icon cart
Product Image
Product Image
Gel Tẩy Trang Tạo Bọt Làm Sạch Tác Dụng Kép 2 Trong 1 Mamonde Petal Spa Oil To Foam 175MlGel Tẩy Trang Tạo Bọt Làm Sạch Tác Dụng Kép 2 Trong 1 Mamonde Petal Spa Oil To Foam 175Mlicon heart

0 nhận xét

330.000 VNĐ
259.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Dipotassium phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPOTASSIUM SALT PHOSPHORIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ức chế ăn mòn giúp điều chỉnh độ pH. Ngoài ra thành phần còn là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipotassium Phosphate là một chất hoạt động bề mặt, đồng thời là chất nhũ hóa được sử dụng làm chất tẩy rửa và làm sạch

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Nelumbo nucifera germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ mầm hoa sen 

CÔNG DỤNG:
Chất dưỡng ẩm và giúp làm mịn da, chống oxy hóa. Cân bằng bã nhờn và ngăn ngừa mụn. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nelumbo Nucifera Germ Extract được chiết xuất từ mầm hoa sen.

NGUỒN:
EWG; Paula's choice

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này không chỉ có tác dụng làm trơn láng bề mặt và giúp sản phẩm dễ kết hợp vào cấu trúc tự nhiên của da mà Caprylyl Glucoside còn tạo cảm giác mịn cho mỹ phẩm. Đặc biệt, chất liệu tạo ra lớp màng bảo vệ chống mất độ ẩm làm cho da mềm mại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần alkyl glucoside được hình thành bằng cách phản ứng với rượu hoặc hỗn hợp rượu (thay đổi theo chiều dài chuỗi carbon) với dạng polyme đường, glucose hoặc glucose. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,Caprylyl / Capryl Glucoside được báo cáo có chức năng như chất hoạt động bề mặt - chất làm sạch.

NGUỒN: EWG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Coco-caprylate/caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-CAPRYLATE/CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Cùng với việc cung cấp lợi ích làm mềm, thành phần này cũng có thể giúp hòa tan các thành phần mỹ phẩm khác. Coco caprylate / caprate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Coco caprylate / caprate được tạo ra bằng cách kết hợp các este từ rượu béo có nguồn gốc từ dừa (loại không sấy khô) với axit capbest và capric, cũng từ dừa. Thành phần có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp.

NGUỒN: 
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/133082067
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/alkyl_esters.pdf

Cocos nucifera (coconut) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDULATED COCONUT SOAPSTOCK
COCONUT ACIDULATED SOAPSTOCK
COCONUT EXTRACT
COCONUT ABSOLUTE
COCONUT FATTY ACID TRIGLYCERIDE
COCONUT OIL
COCOS NUCIFERA OIL
COCONUT PALM OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo mùi và là nguyên liệu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, là thành phần trong các tinh chất và mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (Coconut) Oil là loại dầu có màu vàng nhạt, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc, phấn trang điểm, kem cạo râu hoặc con môi...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Potassium phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM PHOSPHATE, TRIBASIC;
TRIPOTASSIUM PHOSPHATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polyacrylate là một loại polymer tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân một phần vì khả năng hấp thụ gấp 200 đến 300 lần khối lượng của nó trong nước. Thành phần được xem như là một loại bột trắng khi khô nhưng biến thành một chất giống như gel khi ướt và chủ yếu được sử dụng như một chất làm đặc. Sodium Polyacrylate cũng được sử dụng trong nhiều công thức vì các tính chất khác của nó bao gồm như một chất hấp thụ, chất ổn định nhũ tương, chất trước đây của màng, chất làm mềm và chất làm tăng độ nhớt. Sodium Polyacrylate được sử dụng như một chất cô lập trong chất tẩy rửa và chất tẩy rửa vì khả năng liên kết với các yếu tố nước cứng như canxi và magiê, cho phép các chất hoạt động bề mặt hoạt động hiệu quả hơn.

NGUỒN: Ewg

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Lauryl methyl gluceth-10 hydroxypropyldimonium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL METHYL GLUCETH-10 HYDROXYPROPYLDIMONIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Lauryl Methyl Gluceth-10 Hydroxypropyldimonium Clorua là một chất giữ ẩm và dưỡng ẩm nội chất đặc biệt và được khuyến khích sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc bao gồm kem dưỡng da, dầu gội và dầu xả, xà phòng, sữa tắm trẻ em và sữa rửa mặt. Nó hoạt động 25% và được cung cấp dưới dạng chất lỏng màu vàng nhạt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lauryl Methyl Gluceth-10 Hydroxypropyldimonium Clorua là một muối amoni bậc bốn được điều chế bằng phản ứng của Methyl Gluceth-10 (q.v.) với một dimetyl dodecylamoni được thế epoxit.

NGUỒN: 
www.ewg.org/
www.ulprospector.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Tẩy Trang Tạo Bọt Làm Sạch Tác Dụng Kép 2 Trong 1 Mamonde Petal Spa Oil To Foam 175Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel tẩy trang tạo bọt làm sạch tác dụng kép 2 trong 1 có chứa gốc dầu, có đặc điểm hình thành lớp bọt mịn khi tiếp xúc với nước giúp dễ dàng làm sạch và nhẹ nhàng hòa tan lớp trang điểm.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Kết cấu chứa dầu giúp hòa tan lớp trang điểm

Gel tẩy trang chuyển thành bọt mịn khi tiếp xúc với nước

Có thể dùng sản phẩm để hòa tan lớp nền trang điểm mà không cần rửa mặt hai bước (double cleansing).

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Mamonde là một thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc. Lấy cảm hứng từ những loài hoa, Mamonde mang đến những sản phẩm chứa đựng sức sống đáng kinh ngạc và năng lượng khởi sinh từ các loài hoa.

Mamonde truyền tải giá trị của những người phụ nữ tự tin trên con đường theo đuổi thế giới riêng của mình thông qua tên thương hiệu: MA(MY) - MONDE(WORLD).

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Tẩy Trang Tạo Bọt Làm Sạch Tác Dụng Kép 2 Trong 1 Mamonde Petal Spa Oil To Foam 175Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gel tẩy trang tạo bọt làm sạch tác dụng kép 2 trong 1 có chứa gốc dầu, có đặc điểm hình thành lớp bọt mịn khi tiếp xúc với nước giúp dễ dàng làm sạch và nhẹ nhàng hòa tan lớp trang điểm.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Kết cấu chứa dầu giúp hòa tan lớp trang điểm

Gel tẩy trang chuyển thành bọt mịn khi tiếp xúc với nước

Có thể dùng sản phẩm để hòa tan lớp nền trang điểm mà không cần rửa mặt hai bước (double cleansing).

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Mamonde là một thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc. Lấy cảm hứng từ những loài hoa, Mamonde mang đến những sản phẩm chứa đựng sức sống đáng kinh ngạc và năng lượng khởi sinh từ các loài hoa.

Mamonde truyền tải giá trị của những người phụ nữ tự tin trên con đường theo đuổi thế giới riêng của mình thông qua tên thương hiệu: MA(MY) - MONDE(WORLD).

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng vừa đủ, sau đó nhẹ nhàng thoa đều trên da khi da đang khô. Thêm một chút nước để tạo lớp bọt dày, sau đó mát xa mặt. Rửa sạch lại bằng nước ấm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét