icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất dưỡng ẩm 9 WISHES EXTREME OXYGEN AMPULE SERUM 25MLTinh chất dưỡng ẩm 9 WISHES EXTREME OXYGEN AMPULE SERUM 25MLicon heart

2 nhận xét

400.000 VNĐ
185.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
350.000 VNĐ
195.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aspalathus linearis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
EXTRACT OF ASPALATHUS LINEARIS
RED TEA EXTRACT
ROOIBOS TEA (RED TEA) EXTRACT
ROOIBOS TEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Aspalathus Linearis Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Aspalathus Linearis Extract là thành phần được dùng cho dược phẩm và có tính chống oxy hóa

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Rosmarinus officinalis (rosemary) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hương thảo

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất lá hương thảo có tác dụng kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
(Rosmarinus officinalis) là một loại thảo mộc thân gỗ, lâu năm với những chiếc lá giống như cây thường xanh có mùi thơm. Lá tươi và khô được sử dụng thường xuyên trong ẩm thực Địa Trung Hải.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Polygonum cuspidatum root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGONUM CUSPIDATUM ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGONUM CUSPIDATUM ROOT EXTRACT
JAPANESE KNOTWEED ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Polygonum Cuspidatum Root Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Polygonum Cuspidatum Root Extract được chiết xuất từ rễ cây

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrogenated starch hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP

CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Snail secretion filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
SNAIL SECRETION FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SNAIL SECRETION FILTRATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng và trẻ hóa làn da. Đồng thời tái tạo và làm đầy các nếp nhăn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
SNAIL SECRETION FILTRATE là sản phẩm thu được từ chất nhầy của ốc sên. Chất nhầy này là một loại gel bao gồm một mạng lưới polymer có chức năng như một lớp bảo vệ cho lớp da và niêm mạc bề mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycosyl trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOSYL TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCOSYL TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng, giúp ổn định sản phẩm, đồng thời giữ độ ẩm cần thiết cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycosyl Trehalose là sản phẩm thu được từ phản ứng hình thành liên kết a-1,1-glucosid với glucosyltransferase trong việc làm giảm mặt cuối của tinh bột thủy phân

NGUỒN: Ewg

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Polyglyceryl-4 caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOESTER WITH TETRAGLYCEROL DECANOIC ACID;
TETRAGLYCERYL MONOCAPRATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ tương và có tác dụng làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Galactomyces ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
GALACTOMYCES FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GALACTOMYCES FERMENT FILTRATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Galactomyces Ferment Filterrate là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Galactomyces Ferment Filterrate (GFF) được sử dụng làm chất giữ ẩm trong mỹ phẩm. GFF in vitro có một số tác dụng có lợi, chẳng hạn như tác dụng chống oxy hóa thông qua kích hoạt các gen liên quan đến IS trong tế bào da người2) và kích thích sản xuất hyaluronan trong tế bào biểu bì

NGUỒN: Cosmetic free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Carbonated water

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBONATED WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPARKLING WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carbonated water về cơ bản là nước truyền carbon dioxit (CO2). Một nghiên cứu lâm sàng chứng minh rằng Carbonated water có tác dụng giúp lưu thông máu, đồng thời độ pH của nó cũng phù hợp để sử dụng cho da.Carbonated water hoạt động như một thuốc giãn mạch có nghĩa là nó có thể cải thiện việc cung cấp máu cho làn da của bạn và mang lại một làn da mạnh khỏe, hồng hào hơn

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất dưỡng ẩm 9 WISHES EXTREME OXYGEN AMPULE SERUM 25ML

Mô tả sản phẩm

Tinh Chất Dưỡng Ẩm, Nuôi Dưỡng Da khỏe mạnh 9 Wishes Oxygen Refresh Anti-stress Ampule Serum chứa với thành phần chứa 77% nước có ga giúp cấp ẩm tức thì và cân bằng độ pH cho da, tăng cường hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh. Ngoài ra còn chứa thành phần Galactomyces giúp tăng cường độ ẩm, thúc đẩy quá trình tái tạo da, giúp da săn chắc, cũng như tăng cường sức đề kháng cho da

 Tinh Chất Dưỡng Ẩm, Nuôi Dưỡng Da khỏe mạnh 9 Wishes Oxygen Refresh Anti-stress Ampule Serum với thành phần chính là Carbonated Water (77%) có hiệu quả trong việc bổ dung độ ẩm và cân bằng độ pH lý tưởng cho da. Từ đó tăng cường hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh

- Thành phần Galactomyces (Galactomyces Ferment Filtrate) là một loại nấm men được sản sinh trong quá trình ủ rượu sake Nhật Bản, rất giàu Vitamin, Axit Amin, Khoáng chất và các Axit hữu cơ… có lợi cho da. Galactomyces được chứng minh là có hiệu quả trong việc giữ ẩm, làm sáng da, kiểm soát bã nhờn, giảm mụn trứng cá và tăng độ đàn hồi của da

- Chứa Bifida Ferment Filtrate là sản phẩm lên men của vi lợi khuẩn có đặc tính làm dịu và có thể chống lão hóa cho da, có công dụng làm ẩm, làm mềm da, tăng đề kháng và sửa chữa ADN, phục hồi làn da bị phá huỷ, tổn thương.

- Sản phẩm còn được tích hợp thành phần làm đẹp đa năng Dịch nhầy Ốc sên giúp ngăn ngừa tổn thương da, làm lành vết thương và sửa chữa sẹo do mụn để lại. Cung cấp các nhân tố có lợi cho màng bảo vệ như Beta-Glucan… nâng cao hiệu năng hấp thụ nước để duy trì độ ẩm và cân bằng lượng dầu nước trên bề mặt da.

- Chứa thành phần Multiex BSAM PLUS (được cấp bằng sáng chế số: 10-0812596), có chức năng làm da mềm dịu, chống viêm, giảm ngứa và cung cấp độ ẩm cho da.

- Ngoài ra còn chứa nhiều thành phần có nguồn gốc từ thiên nhiên như chiết xuất rau má, trà xanh nổi tiếng với khả năng chống viêm, làm dịu da kích ứng và phục da hiệu quả. Chiết xuất cam thảo chứa Saponin Triterpene, Glycosides Glycyrrhizin, Glycyrrizinic Acid và Flavonoid có khả năng làm dịu, chống kích ứng, hỗ trợ chống oxy, đặc biệt là giúp làm trẻ hóa da, làm sáng đều màu da

Vài nét về thương hiệu

Cái tên 9 Wishes lấy từ số 9 tốt lành, ám chỉ sự hoàn hảo theo văn hóa Hàn Quốc, đồng nghĩa với việc các sản phẩm của hãng có thể giúp chúng ta hiện thực hóa giúp da đẹp không tì vết. Các sản phẩm của 9 Wishes được chiết xuất từ những nguyên liệu làm đẹp truyền thống của Hàn Quốc như : gạo, đậu xanh, đậu nành, tre… và đặc biệt không thử nghiệm trên động vật. Sản phẩm của 9 Wishes không chỉ đầu tư về mặt chất lượng sản phẩm mà vẻ bên ngoài cũng được đầu tư hết sức kĩ lưỡng, đẹp “lung linh” đầy màu sắc. Điều bạn sẽ cảm thấy khi bạn sử dụng mỹ phẩm 9 Wishes là tất cả các sản phẩm đều mang chất lượng Highend nhưng giá lại vô cùng bình dân.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất dưỡng ẩm 9 WISHES EXTREME OXYGEN AMPULE SERUM 25ML

Mô tả sản phẩm

Tinh Chất Dưỡng Ẩm, Nuôi Dưỡng Da khỏe mạnh 9 Wishes Oxygen Refresh Anti-stress Ampule Serum chứa với thành phần chứa 77% nước có ga giúp cấp ẩm tức thì và cân bằng độ pH cho da, tăng cường hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh. Ngoài ra còn chứa thành phần Galactomyces giúp tăng cường độ ẩm, thúc đẩy quá trình tái tạo da, giúp da săn chắc, cũng như tăng cường sức đề kháng cho da

 Tinh Chất Dưỡng Ẩm, Nuôi Dưỡng Da khỏe mạnh 9 Wishes Oxygen Refresh Anti-stress Ampule Serum với thành phần chính là Carbonated Water (77%) có hiệu quả trong việc bổ dung độ ẩm và cân bằng độ pH lý tưởng cho da. Từ đó tăng cường hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh

- Thành phần Galactomyces (Galactomyces Ferment Filtrate) là một loại nấm men được sản sinh trong quá trình ủ rượu sake Nhật Bản, rất giàu Vitamin, Axit Amin, Khoáng chất và các Axit hữu cơ… có lợi cho da. Galactomyces được chứng minh là có hiệu quả trong việc giữ ẩm, làm sáng da, kiểm soát bã nhờn, giảm mụn trứng cá và tăng độ đàn hồi của da

- Chứa Bifida Ferment Filtrate là sản phẩm lên men của vi lợi khuẩn có đặc tính làm dịu và có thể chống lão hóa cho da, có công dụng làm ẩm, làm mềm da, tăng đề kháng và sửa chữa ADN, phục hồi làn da bị phá huỷ, tổn thương.

- Sản phẩm còn được tích hợp thành phần làm đẹp đa năng Dịch nhầy Ốc sên giúp ngăn ngừa tổn thương da, làm lành vết thương và sửa chữa sẹo do mụn để lại. Cung cấp các nhân tố có lợi cho màng bảo vệ như Beta-Glucan… nâng cao hiệu năng hấp thụ nước để duy trì độ ẩm và cân bằng lượng dầu nước trên bề mặt da.

