icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất giảm nếp nhăn 9 Wishes Collagen Ampule Essence 150mlTinh chất giảm nếp nhăn 9 Wishes Collagen Ampule Essence 150mlicon heart

0 nhận xét

395.000 VNĐ
240.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
395.000 VNĐ
296.250 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
508.000 VNĐ
316.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Perilla frutescens leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA FRUTESCENS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá tía tô

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla frutescens leaf extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn nhờ chứa flavonoid và tanin.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Yucca schidigera root extract

TÊN THÀNH PHẦN
YUCCA SCHIDIGERA ROOT EXTRACT

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
YUCCA ROOT

CÔNG DỤNG
Làm dịu da, chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Yucca từ lâu đã được biết đến với đặc tính làm sạch, chống nhiễm trùng và được sử dụng để làm dịu các tình trạng da kích ứng nhờ các yếu tố chống oxy hóa. 
Yucca Schidigera Root Extract được sử dụng rất nhiều trong các sản phẩm chăm sóc da, bên cạnh lợi ích làm sạch Yucca Schidigera Root Extract còn giúp tái tạo tế bào da và cung cấp liệu pháp cần thiết cho những làn da thường xuyên phải tiếp xúc với ánh nắng mặt trời cũng như tiếp xúc với paraben hóa học khiến da bị lão hóa sớm.

NGUỒN: Paula's Choice, Pura Veda Organics

 

Methionine

TÊN THÀNH PHẦN:
METHIONINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-Methionine

CÔNG DỤNG:
Methionine là một axit amin thiết yếu ở người. Là chất nền cho các axit amin khác như cysteine ​​và taurine, các hợp chất linh hoạt như SAM-e và chất chống oxy hóa quan trọng glutathione, methionine đóng một vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất và sức khỏe

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methionine là một axit amin. Axit amin là các khối xây dựng mà cơ thể chúng ta sử dụng để tạo ra protein. Methionine được tìm thấy trong thịt, cá và các sản phẩm từ sữa, và nó đóng một vai trò quan trọng trong nhiều chức năng của tế bào.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Cysteine

TÊN THÀNH PHẦN:
CYSTEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYSTEINE, DL-;
DL- CYSTEINE;
L-CYSTEINE; (+-) -CYSTEINE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu trong sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như chất mặt nạ và chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cysteine ​​giúp da tự bảo vệ chống lại tác hại của ánh nắng mặt trời. Cùng với selenium, vitamin C và vitamin E, Cysteine ​​giúp các tế bào da hình thành các enzyme giữ cho một gen p53 hoạt động, gen này có khả năng loại bỏ tế bào gây ra ung thư. Khi p53 phát hiện những thay đổi trong DNA của da có thể gây ung thư, nó sẽ tiêu diệt tế bào đó.

NGUỒN: Ewg

Histidine

TÊN THÀNH PHẦN:
HISTIDINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HISTIDINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Histidine là một axit amin thiết yếu, bên cạnh đó thành phần còn là một khối xây dựng protein, nó có liên quan đến việc bảo vệ da chống lại bức xạ UV, giảm viêm và oxy hóa.Protein trong Histidine giúp cơ thể tự chữa lành từ sâu bên trong. Nó có lợi trong việc làm giảm sự nhăn nheo, sưng và đỏ xảy ra do sẹo. Sản phẩm này thậm chí ngăn ngừa sự xuất hiện của sẹo lồi hoặc mô màu hồng giáp với vùng bị thương trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Isoleucine

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOLEUCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-3-METHYLVALERIC ACID

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chuỗi axit amin thiết yếu có thể được tìm thấy trong hạnh nhân, hạt điều hoặc protein đậu nành. Trong các sản phẩm chăm sóc da - giống như tất cả các axit amin khác - Isoleucine là một thành phần và kem dưỡng ẩm cho da. Đồng thời chất cũng có tác dụng như là một thành phần cải thiện hàng rào bảo vệ da.

NGUỒN: Ewg

Proline

TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Threonine

TÊN THÀNH PHẦN:
THREONINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-HYDROXYBUTYRIC ACID;
DL-THREONINE; DLTHREONINE;
L-THREONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất kháng sinh và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Threonine là một axit amin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì khả năng thúc đẩy tăng trưởng mặc dù duy trì cân bằng protein. Giúp da sáng và đều màu hơn. Một trong những chức năng chính của nó là hỗ trợ tạo glycine và serine. Đây là hai axit amin cần thiết cho việc sản xuất collagen, elastin và mô cơ. Nó còn là một thành phần hương thơm, chất dưỡng da và tóc, và chất chống tĩnh điện. Nó thường được thấy trong các máy duỗi tóc vì sự thúc đẩy protein.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Valine

TÊN THÀNH PHẦN:
VALINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
D,L-VALINE;
DL-A -AMINOISOVALERIC ACID;
L- (+) -A -AMINOISOVALERIC ACID;
L-VALINE; (S) -VALINE;
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
L-VALINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh, chất cân bằng da. Bên cạnh đó thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Valine là một acid amin. Trong mỹ phẩm và làm đẹp, acid amin giúp cho da sáng khỏe, cân bằng sắc tố trong da, cung cấp dưỡng chất giúp da mềm mịn. Đồng thời cung cấp kháng sinh để da đẹp hơn. Bên cạnh đó cung cấp dưỡng chất cho tóc mượt mà, khỏe đẹp.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Phenylalanine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLALANINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-PHENYLPROPIONIC ACID;
A-AMINOBENZENEPROPANOIC ACID;
A-AMINOHYDROCINNAMIC ACID;
ALANINE, PHENYL ESTER;
D,L-PHENYLALANINE;
DLPHENYLALANINE;
L-PHENYLALANINE;
PHENYL ESTER ALANINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylalanine là một hợp chất bao gồm axit amin và dư lượng lipid, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là các công thức làm trắng, để ngăn chặn các tế bào da sản xuất sắc tố melanin. Giúp da trắng sáng hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Tyrosine

TÊN THÀNH PHẦN:
TYROSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(-) A -AMINO-P-HYDROXYHYDROCINNAMIC ACID;
L-TYROSINE;
(S) -TYROSINE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời có tác dụng cân bằng da và là chất mặt nạ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng kết hợp với axit ascorbic, Tyrosine có thể giúp kích thích các nguyên bào sợi giúp làm tăng collagen cho da, ngăn chặn quá trình lão hóa da sớm. Hàm lượng collagen cao giúp săn chắc và làm đều tông màu da. Ngoài ra, Tyrosine cũng hỗ trợ sản xuất melanin, giúp hỗ trợ khả năng tạo màu của da, mang lại làn da khỏe mạnh.

NGUỒN: Ewg

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Aspalathus linearis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
EXTRACT OF ASPALATHUS LINEARIS
RED TEA EXTRACT
ROOIBOS TEA (RED TEA) EXTRACT
ROOIBOS TEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Aspalathus Linearis Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Aspalathus Linearis Extract là thành phần được dùng cho dược phẩm và có tính chống oxy hóa

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Lysine

TÊN THÀNH PHẦN:
LYSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-DIAMINOHEXANOIC ACID;
LYSINE ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu,thành phần giúp chăm sóc da và tóc và đồng thời là chất cấp ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauroyl Lysine là một dẫn xuất của Amino Acid có nguồn gốc từ dầu dừa tự nhiên. Nó thường được sử dụng như một chất điều hòa cho tóc và da, và đồng thời cũng có tác dụng tăng cường kết cấu của sản phẩm bằng cách tạo độ sánh đặc cho dung môi.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Alanine

TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid

CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật. 

NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov

Aspartic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPARTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(S) - BUTANEDIOIC ACID, AMINO-;
AMINO- (S) - BUTANEDIOIC ACID;
ASPARGIC ACID;
ASPARGINIC ACID;
BUTANEDIOIC ACID, AMINO-, (S) -; L-AMINOSUCCINIC ACID;
L-ASPARTIC ACID;
(+) -ASPARTIC ACID;
(-) -ASPARTIC ACID;
(L) -ASPARTIC ACID;
(R) -ASPARTIC ACID

 CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit aspartic là một loại axit amin. Các axit amin thường được sử dụng như các khối xây dựng để tạo ra protein trong cơ thể và da. Điều đó làm cho làn da của bạn trở nên mịn màng hơn, đẹp hơn. Bên cạnh đó, axit Aspartic thường được sử dụng để giảm cảm giác mệt mỏi.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glutamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOGLUTARIC ACID;
GLUTAMINIC ACID;
L-GLUTAMIC ACID;
LGLUTAMIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
ACIGLUT;
ALPHA-AMINOGLUTARIC ACID;
ALPHA-GLUTAMIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống tĩnh điện; chất cấp ẩm - giữ ẩm cho da. Ngoài ra thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutamic acid đã trở thành một thành phần mỹ phẩm phổ biến do khả năng tương thích da rất tốt. Nó giúp làm ổn định giá trị pH của da và đồng thời, để duy trì sự cân bằng độ ẩm của da. Nhờ có axit glutamic, làn da của bạn có thể được cải thiện đáng kể, điều này có thể dẫn đến một làn da mịn màng và thư thái.

NGUỒN:Cosmetics.specialchem.com; Ewg; Cosmeticsinfo.org; Truthinaging

Serine

TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.

NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging

Glycine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOACETIC ACID;
AMINOETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất kháng sinh và dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR), kết luận rằng glycine an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Vì glycine thường được tìm thấy trong cơ thể, nên hội thảo chỉ tập trung đánh giá của họ vào dữ liệu kích thích và nhạy cảm ở da, điều này cho thấy thành phần này không phải là chất gây kích ứng hay viêm da. Tuy nhiên, chưa đủ thông tin về sự an toàn của glycine để khuyến nghị sử dụng nó trong khi mang thai hoặc khi cho con bú.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Polyglyceryl-4 caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOESTER WITH TETRAGLYCEROL DECANOIC ACID;
TETRAGLYCERYL MONOCAPRATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ tương và có tác dụng làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrogenated starch hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP

CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Glycosyl trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOSYL TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCOSYL TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng, giúp ổn định sản phẩm, đồng thời giữ độ ẩm cần thiết cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycosyl Trehalose là sản phẩm thu được từ phản ứng hình thành liên kết a-1,1-glucosid với glucosyltransferase trong việc làm giảm mặt cuối của tinh bột thủy phân

NGUỒN: Ewg

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sea water

TÊN THÀNH PHẦN:
SEA WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SEA WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sea Water là chất cân bằng da, chất dưỡng ẩm và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước biển có khả năng mở lỗ chân lông, tạo điều kiện làm sạch sâu và loại bỏ các độc tố trong da. Mặt khác, muối là một chất tẩy da chết tự nhiên, làm bong tróc các tế bào chết, làm cho bề mặt da mềm mại và tươi mới . Bên cạnh việc loại bỏ lớp da chết, nước muối kích thích sản xuất các tế bào khỏe mạnh mới. Nhờ các khoáng chất như magie, tham gia vào quá trình tổng hợp collagen và có tác dụng dưỡng ẩm mạnh, nước biển giúp làm chậm quá trình lão hóa, làm săn chắc da, cải thiện độ đàn hồi và làm mờ nếp nhăn. Nước biển cũng tăng cường chức năng hàng rào bảo vệ của da và có tác dụng sát trùng mạnh mẽ , tiêu diệt vi khuẩn và nấm, giúp chống viêm, kích ứng. Muối mặn còn có tác dụng làm cân bằng lượng dầu quá mức của da và ngăn ngừa lỗ chân lông bị tắc.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất giảm nếp nhăn 9 Wishes Collagen Ampule Essence 150ml

Mô tả sản phẩm

Tinh Chất 9Wishes Cải Thiện Nếp Nhăn & Cấp Ẩm Da Collagen Ampule Essence 150ml chứa thành phần Collagen phân tử thấp dễ hấp thụ, giúp cải thiện nếp nhăn và độ đàn hồi của da, đồng thời tăng cường độ ẩm, dưỡng da ẩm mượt.

Chứa hàm lượng Collagen thủy phân 1,500ppm giúp cải thiện các nếp nhăn sẵn có, đồng thời hạn chế sự xuất hiện của nếp nhăn mới, cũng như cải thiện kết cấu, độ đàn hồi và săn chắc của làn da.

Sử dụng 50% nước biển (Sea Water) để thay cho nước tinh khiết, giúp bổ sung hàm lượng khoáng chất nuôi dưỡng và làm săn chắc da.

Cấp ẩm sâu cho da với Sodium Hyaluronate (Hyaluronic Acid), duy trì độ ẩm cho làn da căng mọng, mướt mịn; ngăn ngừa tình trạng da khô thô ráp.

Kết cấu ẩm mượt, thích hợp sử dụng khi da mất độ đàn hồi, khô mất nước và có nếp nhăn.

Vài nét về thương hiệu

Cái tên 9 Wishes lấy từ số 9 tốt lành, ám chỉ sự hoàn hảo theo văn hóa Hàn Quốc, đồng nghĩa với việc các sản phẩm của hãng có thể giúp chúng ta hiện thực hóa giúp da đẹp không tì vết. Các sản phẩm của 9 Wishes được chiết xuất từ những nguyên liệu làm đẹp truyền thống của Hàn Quốc như : gạo, đậu xanh, đậu nành, tre… và đặc biệt không thử nghiệm trên động vật. Sản phẩm của 9 Wishes không chỉ đầu tư về mặt chất lượng sản phẩm mà vẻ bên ngoài cũng được đầu tư hết sức kĩ lưỡng, đẹp “lung linh” đầy màu sắc. Điều bạn sẽ cảm thấy khi bạn sử dụng mỹ phẩm 9 Wishes là tất cả các sản phẩm đều mang chất lượng Highend nhưng giá lại vô cùng bình dân.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất giảm nếp nhăn 9 Wishes Collagen Ampule Essence 150ml

Mô tả sản phẩm

Tinh Chất 9Wishes Cải Thiện Nếp Nhăn & Cấp Ẩm Da Collagen Ampule Essence 150ml chứa thành phần Collagen phân tử thấp dễ hấp thụ, giúp cải thiện nếp nhăn và độ đàn hồi của da, đồng thời tăng cường độ ẩm, dưỡng da ẩm mượt.

Chứa hàm lượng Collagen thủy phân 1,500ppm giúp cải thiện các nếp nhăn sẵn có, đồng thời hạn chế sự xuất hiện của nếp nhăn mới, cũng như cải thiện kết cấu, độ đàn hồi và săn chắc của làn da.

Sử dụng 50% nước biển (Sea Water) để thay cho nước tinh khiết, giúp bổ sung hàm lượng khoáng chất nuôi dưỡng và làm săn chắc da.

Cấp ẩm sâu cho da với Sodium Hyaluronate (Hyaluronic Acid), duy trì độ ẩm cho làn da căng mọng, mướt mịn; ngăn ngừa tình trạng da khô thô ráp.

Kết cấu ẩm mượt, thích hợp sử dụng khi da mất độ đàn hồi, khô mất nước và có nếp nhăn.

Vài nét về thương hiệu

Cái tên 9 Wishes lấy từ số 9 tốt lành, ám chỉ sự hoàn hảo theo văn hóa Hàn Quốc, đồng nghĩa với việc các sản phẩm của hãng có thể giúp chúng ta hiện thực hóa giúp da đẹp không tì vết. Các sản phẩm của 9 Wishes được chiết xuất từ những nguyên liệu làm đẹp truyền thống của Hàn Quốc như : gạo, đậu xanh, đậu nành, tre… và đặc biệt không thử nghiệm trên động vật. Sản phẩm của 9 Wishes không chỉ đầu tư về mặt chất lượng sản phẩm mà vẻ bên ngoài cũng được đầu tư hết sức kĩ lưỡng, đẹp “lung linh” đầy màu sắc. Điều bạn sẽ cảm thấy khi bạn sử dụng mỹ phẩm 9 Wishes là tất cả các sản phẩm đều mang chất lượng Highend nhưng giá lại vô cùng bình dân.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa mặt sạch, cho một lượng vừa đủ lên miếng bông và nhẹ nhàng thoa khắp mặt, trừ vùng quanh mắt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét