icon cart
Product Image
Product Image
Nước Hoa Hồng Làm Trắng Da Pond's White Beauty 150MLNước Hoa Hồng Làm Trắng Da Pond's White Beauty 150MLicon heart

0 nhận xét

56.000 VNĐ
56.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
63.000 VNĐ
56.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
65.000 VNĐ
57.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
59.000 VNĐ
59.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
69.000 VNĐ
69.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Dmdm hydantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
DMDM HYDANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DMDM HYDANTOIN
1,3-BIS (HYDROXYMETHYL) -5,5-DIMETHYL- 2,4-IMIDAZOLIDINEDIONE

CÔNG DỤNG:
Chất bảo quản được thêm vào sản phẩm để bảo vệ khỏi bị hư hại và suy thoái do tiếp xúc với oxy và trong trường hợp này, các thành phần này còn được gọi là chất chống oxy hóa. Không có chất bảo quản, các sản phẩm mỹ phẩm, giống như thực phẩm, có thể bị ô nhiễm, dẫn đến hư hỏng sản phẩm và có thể gây kích ứng hoặc nhiễm trùng. Ô nhiễm vi khuẩn của các sản phẩm, đặc biệt là những sản phẩm được sử dụng quanh mắt và trên da, có thể gây ra vấn đề đáng kể. Chất bảo quản giúp ngăn ngừa những vấn đề như vậy.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
DMDM hydantoin là một chất bảo quản chống phóng xạ formaldehyd. Chất bảo quản là cần thiết trong hầu hết các sản phẩm để ngăn ngừa thiệt hại sản phẩm do vi sinh vật gây ra và để bảo vệ sản phẩm khỏi sự nhiễm bẩn do người tiêu dùng trong quá trình sử dụng. Một thành phần bảo vệ sản phẩm khỏi sự phát triển của vi sinh vật được gọi là thuốc chống vi trùng.

NGUỒN: ewg.org, cosmectics info

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Iodopropynyl butylcarbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
IODOPROPYNYL BUTYLCARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-IODO-2-PROPYNYL BUTYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iodopropynyl butylcarbamate được sử dụng làm chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm; Nó cực kỳ độc hại khi hít phải và không nên được sử dụng trong các sản phẩm có thể khí dung hoặc hít phải.

NGUỒN: ewg.org

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước Hoa Hồng Làm Trắng Da Pond's White Beauty 150ML

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Với thành phần giàu chất chống oxy hóa, nước hoa hồng làm trắng da Pond's White Beauty nhẹ nhàng làm sạch bụi bẩn, bã nhờn và cặn trang điểm còn sót lại trên da, đồng thời se khít lỗ chân lông và cân bằng độ ẩm cho da luôn sạch mịn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Công Dụng

Một giải pháp làm sáng da giúp thúc đẩy quá trình sản sinh tế bào da tự nhiên.

Sản phẩm hoạt động như thế nào? 

Công thức giúp se khít lỗ chân lông, làm sạch sâu, cân bằng độ pH, làm mềm da.

Giúp làn da hấp thụ tốt hơn những dưỡng chất của các sản phẩm chăm sóc da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Pond’s là một thương hiệu với lịch sử hơn 150 năm hình thành và phát triển. Với mạng lưới toàn cầu hơn 700 nhà khoa học và các chuyên gia da liễu đầu ngành, Thương hiệu này đang từng ngày khẳng định vị thế của bản thân. Pond's sẽ tiếp tục tận dụng chuyên môn của mình để cải tiến và tạo cuộc cách mạng về chăm sóc da giúp giữ cho làn da khỏe mạnh và mềm mại trước những thay đổi không ngừng của môi trường và áp lực trong cuộc sống Pond’s không ngừng nỗ lực vun đắp bản lĩnh cho phụ nữ lẫn nam giới - mạnh mẽ bên trong mà mềm dịu bên ngoài – tạo nên sự tự tin để họ tiếp tục tạo ra những ảnh hưởng tích cực cho thế giới quanh mình.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước Hoa Hồng Làm Trắng Da Pond's White Beauty 150ML

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Với thành phần giàu chất chống oxy hóa, nước hoa hồng làm trắng da Pond's White Beauty nhẹ nhàng làm sạch bụi bẩn, bã nhờn và cặn trang điểm còn sót lại trên da, đồng thời se khít lỗ chân lông và cân bằng độ ẩm cho da luôn sạch mịn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Công Dụng

Một giải pháp làm sáng da giúp thúc đẩy quá trình sản sinh tế bào da tự nhiên.

Sản phẩm hoạt động như thế nào? 

Công thức giúp se khít lỗ chân lông, làm sạch sâu, cân bằng độ pH, làm mềm da.

Giúp làn da hấp thụ tốt hơn những dưỡng chất của các sản phẩm chăm sóc da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Pond’s là một thương hiệu với lịch sử hơn 150 năm hình thành và phát triển. Với mạng lưới toàn cầu hơn 700 nhà khoa học và các chuyên gia da liễu đầu ngành, Thương hiệu này đang từng ngày khẳng định vị thế của bản thân. Pond's sẽ tiếp tục tận dụng chuyên môn của mình để cải tiến và tạo cuộc cách mạng về chăm sóc da giúp giữ cho làn da khỏe mạnh và mềm mại trước những thay đổi không ngừng của môi trường và áp lực trong cuộc sống Pond’s không ngừng nỗ lực vun đắp bản lĩnh cho phụ nữ lẫn nam giới - mạnh mẽ bên trong mà mềm dịu bên ngoài – tạo nên sự tự tin để họ tiếp tục tạo ra những ảnh hưởng tích cực cho thế giới quanh mình.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ thấm vào bông tẩy trang rồi thoa nhẹ nhàng khắp mặt và vỗ nhẹ. Không cần rửa lại

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét