ổn định khác, như Octinoxate và nói chung rất vui khi làm việc cùng với các bộ lọc tia UV khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cái tên dài bao hàm một tác nhân chống nắng tốt và khá đặc biệt ở chỗ: Đó là một loại kem chống nắng "lai" có nghĩa là nó có một nửa giữa vật lý (ít nhất là một phần, phản chiếu ánh nắng mặt trời) và tác nhân hóa học (hấp thụ tia. , điều mà hầu hết các loại kem chống nắng đều làm được). Chất này là một bộ lọc tia UV thế hệ mới.

NGUỒN: 
incidecoder.com/

Potassium cetylphosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYLPHOSPHATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) rất khó ổn định.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Caprylyl methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE

CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Aluminum starch octenylsuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM STARCH OCTENYLSUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Bạn sẽ thấy rằng nhiều loại dầu gội khô thông thường sử dụng octenylsuccinate tinh bột nhôm trong công thức, vì nó có hiệu quả cao trong việc hấp thụ dầu thừa và mồ hôi. Với chất hấp thụ, làm đặc và chống đóng cục trong mỹ phẩm như kem nền, phấn mắt, phấn phủ và kem chống nắng, nó cũng được sử dụng trong các bình xịt để ngăn công thức dầu gội khô chặn vòi phun. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một muối nhôm của tinh bột biến đổi hóa học. Dựa trên các nghiên cứu khoa học, Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm đã chỉ ra rằng tinh bột nhôm octenylsuccinate an toàn trong các công thức mỹ phẩm, miễn là không vượt quá các giới hạn đã thiết lập đối với nồng độ kim loại nặng.

NGUỒN: 
www.kaianaturals.com

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Homosalate

TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.

NGUỒN: safecosmetics.com

Isononyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

 Kem chống nắng L’Oreal Paris UV Defender 50ml​

Kem chống nắng mịn nhẹ bảo vệ da chống lão hóa L'Oreal Paris UV Defender  50ml​ | Shopee Việt Nam

Kem chống nắng UV Defender SPF 50+ PA ++++ giúp cản nắng tối đa, ngăn da lão hóa đến 5 năm. Sự kết hợp hoàn hảo của công nghệ chống nắng bền bỉ tối đa và thành phần vàng bảo vệ da & dưỡng trắng giảm thâm nám. Với 2 lớp màng bảo vệ ( Màng lọc Mexoryl SX và Mexorul XL) giúp cản tia UVA và UVB cả ngày dài. Lần đầu tiên ở thị trường, tinh chất Niacinamide có trong kem chống nắng như một lớp thứ 3 bảo vệ hàng rào da, nâng tông tức thì, giảm thâm dưỡng trắng. Kem chống nắng bảo vệ toàn diện L'Oreal Paris UV Perfect Aqua Essence SPF50+ PA++++ 30ml hiện đang có 4 loại cho bạn lựa chọn tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

UV Defender với thành phần chống nắng dưỡng da - Niacinamide - thành phần vàng dưỡng trắng giúp cản nắng tối đa, ngăn da lão hóa UV Defender Bright & Clear - Kem Chống nắng nâng tông giảm thâm (Viền hồng) với Niacinamide UV Defender Matte & Fresh - Kem Chống nắng Kiềm dầu thoáng mịn da (Viền xanh lá) với hoạt chất Airlicium UV Defender Correct & Protect - Kem Chống nắng Che phủ đều màu da (Viền cam) với vitamin CG chống oxy hóa UV Moist & Fresh - Kem Chống nắng Dưỡng ẩm tươi mát da (Viền xanh dương) với Hyaluronic Acid

HIỆU QUẢ SỬ DỤNG

UV Defender Bright & Clear - Chống nắng nâng tông giảm thâm UV Defender Matte & Fresh - Chống nắng Kiềm dầu thoáng mịn da UV Defender Correct & Protect - Chống nắng Che phủ đều màu da UV Moist & Fresh - Chống nắng Dưỡng ẩm tươi mát da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hơn 100 năm thành lập, LOréal là tập đoàn chuyên về mỹ phẩm và chăm sóc sắc đẹp lớn nhất thế giới. LOréal Paris đã có mặt tại hơn 120 quốc gia với các dòng sản phẩm về chăm sóc tóc, chăm sóc da và trang điểm dành cho đại chúng. Được xây dựng trên nền tảng khoa học, áp dụng những phát minh công nghệ mới nhất, các sản phẩm LOréal Paris có chất lượng cao cấp, đa dạng, dễ sử dụng, với mức giá phù hợp cho tất cả mọi người, đáp ứng nhiều nhu cầu làm đẹp. *LOréal Paris là nhãn hiệu mỹ phẩm hàng đầu tại Châu Âu được sản xuất tại nhiều nhà máy trên toàn thế giới như Trung Quốc, Mỹ, Indonesia Dù được sản xuất ở đâu, các sản phẩm đều tuân theo quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và đồng đều của LOréal Toàn Cầu. Các sản phẩm chính hãng đều có tem nhãn tiếng Việt phía sau và nhập khẩu trực tiếp từ công ty TNHH LOréal Việt Nam nên các bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

 Kem chống nắng L’Oreal Paris UV Defender 50ml​

Kem chống nắng mịn nhẹ bảo vệ da chống lão hóa L'Oreal Paris UV Defender  50ml​ | Shopee Việt Nam

Kem chống nắng UV Defender SPF 50+ PA ++++ giúp cản nắng tối đa, ngăn da lão hóa đến 5 năm. Sự kết hợp hoàn hảo của công nghệ chống nắng bền bỉ tối đa và thành phần vàng bảo vệ da & dưỡng trắng giảm thâm nám. Với 2 lớp màng bảo vệ ( Màng lọc Mexoryl SX và Mexorul XL) giúp cản tia UVA và UVB cả ngày dài. Lần đầu tiên ở thị trường, tinh chất Niacinamide có trong kem chống nắng như một lớp thứ 3 bảo vệ hàng rào da, nâng tông tức thì, giảm thâm dưỡng trắng. Kem chống nắng bảo vệ toàn diện L'Oreal Paris UV Perfect Aqua Essence SPF50+ PA++++ 30ml hiện đang có 4 loại cho bạn lựa chọn tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

UV Defender với thành phần chống nắng dưỡng da - Niacinamide - thành phần vàng dưỡng trắng giúp cản nắng tối đa, ngăn da lão hóa UV Defender Bright & Clear - Kem Chống nắng nâng tông giảm thâm (Viền hồng) với Niacinamide UV Defender Matte & Fresh - Kem Chống nắng Kiềm dầu thoáng mịn da (Viền xanh lá) với hoạt chất Airlicium UV Defender Correct & Protect - Kem Chống nắng Che phủ đều màu da (Viền cam) với vitamin CG chống oxy hóa UV Moist & Fresh - Kem Chống nắng Dưỡng ẩm tươi mát da (Viền xanh dương) với Hyaluronic Acid

HIỆU QUẢ SỬ DỤNG

UV Defender Bright & Clear - Chống nắng nâng tông giảm thâm UV Defender Matte & Fresh - Chống nắng Kiềm dầu thoáng mịn da UV Defender Correct & Protect - Chống nắng Che phủ đều màu da UV Moist & Fresh - Chống nắng Dưỡng ẩm tươi mát da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Hơn 100 năm thành lập, LOréal là tập đoàn chuyên về mỹ phẩm và chăm sóc sắc đẹp lớn nhất thế giới. LOréal Paris đã có mặt tại hơn 120 quốc gia với các dòng sản phẩm về chăm sóc tóc, chăm sóc da và trang điểm dành cho đại chúng. Được xây dựng trên nền tảng khoa học, áp dụng những phát minh công nghệ mới nhất, các sản phẩm LOréal Paris có chất lượng cao cấp, đa dạng, dễ sử dụng, với mức giá phù hợp cho tất cả mọi người, đáp ứng nhiều nhu cầu làm đẹp. *LOréal Paris là nhãn hiệu mỹ phẩm hàng đầu tại Châu Âu được sản xuất tại nhiều nhà máy trên toàn thế giới như Trung Quốc, Mỹ, Indonesia Dù được sản xuất ở đâu, các sản phẩm đều tuân theo quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và đồng đều của LOréal Toàn Cầu. Các sản phẩm chính hãng đều có tem nhãn tiếng Việt phía sau và nhập khẩu trực tiếp từ công ty TNHH LOréal Việt Nam nên các bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Phù hợp với mọi loại da. Dùng 1 lượng kem vừa đủ và chia đều trên mặt và cổ, sau đó thoa đều nhẹ nhàng khắp mặt và cổ. Sử dụng vào ban ngày, trước khi ra nắng 30 phút, sau các bước dưỡng da Phù hợp với mọi loại da. Dùng 1 lượng kem vừa đủ và chia đều trên mặt và cổ, sau đó thoa đều nhẹ nhàng khắp mặt và cổ. Sử dụng vào ban ngày, trước khi ra nắng 30 phút, sau các bước dưỡng da thông thường, và trước các bước trang điểm tiếp theo (nếu có)thường, và trước các bước trang điểm tiếp theo (nếu có)

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

2.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

1 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Phượng Vũ

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Mình đã mua loại màu cam có chứa CG (Ascobyl Glucoside, thành lhaanf chứa vitamin C) tác dụng làm đều màu da, giảm thâm nám, theo như hãng quảng cáo là không nhờn, không bóng, không để vệt trắng. Dòng kem mới này hiện đang có công thức bộ lọc ánh sáng có hại rất ấn tượng so với giá thành., chống nắng phổ rộng, cùng công nghệ với 1 số loại kcn với giá thành cao. Mình rất hy vọng sp này sẽ nổi trội hơn so với dòng cũ của Loreal. Thế nhưng trời ơi, bôi lên mặt mình bóng nhẫy như 1 cái chảo dầu, cho dù mình thuộc type da thường, chưa kể nó còn dính. Và điều tệ nhất là chất tint của kem tối hơn màu da mình khá nhiều, bôi xong mặt mình tối hơn màu da cổ, có cảm giác nó cứ xỉn xạm xạm vàng vàng, và càng lúc càng xuống tone. Tóm lại mình rất thất vọng với dòng kcn này, lý do mình cho 2 sao là vì công thức chống nắng của sp. Với mức giá chỉ khoảng 210k-250k cho lọ 50ml, thì công thức này quá tuyệt. Nhưng chắc chắn mình không mua lại sp này. Còn chai lỡ mua chắc mình sẽ phải dặm phấn trên lớp kcn cố dùng cho hết thôi.

#Review