icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng da tay Innisfree Jeju Blending Tea Handcream (100ml)Kem dưỡng da tay Innisfree Jeju Blending Tea Handcream (100ml)icon heart

5 nhận xét

299.000 VNĐ
299.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Alpha-isomethyl ionone

TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA-ISOMETHYL IONONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-Methyl-4-(2,6,6-trimethyl-2-cyclohexen-1-yl)-3-buten-2-one,

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo mùi, tạo hương thơm cho sản phẩm mỹ phẩm. Bên cạnh đó, Alpha-Isomethyl Ionone là thành phần quan trọng trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpha-Isomethyl Ionone là một chất lỏng màu rơm hoặc không màu. Thành phần này là một hợp chất tổng hợp an toàn, tái tạo mùi của hoa violet,mang lại mùi hương ngọt ngào và phấn chấn.

NGUỒN: truthinaging.com

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Hydroxycitronellal

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYCITRONELLAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRONELLAL HYDRATE

CÔNG DỤNG:
Hydroxycitronellal là một thành phần nước hoa có mùi hương hoa mạnh mẽ trung bình, gợi nhớ đến hoa huệ và dưa nhiệt đới ngọt ngào. Chất này được tìm thấy rộng rãi như một thành phần chính trong các loại tinh dầu bao gồm dầu ilang-ilang, dầu palmarosa, dầu phong lữ, dầu hoa cam, dầu sả, dầu hoa bia và dầu hoa oải hương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxycitronellal là một chất lỏng màu vàng nhạt với hương hoa ngọt ngào. Hydroxycitronellal có tự nhiên trong một số cây như hoa oải hương.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.truthinaging.com

Glucose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DGLUCOSE;
ANHYDROUS DEXTROSE;
CARTOSE;
CERELOSE;
CORN SUGAR;
D-GLUCOSE, ANHYDROUS;
DEXTROPUR;
DEXTROSE;
DEXTROSE, ANHYDROUS;
DEXTROSOL;
GLUCOLIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glucose dùng làm hương liệu và cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glucose là một loại đường thu được từ quá trình thủy phân tinh bột

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Rosa damascena flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA DAMASCENA FLOWER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ROSA DAMASCENA FLOWER WATER

CÔNG DỤNG:
Sở hữu hơn 100 hợp chất tự nhiên (các hợp chất phenolic là phong phú nhất), 1 vài trong số này được cho là có khả năng sát trùng. Và cũng vì lượng thành phần dưỡng chất phong phú, Rosa Damascena Flower Water hay còn được gọi là nước hoa hồng chưng cất sở hữu sức mạnh giúp chống viêm nhiễm, ức chế sự tăng trưởng của 1 số loại vi khuẩn rất hiệu quả. Bằng cách kiểm soát tình trạng viêm của da, nước hoa hồng này còn cho phép da phục hồi nhanh hơn và vẹn toàn hơn. Rosa Damascena chưng cất cũng có tinh chất làm se nhẹ, hiệu quả nhất khi sử dụng như toner, đặc biệt là toner dành cho da mụn, da nhạy cảm, khô và mất nước. Nước hoa hồng này có thể giúp refresh lại làn da mà không tạo cảm giác căng ngứa khó chịu hay lấy đi lượng dầu tự nhiên của da (điều thường xảy ra với các loại toner có chứa Alcohol. Khi kết hợp với dầu Jojoba càng mang lại khả năng làm sạch và làm mềm da lý tưởng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước hoa Rosa Damascena là một dung dịch nước của chưng cất hơi nước thu được từ những bông hoa của Rosa damascena. Các nghiên cứu còn cho biết rằng, trong chiết xuất hoa hồng Rosa Damascena có chứa 10 - 15% lượng dầu hoa hồng và mùi hương dịu nhẹ của Rosa Damascena còn được cho là có công dụng giúp thư giãn tinh thần khá hay.

NGUỒN: ewg.org

Camellia sinensis seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS SEED OIL
CAMELLIA SINENSIS SEED OILS
GREEN TEA SEED OIL
OILS, CAMELLIA SINENSIS SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Camellia Sinensis Seed Oil có tác dụng giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Camellia Sinensis Seed Oil là thành phần dưỡng ẩm tốt cho da vì hàm lượng axit oleic (omega - 9) đặc biệt cao. Bên cạnh đó. thành phần nhẹ và được hấp thụ nhanh vào da, giống như dầu ô liu.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Arachidyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIDYL GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Arachidyl Glucoside là chất nhũ hóa giúp cung cấp độ ẩm, phục hồi và giúp da mềm mịn. Ngoài ra, thành phần không chứa chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidyl Glucoside hoạt động như một chất nhũ hóa tự nhiên, được sử dụng trong các loại kem dưỡng nhờ có kết cấu dày đặc nhưng vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng. Ngoài ra, Arachidyl Alcohol có giúp giữ ẩm hiệu quả, không chứa chất bảo quản, thường được dùng trong các loại mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, đăc biệt là các công thức chăm sóc da dầu cho nam giới

NGUỒN:
www.ewg.org

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Arachidyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-EICOSANOL;
1EICOSANOL;
ARACHIC ALCOHOL;
ARACHIDIC ALCOHOL;
ARACHYL ALCOHOL;
EICOSYL ALCOHOL;
ICOSAN-1-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Arachidyl Alcohol là chất nhũ hóa giúp cung cấp độ ẩm, phục hồi và giúp da mềm mịn. Ngoài ra, thành phần không chứa chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidyl Alcohol hoạt động như một chất nhũ hóa tự nhiên, được sử dụng trong các loại kem dưỡng nhờ có kết cấu dày đặc nhưng vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng. Ngoài ra, Arachidyl Alcohol có giúp giữ ẩm hiệu quả, không chứa chất bảo quản, thường được dùng trong các loại mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, đăc biệt là các công thức chăm sóc da dầu cho nam giới

NGUỒN:
www.ewg.org

C12-20 alkyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxypropyl starch phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL STARCH PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No available information

CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định nhũ tương ở bất kỳ nhiệt độ nào, cho công thức độ nhớt ngay lập tức, làm giảm độ nhờn của sản phẩm và mang lại cảm giác mịn màng, dày. Đồng thời, thành phần này đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán. Bên cạnh đó thành phần này còn đóng vai trò như nhũ tương trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Starch Phosphate là một loại đường có nguồn gốc tự nhiên được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp vì khả năng của nó như là một chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Nó thường được thấy trong các sản phẩm dành cho tóc vì nó nhẹ nhàng trên tóc và mang lại cảm giác mượt mà, mượt mà

NGUỒN:
COSMETICSINFO

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Pca dimethicone

Methyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phầnMethyl Trimethicone là chất dung môi, chất bảo quản và còn là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Trimethicone là một loại silicon rất nhẹ (nó bay hơi khỏi da thay vì hấp thụ vào da) có các tính chất tương tự như Cyclopentasiloxane nhưng khô nhanh hơn khi được bôi trên da.

NGUỒN:
Cosmetic Free

C14-22 alcohols

TÊN THÀNH PHẦN:
C14-22 ALCOHOLS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C14-22 ALCOHOLS

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da, cồn C14-22 có chức năng như một chất ổn định nhũ tương tổng thể, ngăn chặn các thành phần dầu và nước tách ra trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Pentaerythrityl tetraethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL 2-ETHYLHEXANOATE;
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] PROPANE-1,3-DIYL BIS (2-ETHYLHEXANOATE) ;
2-ETHYL- 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
PENTAERYTHRITOL TETRA (2-ETHYLHEXANOATE) ;
PENTAERYTHRITOL TETRA-2-ETHYLHEXANOATE;
PENTAERYTHRITOL TETRAOCTANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chât kết dính giúp cân bằng da. Đồng thời còn là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dịnh, chất điều hóa và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt.. Thành phần là ester có nguồn gốc từ thực vật 

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrogenated olive oil lauryl esters

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED OLIVE OIL LAURYL ESTERS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED OLIVE OIL LAURYL ESTERS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng nhũ tương và chât tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Olive Oil Lauryl Esters là một hỗn hợp phức tạp của các este được tạo ra bởi phản ứng của rượu lauryl và Hydrogenated Olive Oil

NGUỒN: Cosmetic Free

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng da tay Innisfree Jeju Blending Tea Handcream

Kem dưỡng da tay innisfree Jeju Blending Tea Hand Cream chứa thành phần từ bơ hạt mỡ, dầu oliu giúp dưỡng ẩm bảo vệ da tay không gây bết dính và thoang thoảng hương thơm dịu nhẹ của trà xanh.

Công dụng:

  • Kem dưỡng da tay thơm thoang thoảng trên da và tỏa hương thơm của trà xanh mang lại cảm giác thư giãn, hạnh phúc trong cuộc sống hàng ngày .
  • Bơ hạt mỡ và ô liu: Kem dưỡng có nguồn gốc tự nhiên được hấp thụ nhanh chóng vào da và tạo hàng rào giữ ẩm bảo vệ da mà không hề gây bết dính.
  • Giữ ẩm trong một thời gian dài.
  • Da tay sáng mịn: Cảm nhận làn da mịn màng, sáng mịn với công thức ẩm, mềm mại và sáng bóng.

 

Kem dưỡng da tay gồm 03 mùi hương:

  • 01: Daylight Rose Tea

  • 02: Midnight Apricot Tea

  • 03: Dawn Hoji Tea

Thông tin thương hiệu

Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng hệ sinh thái.

Mục tiêu innisfree muốn mang lại là vẻ đẹp khoẻ mạnh thực sự cho khách hàng thông qua những ưu đãi từ thiên nhiên.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng da tay Innisfree Jeju Blending Tea Handcream

Kem dưỡng da tay innisfree Jeju Blending Tea Hand Cream chứa thành phần từ bơ hạt mỡ, dầu oliu giúp dưỡng ẩm bảo vệ da tay không gây bết dính và thoang thoảng hương thơm dịu nhẹ của trà xanh.

Công dụng:

  • Kem dưỡng da tay thơm thoang thoảng trên da và tỏa hương thơm của trà xanh mang lại cảm giác thư giãn, hạnh phúc trong cuộc sống hàng ngày .
  • Bơ hạt mỡ và ô liu: Kem dưỡng có nguồn gốc tự nhiên được hấp thụ nhanh chóng vào da và tạo hàng rào giữ ẩm bảo vệ da mà không hề gây bết dính.
  • Giữ ẩm trong một thời gian dài.
  • Da tay sáng mịn: Cảm nhận làn da mịn màng, sáng mịn với công thức ẩm, mềm mại và sáng bóng.

 

Kem dưỡng da tay gồm 03 mùi hương:

  • 01: Daylight Rose Tea

  • 02: Midnight Apricot Tea

  • 03: Dawn Hoji Tea

Thông tin thương hiệu

Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng hệ sinh thái.

Mục tiêu innisfree muốn mang lại là vẻ đẹp khoẻ mạnh thực sự cho khách hàng thông qua những ưu đãi từ thiên nhiên.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

 

- Cho lượng sản phẩm thích hợp thoa lên tay.

- Nhẹ nhàng massage để kem thấm nhanh

- Sử dụng bất cứ lúc nào thấy cần thiết.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.8/5

Dựa trên 5 nhận xét

5

4 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Đỗ Hoà

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm tốt ưng ý . Mềm tay

#Review

User Avatar

Dung Nguyễn

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Đầu tiên là kem có mùi trà xanh cực thơm mát và dễ chịu. Kem có khả năng dưỡng rất tốt, chất kem có màu trắng dễ tán và thấm cực nhanh, chỉ cần lấy ra một ít kem bằng hạt đậu phộng là đủ để sử dụng cho cả 2 bàn tay.Khi Test lên da, da mềm mại hơn rõ rệt có thể sử dụng để dưỡng da chân cũg khá OK. Giá bán khác phù hợp không đắt, có thể nó là chất lượng xứng đáng với giá tiền.

#Review

User Avatar

Nguyễn Hữu Thanh Trâm

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Thề luôn mọi người ơi, thật sự mấy em này dùng thích cực kỳ Tay mình cứ đựng vô nước rửa chén là khô ráp, sần sùi, tróc da, khó chịu lắm luôn. Mà cứ càng bong da tay mình càng cố chà cho ra hết, thế nhưng nó lại càng bong hơn, đau khổ thật Hôm bữa chị mình có mua đồ bên Innisfree đc tặng sample kem dưỡng da tay Jeju Blending Tea Handcream, thế là mình lấy của chị thoa luôn, thoa thử xem sao chứ tay lúc đó khó chịu lắm rồi. Ai dè, thử thành thiệt, rồi thành mê chữ ê kéo dài luôn. Cái mùi gì mà thơm, độ ẩm vừa phải, không phải kiểu nhớp nháp trên tay Thích quá nên chạy ra shop Innisfree mua liền, được nhân viên tư vấn có tận 3 hương: Rose Tea, Apricot Tea, Hoji Tea. Riêng mình thì thích Rose Tea (vì là con gái mà), nhưng mùi hương của cả 3 đều rất thơm nhé, thơm kiểu hương trà tự nhiên, thoang thoảng, nhẹ nhàng, cảm giác relax vô cùng. Trời ơi mua kem dưỡng da tay mà cứ ngỡ mua tinh dầu xã stress Hôm mình mua còn được giảm giá, cho nên ôm liền về không đắn đo luôn. Ưng cái bụng hết sức. Ai da tay khô hoặc dị ứng với nước xà phồng như mình thì mình khuyên nên mua nhan mọi người

#Review

User Avatar

Nguyễn trang

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Thiết kế e này đơn giản tinh tế Chất đặc trắng khá thơm Dùng có cảm giác hơi bết trên tay nhưng lúc sau sẽ hết Dc cái dùng xong tay mềm mịn thơm lắm Giá thành khá ổn

#Review

User Avatar

Nguyễn Nhựt Quang

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

rất giàu dưỡng chất với khả năng dưỡng ẩm tốt, thẩm thấu nhanh và không để lại cảm giác bết rích. Ngay sau khi sử dụng, sản phẩm có thể mang lại cho đôi tay của bạn cảm giác vô cùng mềm mại, thoải mái. bộ: Hương thơm ngọt ngào tươi mát

#Review