- Chứa thành phần Multiex BSAM PLUS (được cấp bằng sáng chế số: 10-0812596), có chức năng làm da mềm dịu, chống viêm, giảm ngứa và cung cấp độ ẩm cho da.

- Ngoài ra còn chứa nhiều thành phần có nguồn gốc từ thiên nhiên như chiết xuất rau má, trà xanh nổi tiếng với khả năng chống viêm, làm dịu da kích ứng và phục da hiệu quả. Chiết xuất cam thảo chứa Saponin Triterpene, Glycosides Glycyrrhizin, Glycyrrizinic Acid và Flavonoid có khả năng làm dịu, chống kích ứng, hỗ trợ chống oxy, đặc biệt là giúp làm trẻ hóa da, làm sáng đều màu da

Vài nét về thương hiệu

Cái tên 9 Wishes lấy từ số 9 tốt lành, ám chỉ sự hoàn hảo theo văn hóa Hàn Quốc, đồng nghĩa với việc các sản phẩm của hãng có thể giúp chúng ta hiện thực hóa giúp da đẹp không tì vết. Các sản phẩm của 9 Wishes được chiết xuất từ những nguyên liệu làm đẹp truyền thống của Hàn Quốc như : gạo, đậu xanh, đậu nành, tre… và đặc biệt không thử nghiệm trên động vật. Sản phẩm của 9 Wishes không chỉ đầu tư về mặt chất lượng sản phẩm mà vẻ bên ngoài cũng được đầu tư hết sức kĩ lưỡng, đẹp “lung linh” đầy màu sắc. Điều bạn sẽ cảm thấy khi bạn sử dụng mỹ phẩm 9 Wishes là tất cả các sản phẩm đều mang chất lượng Highend nhưng giá lại vô cùng bình dân.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Làm sạch da.

  • Cân bằng da bằng nước hoa hồng.

  • Lấy một lượng tinh chất làm ấm trên tay sạch, áp lên da, vỗ nhẹ nhàng để tinh chất thấm đều lên da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

2 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Hồ Ánh Vân

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Cảm nhận đầu tiên là bao bì đơn giản nhưng khá chăc chắn...Thấy giá cũng oke nen mua dùng thử mà khá là ưng ý dưỡng ẩm tốt hơn mong đợi

#Review

User Avatar

Phượng Vũ

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Mình từng đọc Sp này được xếp hạng 1 trong chương trình thử nghiệm blind test (ng dùng được cung cấp sp nhưng không được biết nhãn hiệu, cũng như công dụng của sp, nhằm có được ý kiến khách quan nhất) nên rất tò mò về sp này. Nghe tên sp thì nghĩ là sp sẽ giúp cung cấp thêm oxy cho da (giống mấy cái máy thổi oxy vào da trong spa ha), nhưng đọc thông tin sp xong thì thấy có tác dụng dưỡng ẩm, dịu da, cân bằng lại độ ẩm trên da. Vì giá thành em này khá rẻ nên mình đã tậu 1 em về test chơi. Cảm nhận đầu tiên là bao bì tuy đơn giản, nhưng chắc chắn, các chai serum của 9 wishes đều có dạng pupm, với đầu vòi vát xéo, giúp bạn lấy sp dễ hơn khi chai gần hết, ngoài ra mình thấy nhỏ trên mặt cũng thích hơn dạng vòi thẳng (sp theo độ cong của vòi sẽ rơi hơi xéo, tránh trường hợp nhỏ sp rơi ra ngoài mặt). Mặc dù là ampoule nhưng texture khá đặc, bôi lên da cũng thấm hút nhanh. Và nếu bạn dùng serum này trc bước đắp mặt nạ, thì khi đắp mask lên phê dã man, cảm giác mát hơn hẳn, mặt cảm thấy như thấm đc nh chất hơn, và sau khi tháo mask thì rõ ràng là da cảm thấy mọng nước hơn là chỉ đắp mask không. Vì vậy mình toàn dùng serum này mỗi khi đắp mask. Ngoài công dụng này ra thì mình cũng không cảm nhận được các tác dụng khác của serum này. Nhưng mình vẫn mua lại em này thường xuyên vì thật sự thích cảm giác dễ chịu sau khi bôi. Nhược điểm mà mình thấy ở chai này, có lẽ là hao, không biết tại sao mặc dù chỉ dùng khi đắp mặt nạ, và mỗi lần dùng chỉ chừng 1 đến 1.5 pump, nhưng mà nhanh hết lắm luôn. Chắc do chất serum quá đặc chăng? Lưu ý là dung tích chai chỉ 25ml nhé mấy bạn.

#Review