icon cart
Sữa Rửa Mặt Trị Mụn Đầu Đen, Bã Nhờn Innisfree Jeju Volcanic Pore Cleansing Foam 150mlSữa Rửa Mặt Trị Mụn Đầu Đen, Bã Nhờn Innisfree Jeju Volcanic Pore Cleansing Foam 150mlicon heart

2 nhận xét

130.000 VNĐ
130.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
185.000 VNĐ
139.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
145.000 VNĐ
145.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
155.000 VNĐ
145.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
180.000 VNĐ
180.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
200.000 VNĐ
200.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
200.000 VNĐ
200.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:8809612864329

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Peg-32

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-32

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL 1540 POLYETHYLENGLYCOL
1540 POLYOXYETHYLEN(32)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm cho da, Là dung môi hòa tan các chất. Bên cạnh đó nó thể gây dị ứng da và khiến lỗ chân lông to ra, làm da dễ nhiễm bụi bẩn và các chất độc hại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Không gây hại cho sức khỏe nhưng loại chất này có thể sinh ra khí cực độc. Vì vậy, quy trình sản xuất mỹ phẩm cần đảm bảo vệ sinh và tuân thủ các biện pháp an toàn nghiêm ngặt.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Lauryl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN: 
LAURYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, DODECYL​

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giúp làm sạch da thì còn có khả năng thẩm thấu vào vào sâu trong da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại đường hoạt động trên bề mặt, ngoài ra nó còn được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật.

NGUỒN: EWG.com

Volcanic ash

TÊN THÀNH PHẦN:
VOLCANIC ASH

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VOLCANIC ASH

CÔNG DỤNG:
Volcanic Ash là chất mài mòn đồng thời cũng là chất hấp thụ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Volcanic Ash là một thành phần giàu khoáng chất, có tác dụng chống oxy hóa và tổng hợp collagen, đồng thời cũng giúp làm sạch và bảo vệ da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Citrus reticulata (tangerine) peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extractcó mùi hương đặc trưng và dễ bay hơi, có thể gây kích ứng cho da do thành phần hóa học có chứa hương liệu (limonene).

NGUỒN:
Cosmetic Free

Pearl extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Extract cung cấp các đặc tính chống viêm, kích thích giữ ẩm, chống vi khuẩn và giải độc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất ngọc trai bao gồm ngọc trai nước ngọt và muối khoáng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Mineral water

TÊN THÀNH PHẦN:
MINERAL WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
AQUA
DEIONIZED WATER 
ONSEN-SUI 
PURIFIED WATER 
DIHYDROGEN OXIDE 
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN: 
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cryptomeria japonica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CRYPTOMERIA JAPONICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá cây tuyết tùng

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng kháng viêm và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất lá cây tuyết tùng Nhật Bản hoạt động như một chất chống vi khuẩn và chống viêm. Nó có tác dụng trong việc xua đuổi côn trùng và thư giãn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Lauramide dea

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURAMIDE DEA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANAMIDE;
DIETHANOLAMINE LAURIC ACID AMIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt giúp tăng khả năng tạo bọt , chất làm tăng độ nhớt của sản phẩm dạng lỏng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Microcrystalline cellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
MICROCRYSTALLINE CELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MICROCRYSTALLINE CELLULOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Microcrystalline Cellulose là chất mài mòn, hất hấp thụ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Microcrystalline Cellulose là chất làm mượt, chất tăng độ nhớt và là chất độn

NGUỒN:
Cosmetic Free

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Zea mays (corn) starch

TÊN THÀNH PHẦN:
ZEA MAYS (CORN) STARCH

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
OPICAL STARCH;
STARCH, CORN;
STARCH, ZEA MAYS;
ZEA MAYS STARCH

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mài mòn, chất hấp thụ, chất bảo vệ da và chất tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cornstarch được dùng như một chất hấp thụ trong sản phẩm, giúp các chất trong sản phẩm dễ thẩm thấu vào da. Đây cũng là một chất làm đặc, có thể làm giảm độ nhờn và cải thiện cảm giác khi dử dụng sản phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Polyquaternium-7

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2PROPEN1AMINIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng như chất chống tĩnh điện và chất tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-7 là một polymer tổng hợp dựa trên các hợp chất amoni bậc bốn. Giúp ngăn ngừa và ức chế sự tích tụ tĩnh điện để tạo thành một lớp phủ mỏng được hấp thụ vào gốc tóc giúp giữ nếp, chống rối, suôn mượt. Khi sử dụng làm thành phần trong gel, kem, dầu massage nó tăng cường tính dưỡng, làm mềm mại da, giúp da mịn màng, khỏe mạnh hơn.

NGUỒN: EWG; Cosmetic Free

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Hydrated silica

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDRATED SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDRATED SILICA HYDRATED SILICA

CÔNG DỤNG:
Nhiều lý do để Hydrated silica được ứng dụng trong sản phẩm trang điểm. Thành phần này hấp thụ dầu và mồ hôi, do đó lớp trang điểm lâu trôi hơn, giúp da mặt không bị bóng do dầu. Hơn thế nữa, Silica giúp lớp trang điểm được cố định trên khuôn mặt tốt hơn. Trong sản phẩm skincare, thành phần này làm dày tính nhất quán của một loại kem hoặc kem dưỡng da, giúp nền tảng lan rộng trên da dễ dàng hơn. Nó cải thiện thậm chí phân phối các sắc tố trong mỹ phẩm, ngăn không cho chúng lắng đọng trong trang điểm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica ngậm nước là một dạng của silicon dioxide (cát). Silica ngậm nước có nguồn gốc tự nhiên từ silica (silicon dioxide), một hợp chất phong phú hình thành khoảng 12% bề mặt trái đất. Tùy thuộc vào vật liệu và công thức cụ thể, silica ngậm nước có thể được sử dụng làm chất làm đặc cho kem đánh răng dạng gel, chất mài mòn nhẹ để làm sạch hoặc làm chất làm trắng trong kem đánh răng.

NGUỒN:
www.beautifulwithbrains.com

Brassica campestris (rapeseed) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BRASSICA CAMPESTRIS (RAPESEED) FLOWER EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất hoa hạt cải dầu

CÔNG DỤNG: 
Có khả năng chống oxy hoá cho làn da. Tăng độ ẩm cũng như chống các nếp nhăn xuất hiện trên làn da lão hoá. Dầu từ Brassica Napus cũng là một nguồn vitamin E tự nhiên cho làn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hoa hạt cải dầu (Brassica Napus) là hạt của cây cải dầu và tạo ra một loại dầu không có mùi thơm có khả năng chống oxy hóa

NGUỒN: 
British Journal of Nutrition, May 2002, pages 489–499
www.truenatural.com

Ocimum basilicum (basil) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OCIMUM BASILLCUM (BASIL) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BASIL ABSOLUTE;
BASILIC GREEN;
BASILIC SUPERESSENCE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là thành phần giúp cân bằng da, chống viêm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính chống viêm của dầu húng quế giúp làm giảm kích thích và vết thương trên da. Dầu húng quế chứa vitamin C giúp tăng cường chuyển hóa tế bào da, duy trì collagen da, chịu trách nhiệm cho lớp hạ bì và độ đàn hồi da.

NGUỒN: EWG.ORG 

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Tro Núi Lửa Trị Mụn Đầu Đen, Bã Nhờn Innisfree Jeju Volcanic Pore Cleansing Foam 150ml

Mô Tả Sản Phẩm:

1. Dành cho da dầu, da hỗn hợp, da nhạy cảm

2. Sữa rửa mặt làm sạch da, giảm mụn, se khít lỗ chân lông

3. Chiết xuất Tro Núi Lửa hút mụn đầu đen, mụn cám, bã nhờn

Công Dụng Sản Phẩm:

  • Chứa các thành phần lấy từ tro núi lửa tự nhiên, chiết xuất trà xanh và nước khoáng cực kỳ lành tính ở hòn đảo Jeju Hàn Quốc. 
  • Sản phẩm thích hợp cho mọi loại da, đặc biệt là làn da hỗn hợp dầu, da nhạy cảm.
  • Sữa rửa mặt ở dạng kem sữa màu trắng rất mịn, có những hạt mát xa rất nhỏ màu nâu đỏ trên đó, tạo cho bạn cảm giác thư giãn mà không hề làm tổn thương bề mặt da
  • Sản phẩm sẽ giúp bạn ngăn ngừa sự tiết dầu nhờn và làm sạch sâu bên trong lỗ chân lông khỏi bụi bẩn, làm giảm thiểu sự phát triển của mụn ẩn, mụn đầu đen, mụn viêm, mụn trứng cá, nốt sưng tấy trên da mặt…

Giới thiệu về nhãn hàng
Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng sinh thái. 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Tro Núi Lửa Trị Mụn Đầu Đen, Bã Nhờn Innisfree Jeju Volcanic Pore Cleansing Foam 150ml

