icon cart
Product Image
Product Image
Kem Ngựa Dưỡng Trắng 9 Complex Guerisson 9complex Lifting Cream 70GKem Ngựa Dưỡng Trắng 9 Complex Guerisson 9complex Lifting Cream 70Gicon heart

0 nhận xét

280.000 VNĐ
146.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
250.000 VNĐ
219.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
515.000 VNĐ
309.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
435.000 VNĐ
330.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Euglena gracilis extract

Chorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- (4-CHLOROPHENOXY) -;
3- (4-CHLOROPHENOXY) - 1,2-PROPANEDIOL;
3- (4-CHLOROPHENOXY) -1,2-PROPANEDIOL;
P-CHLOROPHENYL GLYCERYL ETHER;
PCHLOROPHENYLALPHAGLYCERYL ETHER (SAME AS CHLORPHENESIN) ;
1,2-PROPANEDIOL, 3- (4-CHLOROPHENOXY) - (9CI) ;
2-CHLORPHENESIN;
3- (P-CHLOROPHENOXY) -1,2-PROPANEDIOL;
ADERMYKON; DEMYKON;
GECOPHEN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản, chất diệt khuẩn mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, nó được sử dụng làm chất bảo quản vì đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn. Là một chất bảo quản, nó ngăn chặn các thành phần trong sản phẩm bị ảnh hưởng, tránh gây các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và hình thành mùi khó chịu trong sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-2 stearate

Valine

TÊN THÀNH PHẦN:
VALINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
D,L-VALINE;
DL-A -AMINOISOVALERIC ACID;
L- (+) -A -AMINOISOVALERIC ACID;
L-VALINE; (S) -VALINE;
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
L-VALINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh, chất cân bằng da. Bên cạnh đó thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Valine là một acid amin. Trong mỹ phẩm và làm đẹp, acid amin giúp cho da sáng khỏe, cân bằng sắc tố trong da, cung cấp dưỡng chất giúp da mềm mịn. Đồng thời cung cấp kháng sinh để da đẹp hơn. Bên cạnh đó cung cấp dưỡng chất cho tóc mượt mà, khỏe đẹp.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Proline

TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

disodium stearoyl glutamate

Edta

TÊN THÀNH PHẦN:
EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETIC ACID;
CELON A;
CELON ATH;
CHEELOX;
CHEELOX BF ACID;
CHEMCOLOX 340;
CLEWAT TAA;
COMPLEXON II;
EDATHAMIL;
EDETIC ACID;
EDTA ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiềm dầu và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
EDTA tăng cường hiệu quả của chất bảo quản và các chất kháng khuẩn khác. Nó có thể ổn định nhũ tương, chất hoạt động bề mặt và chất tạo bọt. Đồng thời thành phần này cũng tăng cường tác dụng chống oxy hóa của các chất chống oxy hóa tự nhiên như ví dụ: vitamin C và E và ổn định giá trị pH. Thành phần này làm mất tác dụng của các ion kim loại thông qua liên kết với chúng, điều này giúp ngăn các sản phẩm mỹ phẩm bị hư hỏng, duy trì sự rõ ràng của nó và ngăn không cho nó có mùi ôi.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Astragalus membranaceus root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASTRAGALUS MEMBRANACEUS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASTRAGALUS MEMBRANACEUS ROOT EXTRACT
ASTRAGALUS MEMBRANACEUS EXTRACT
ASTRAGALUS MEMBRANACEUS

CÔNG DỤNG:
Thành phần Astragalus Membranaceus Root Extract là dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ cây giúp da mềm mại và mịn màng

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Peg-5 glyceryl triisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-5 GLYCERYL TRIISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-HYDRO-OMEGA-HYDROXYPOLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) ETHER WITH 1,2,3-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Hexyldecyl stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLDECYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HEXYLDECYL ESTER STEARIC ACID;
HEXYLDECYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Methyl glucose sesquistearate

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL GLUCOSE SESQUISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, METHYL, OCTADECANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là hỗn hợp các chất diesters của methyl glucoside và axit stearic

NGUỒN: Cosmetic Free

Magnesium ascoryl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ASCORYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MAGNESIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng tương tự như vitamin C và giúp tăng cường tổng hợp collagen của da nhưng hiệu quả ở nồng độ thấp hơn đáng kể và có thể được sử dụng ở nồng độ thấp tới 10% mà vẫn ngăn chặn được sự hình thành melanin (trong các giải pháp làm trắng da). Một điều cũng quan trọng cần lưu ý là Magnesuim Ascorbyl Phosphate có thể là lựa chọn tốt hơn Vitamin C cho những người có làn da nhạy cảm hoặc những người muốn tránh bất kỳ tác dụng tẩy tế bào chết nào vì nhiều công thức Vitamin C có tính axit cao (và do đó tạo ra tác dụng tẩy tế bào chết).

NGUỒN: Ewg ,Truth in aging

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Cellulose

TÊN THÀNH PHẦN: 
CELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETOBACTER XYLINUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống lão hóa và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cellulose là chất liên kết với nước. Cellulose đối với da có nhiều công dụng như chất chống ăn mòn, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất phân tán, chất làm đặc và chất keo nhưng mục đích quan trọng nhất của nó để liên kết với nước.

NGUỒN: lsbu.ac.uk

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BISODIUM CARBONATE;
CARBONIC ACID DISODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH và đồng thời là chất độn trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic free

Polyhydroxystearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYHYDROXYSTEARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12-HYDROXYSTEARIC ACID ESTOLIDE;
OCTADECANOC ACID,
12HYDROXY,
HOMOPOLYMER;
POLYHYDROXYOCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyhydroxystearic Acid là một thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da, làm đẹp và mỹ phẩm. Sản phẩm này là chất ổn định nhũ tương, chất tăng cường chống nắng. Lý tưởng để tạo kết cấu mịn hơn trong khi tăng độ ổn định của nhũ tương

NGUỒN: Truthinaging

Glyceryl stearate se

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE SE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE;
STEARINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương. Bên cạnh đó, Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Thành phần cũng làm chậm sự mất nước từ da bằng cách hình thành một rào cản trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate SE là sản phẩm ester hóa của glycerin và axit stearic. Glyceryl Stearate SE là một dạng Glyceryl Stearate cũng chứa một lượng nhỏ natri và hoặc stearate kali. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Cyclotetrasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOTETRASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOTETRASILOXANE, OCTAMETHYL;
CYCLOTETRASILOXANE, OCTAMETHYL-;
DECAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE;
HEXANETHYLCYCLOTRISILOXANE;
OCTAMETHYL CYCLOTETRASILOXANE;
OCTAMETHYL- CYCLOTETRASILOXANE;
OCTAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE

CÔNG DỤNG:
 Thành phần Cyclopentasiloxane là dung môi và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane có khả năng loại bỏ các nếp nhăn và nhược điểm trên da. Cyclopentasiloxane cũng được coi là chất làm mềm và làm dịu da bằng cách giữ lại độ ẩm trên da. Nó cũng có thể khắc phục tình trạng khô bằng cách ngăn ngừa mất nước và ngăn ngừa bong tróc bằng cách giữ nhiều nước hơn trên bề mặt da. Hóa chất này cũng là một chất bôi trơn tuyệt vời, đủ làm căng các lớp nước trên bề mặt da.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Juglans regia (walnut) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
JUGLANS REGIA (WALNUT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JUGLANS REGIA (WALNUT) LEAF EXTRACT,
EXTRACT OF JUGLANS REGIA LEAF;
EXTRACT OF WALNUT LEAVES;
JUGLANS REGIA LEAF EXTRACT;
PERSIAN WALNUT LEAF EXTRACT;
WALNUT HULL EXTRACT (JUGLANS SPP.) ;
WALNUT LEAF EXTRACT;
WALNUT LEAVES EXTRACT;
WALNUT, JUGLANS REGIA, EXT.;
AKHROT STEM BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thà̀nh phần là hương liệu, chất làm se, cân bằng da đồng thời là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nồng độ cao (lên đến 10%) của tannin - các hợp chất làm se trong lá óc chó, giúp thắt chặt và hạn chế các mô để bảo vệ da và kiểm soát viêm, ngứa. Thành phần được chiết xuất từ lá óc chó còn có đặc tính diệt khuẩn và chống côn trùng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG

Vanilla planifolia (vanilla) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VANILLA PLANIFOLIA (VANILLA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Vanilla

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất được sử dụng chủ yếu như một tác nhân hương liệu và hương liệu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây vani là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và phục vụ như các chất làm dịu da.

NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/

Magnolia kobus bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNOLIA KOBUS BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MAGNOLIA KOBUS;
MAGNOLIA KOBUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần dưỡng ẩm và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất vỏ Magnolia Kobus chứa hai chất chống viêm là Magnolol và honokiol, có tác dụng ức chế sự kích hoạt của NF-KB, một chất trung gian chính trong cả quá trình viêm và lão hóa, đồng thời có tác dụng làm giảm đỏ da mặt và cải thiện các đặc tính hydrat hóa và đàn hồi của da.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Citrus grandis (grapefruit) peel oil

83 CITRUS GRANDIS OIL EXTRACT

Schizandra chinensis fruit extract

995 SCHISANDRA CHINENSIS FRUIT EXTRACT

Spirulina platensis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SPIRULINA PLATENSIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Cyanophyceae

CÔNG DỤNG:
Thành phần bảo vệ da và chất chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất tảo Spirulina Platensis là một chiết xuất của Alga. Nhiều chất chuyển hóa thứ cấp có nguồn gốc từ tảo được biết đến với lợi ích cho da, bao gồm bảo vệ khỏi bức xạ tia cực tím và ngăn ngừa kết cấu thô ráp, nếp nhăn, và độ mịn của da. Nó cũng tránh lão hóa da do sự hiện diện của các hợp chất chống oxy hóa.

NGUỒN: Thegoodscentscompany.com, Ewg

Myristyl myristate

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTYL MYRISTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID, TETRADECYL ESTER;
TETRADECYL ESTER TETRADECANOIC ACID;
TETRADECYL MYRISTATE; TETRADECYL TETRADECANOATE;
CERAPHYL 424;
CYCLOCHEM MM;
MYRISTIC ACID, TETRADECYL ESTER;
TETRADECYL MYRISTATE;
TETRADECYL TETRADECANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất khóa ẩm đồng thời làm mềm giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nó là một loại sáp mềm tan chảy ở nhiệt độ cơ thể, tạo ra một kết cấu mềm mượt trên da sau khi các thành phần còn lại đã được rửa sạch. Myristyl myristate là chất làm mềm có tác dụng làm mềm và làm dịu da, đồng thời đóng vai trò là chất khóa ẩm, có tác dụng bao phủ tạo thành một lớp màng bảo vệ trên bề mặt da, giúp ngăn chặn sự bốc hơi của độ ẩm tự nhiên trên da. Myristyl myristate cũng có chức năng như một chất tăng cường kết cấu, tăng khả năng lan truyền, cũng như tạo một vẻ ngoài bóng mượt cho da. Myristyl myristate được sử dụng như một chất đồng nhũ hóa giúp ổn định nhũ tương.

NGUỒN:  EWG

Polybutene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
1-BUTENE, HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER 1-BUTENE;
POLYBUTENES

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất kết dính có tác dụng làm tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Polybutene là một chất kết dính, giúp hòa hợp các thành phần của sản phẩm. Ngoài ra, nó là một chất giúp tăng độ nhớt cho sản phẩm. Nhờ các đặc tính độc đáo của thành phần, polybutene có thể thay thế dầu khoáng trong các sản phẩm chăm sóc và mỹ phẩm, giúp gia tăng chất lượng và hiệu suất sản phẩm.

NGUỒN:  Cosmetic Free, EWG

Asiatic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống kích ứng, kháng khuẩn. Đồng thời làm mịn màng da. Hỗn hợp chất này còn giúp cân bằng và ổn định bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiatic Acid là một axit triterpenic được cô đặc và tinh chế từ Centella asiatica. Asiatic Acid là một chất điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc da, chống lão hóa và tái tạo da. Asiatic Acid giúp da chống lại vi khuẩn, chống glycation, chống MMP và chống oxy hóa.