Mô Tả Sản Phẩm:

1. Dành cho da dầu, da hỗn hợp, da nhạy cảm

2. Sữa rửa mặt làm sạch da, giảm mụn, se khít lỗ chân lông

3. Chiết xuất Tro Núi Lửa hút mụn đầu đen, mụn cám, bã nhờn

Công Dụng Sản Phẩm:

  • Chứa các thành phần lấy từ tro núi lửa tự nhiên, chiết xuất trà xanh và nước khoáng cực kỳ lành tính ở hòn đảo Jeju Hàn Quốc. 
  • Sản phẩm thích hợp cho mọi loại da, đặc biệt là làn da hỗn hợp dầu, da nhạy cảm.
  • Sữa rửa mặt ở dạng kem sữa màu trắng rất mịn, có những hạt mát xa rất nhỏ màu nâu đỏ trên đó, tạo cho bạn cảm giác thư giãn mà không hề làm tổn thương bề mặt da
  • Sản phẩm sẽ giúp bạn ngăn ngừa sự tiết dầu nhờn và làm sạch sâu bên trong lỗ chân lông khỏi bụi bẩn, làm giảm thiểu sự phát triển của mụn ẩn, mụn đầu đen, mụn viêm, mụn trứng cá, nốt sưng tấy trên da mặt…

Giới thiệu về nhãn hàng
Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng sinh thái. 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

-Đầu tiên, bạn hãy làm ướt mặt với nước sạch, sau đó lấy 1 lượng vừa đủ sữa rửa mặt ra tay và bóp nhẹ để tạo bọt.

-Tiếp đó, bạn hãy apply và massage nhẹ nhàng vùng mặt của mình theo chuyển động tròn.

-Và cuối cùng, rửa lại thật sạch với nước và dùng khăn mềm để lau khô. Và tiếp tục tiến hàng các bước dưỡng da tiếp theo (nếu có).

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

2 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Trịnh Thị Ngọc Yến

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Mình sử dụng là bản mới của em sữa rửa mặt này mọi người ạ. Tiếp tục chuyên mục về sản phẩm nhà innisfree. Mình rất vui khi nhận được sản phẩm của nhà innisfree để trải nghiệm. Và sau đây là một số nhận xét của mình về sản phẩm. ❤ Mình sẽ viết theo hai hướng ưu điểm và nhược điểm để cho các bạn có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm thêm vào routine của mình. 🎉🎉 Đầu tiên là về ưu điểm : 🍀 Với bao bì, sản phẩm có bao bì màu nâu sẽ giúp hạn chế bẩn lên sản phẩm nếu tay ta có bẩn hoặc từ những vết bẩn bên ngoài tác động vào. Thiết kế dạng tuýp giúp dễ dàng lấy ra một lượng sản phẩm vừa đủ để sử dụng. Kết cấu cũng rất chắc chắn, cầm rất chắc tay, kích cỡ vừa phải không quá to có thể dễ dàng mang đi du lịch. 🍀 Chất của sữa rửa mặt màu trắng, cho cho ra tay và cho một ít nước vào xoa đều sẽ tạo bọt. 🍀 Giá thành sản phẩm thì rất phù hợp với điều kiện của người tiêu dùng Việt Nam. ❤ Sau khi rửa mặt sẽ có cảm giác da mặt được làm sạch sâu, những vết mụn đầu đen cũng thấy như có tác động lên, mờ bớt đi màu đen. 🎉🎉  Và sau đây là nhược điểm : 🤧 Vì là độ pH cao nên sau khi rửa mặt da sạch một cách kin kít luôn. Xoa sữa rửa mặt ra tay để xoa lên mặt mà da tay cũng cảm giác kin kít lại với nhau vậy. Vì thế mà sau khi dùng sữa rửa mặt này xong thì các bạn nên dùng toner để cấp ẩm cho da. 🤧 Tiếp theo là về mùi hương, mình thì cũng kiểu khó tính về mùi nhưng mùi của em sữa rửa mặt này thì giống như mùi sữa tắm vậy. Cảm giác mùi thơm rất nồng, nhưng không tới nỗi không ngửi nổi nha. Tóm lại, sữa rửa mặt này chỉ đạt 6/10 điểm

#Review

User Avatar

trần thị hồng đào

khoảng 4 năm

Đã mua hàng

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm chất lượng, không gây kích ứng hay khô da, rửa sạch sâu, có cảm giác mềm mịn sau khi sử dụng. Giao hàng nhanh