NGUỒN: Ulprospector

Dextrin / vitamin c

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN / VITAMIN C

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXTRIN / VITAMIN C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitamin C là một loại thuốc chống oxy hóa mạnh được sử dụng trong da liễu để điều trị và ngăn ngừa những thay đổi liên quan đến các tác hại của ánh nắng lên da. Nó cũng có thể được sử dụng để điều trị nám.

NGUỒN: Cosmetic Free

Soluble collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.

NGUỒN: EWG

Methoxy peg / ppg-25/4 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHOXY PEG / PPG-25/4 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Abil Care XL 80

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng ổn định nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là chất nhũ hóa không ion dựa trên silicone cho nhũ tương dầu trong nước, Thành phần có tác dụng ổn định nhũ tương, cân bằng các chất trong sản phẩm, giúp tạo cảm giác mịn màng cho da.

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Ngựa Dưỡng Trắng 9 Complex Guerisson 9complex Lifting Cream 70G

Guerisson Cream 9 complex – một loại kem dưỡng ẩm tuyệt vời hứa hẹn trẻ hóa, mịn và làm mềm da đồng thời làm sáng sắc tố da, giảm sự xuất hiện của các nếp nhăn, ngăn ngừa mụn trứng cá, dị ứng da.

 Sản phẩm đặc biệt này sử dụng dầu ngựa tinh khiết từ nước Đức, có chứa ceramide – thành phần với các phân tử lipid kết hợp với chất béo tự nhiên và tế bào sừng trên da, tạo nên hàng rào bảo vệ da khỏi vi khuẩn độc hại và khắc phục chứng khô da.

Kem dưỡng ẩm được triết xuất từ dầu ngựa có các dưỡng chất tự nhiên, khả năng thẩm thấu mạnh, có tác dụng dưỡng trắng da từ từ. Dùng cả cho dưỡng mặt và toàn thân (với những chỗ có vết thâm, sẹo, rạn trên cơ thể)

 Giúp phục hồi da do hư tổn từ mụn để lại và có tác dụng ngăn ngừa sự hình thành mụn.

Giữ ẩm cho da trong 72h mà không gây bóng nhờn, bí bít da, làm mềm da khiến da mịn màng và săn chắc.

 

Review kem dầu ngựa Guerisson 9 Complex Cream: Siêu phẩm dưỡng ẩm, trị nám  được chị em săn lùng - BlogAnChoi

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Ngựa Dưỡng Trắng 9 Complex Guerisson 9complex Lifting Cream 70G

Guerisson Cream 9 complex – một loại kem dưỡng ẩm tuyệt vời hứa hẹn trẻ hóa, mịn và làm mềm da đồng thời làm sáng sắc tố da, giảm sự xuất hiện của các nếp nhăn, ngăn ngừa mụn trứng cá, dị ứng da.

 Sản phẩm đặc biệt này sử dụng dầu ngựa tinh khiết từ nước Đức, có chứa ceramide – thành phần với các phân tử lipid kết hợp với chất béo tự nhiên và tế bào sừng trên da, tạo nên hàng rào bảo vệ da khỏi vi khuẩn độc hại và khắc phục chứng khô da.

Kem dưỡng ẩm được triết xuất từ dầu ngựa có các dưỡng chất tự nhiên, khả năng thẩm thấu mạnh, có tác dụng dưỡng trắng da từ từ. Dùng cả cho dưỡng mặt và toàn thân (với những chỗ có vết thâm, sẹo, rạn trên cơ thể)

 Giúp phục hồi da do hư tổn từ mụn để lại và có tác dụng ngăn ngừa sự hình thành mụn.

Giữ ẩm cho da trong 72h mà không gây bóng nhờn, bí bít da, làm mềm da khiến da mịn màng và săn chắc.

 

Review kem dầu ngựa Guerisson 9 Complex Cream: Siêu phẩm dưỡng ẩm, trị nám  được chị em săn lùng - BlogAnChoi

Icon leafHướng dẫn sử dụng

 Cách dùng: - Thoa 1 lượng thích hợp đều trên mặt, massage nhẹ để đảm bảo kem phủ đều dễ thẩm thấu.

- Các bạn da khô, da hỗn hợp sử dụng kem 2 lần/ ngày.

Các bạn da dầu sử dụng vào buổi tối trước khi ngủ.

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét