icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất chống lão hóa và tái tạo da Skinceuticals Retinol 0.5% (30ml)Tinh chất chống lão hóa và tái tạo da Skinceuticals Retinol 0.5% (30ml)icon heart

0 nhận xét

1.850.000 VNĐ
490.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
2.430.000 VNĐ
2.430.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 5.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

ammonium polyacryloyldimethyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN: 
AMMONIUM POLYACRYLOYLDIMETHYL TAURATE

CÔNG DỤNG: 
Chất ổn định nhũ tương, làm đặc

NGUỒN: 
https://www.ewg.org/

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Sorbitan oleate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Z) -SORBITAN
MONO-9-OCTADECENOATE
1,4-ANHYDRO- 6- (9-OCTADECENOATE) D-GLUCITOL
1,4-ANHYDRO-D-GLUCITOL
6- (9-OCTADECENOATE)

CÔNG DỤNG:
Mặc dù cũng được xem như là một thành phần hương liệu và chất hoạt động bề mặt nhưng thành phần chủ yếu được sử dụng như một chất nhũ hóa, và đặc biệt phù hợp với công thức có chứa dầu thực vật. Sorbitan Oleate được coi là một chất đồng nhũ hóa tốt cho các loại kem và các loại nhũ tương khác. Chất nhũ hóa giúp giữ cho các thành phần khác nhau hoặc không đồng chất (như dầu và nước) không bị tách ra trong nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Oleate là một đơn chất của axit oleic và hexit anhydrides có nguồn gốc từ sorbitol.

NGUỒN: owg.org

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

retinol

TÊN THÀNH PHẦN:
RETINOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN A

CÔNG DỤNG:
Hoạt chất này giúp da sản sinh lượng Collagen làm tái tạo, ngăn ngừa lão hoá như nếp nhăn, đốm nâu và trị mụn. Retinol sẽ tác động trực tiếp lên bề mặt da, loại bỏ tế bào chết, chống bí da từ đó tạo điều kiện cho lớp da bên dưới phát triển. Retinol còn có chức năng giảm Melanin, kiềm hãm hắc tố, ngăn chặn đốm nâu, vết nám, tàn nhang hiệu quả. Việc thúc đẩy quá trình sản sinh Collagen cũng giúp da duy trì lượng Elastin hỗ trợ đẩy lùi tiến trình lão hoá và giảm nếp nhăn. Bên cạnh đó, những vết thương, sưng viêm do mụn cũng được Retinol chữa lành nhanh chóng nên đây được xem là phương pháp làm đẹp khá đa năng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Retinol là một hoạt chất nằm trong nhóm vitamin A. phương pháp làm đẹp bằng Retinol là tác động trực tiếp từ đó nuôi dưỡng tế bào da khoẻ mạnh.

NGUỒN: ELLE

Isohexadecane

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Allyl methacrylates crosspolyme

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLYL METHACRYLATES CROSSPOLYME

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Theo nhà sản xuất, đây là chất thực hiện đầy đủ chức năng vận chuyển các phản hoạt chất, như retinol. Nó cũng vận chuyển thành công các chất dễ bay hơi, như hương liệu, và các chất dễ hòa tan, như chất avobenzone dùng trong kem chống nắng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyme tổng hợp không chứa nước có chức năng chính là chất tăng cường kết cấu.

NGUỒN: 
www.happyskin.vn
www.paulaschoice.com

Isopropyl myristate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL MYRISTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Một đặc điểm độc đáo của Isopropyl Myristate là khả năng làm giảm cảm giác bóng nhờn do hàm lượng dầu cao của các thành phần khác trong sản phẩm. Dầu tổng hợp này thường được thêm vào các sản phẩm làm đẹp để mang lại cho họ một cảm giác bóng mượt, tuyệt đối hơn là một loại dầu. Có nhiều thành phần mỹ phẩm có chức năng tương tự hóa chất này, bao gồm Ethylhexyl Stearate, Isocetyl Stearate, Isopropyl Isostearate và Myristyl Myristate.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isopropyl Myristate là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất làm mềm, làm đặc hoặc bôi trơn trong các sản phẩm làm đẹp. Bao gồm Isopropyl Alcohol (một dẫn xuất propan) và Myristic Acid (một loại axit béo tự nhiên), Isopropyl Myristate là một thành phần mỹ phẩm và dược phẩm phổ biến.

NGUỒN:Truth in Aging

Trisodium ethylenediamine disuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp giúp trung hòa các ion kim loại trong công thức (chúng thường đến từ nước) để nó đẹp lâu hơn. Tính chất đặc biệt của thành phần đặc biệt này là nó có hiệu quả hơn đối với các ion có vấn đề hơn, như Cu (đồng) và Fe (sắt) so với các ion ít vấn đề hơn như Ca (canxi) và Mg (magiê).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khử độc kim loại trong mỹ phẩm

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://incidecoder.com

Acrylamide/​sodium acryloyldimethyltaurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLAMIDE/​SODIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE COPOLYMER.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
1PROPANESULFONIC ACID.

CÔNG DỤNG: 
Chất này thường đi kèm với công thức như một phần của một số phức hợp chất làm đặc. Ví dụ, cùng với isohexadecane và polysorbate 80, bộ ba này giúp tạo ra kết cấu mềm mại và dẻo dai.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại polyme (phân tử lớn từ các tiểu đơn vị lặp đi lặp lại) giúp làm đặc và ổn định sản phẩm.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/
www.ewg.org

Cetearyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN
CETEARYL ETHYLHEXANOATE

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
2-ETHYLHEXANOIC ACID
 CETEARYL OCTANOATE

CÔNG DỤNG
Dưỡng da, làm mềm da và giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Ethylhexanoate là một chất lỏng nhờn, trong suốt được sử dụng trong công thức của nhiều loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Cetearyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất bôi trơ trên bề mặt da giúp mang lại vẻ mềm mại và mịn màng. Nó cũng truyền đạt các đặc tính chống thấm nước cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, được sử dụng để cải thiện tình trạng da khôCetearyl Ethylhexanoate còn hoạt động như một tác nhân khóa ẩm bằng cách hình thành một lớp màng bảo vệ, chống thấm nước trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG Skin Deep, Cosmetics Info

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất chống lão hóa và tái tạo da Skinceuticals Retinol 0.5% (30ml)

Mô tả sản phẩm

Tinh chất Retinol 0.5% ​Skinceuticals Retinol 0.5 có chứa 0.5% retinol nguyên chất, được các nhà khoa học tại SkinCeuticals tối ưu hoá về mặt công thức điều chế và kết cấu sản phẩm để dưỡng chất được thẩm thấu sâu vào da mà vẫn giữ được hiệu quả tốt nhất. Kem dưỡng có khả năng xử lý các vết nhăn, tình trạng da không đều màu và hỗ trợ ngăn ngừa khuyết điểm trên da.

LOẠI DA

Da thường, Da dầu, Da hỗn hợp

TÌNH TRẠNG DA

Da lão hóa, Da mụn và khuyết điểm, Da thâm nám, không đều màu

THÀNH PHẦN CHÍNH

- 0.5% Retinol: Phân tử retinol quyền năng là một dẫn xuất của Vitamin A, giúp thúc đẩy quá trình tái sản sinh tế bào từ đó giúp cải thiện nếp nhăn trên da và tình trạng da không đều màu. Ngoài ra, qua kiểm nghiệm khoa học, retinol còn cho thấy khả năng ngăn ngừa, điều trị khuyết điểm trên da và thu nhỏ kích cỡ lỗ chân lông

- Phức hợp xoa dịu da: Hỗn hợp bisabolol (chiết xuất từ hoa cúc La Mã) và chiết xuất boswellia serrata (chiết xuất trầm hương) đem đến cảm giác thoải mái, làm dịu đi sự nóng rát, mẩn đỏ trên da

 

CÔNG DỤNG

- Thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào da​

- Cải thiện nếp nhăn, tình trạng da không đều màu, kích cỡ lỗ chân lông và khuyết điểm trên da​

- Được điều chế giúp giảm thiểu tình trạng kích ứng thường thấy khi sử dụng kem dưỡng retinol​

- Bao bì được thiết kế đặc biệt nhằm đảm bảo hiệu quả tối ưu cho sản phẩm​

- Không gây bí tắc lỗ chân lông

- 100% không chứa paraben, hương liệu và gluten​

- Phù hợp cho làn da đã từng sử dụng các sản phẩm Retinol có nồng độ thấp hơn

Vài nét về thương hiệu 

Được nghiên cứu và sản xuất tại Mỹ, các sản phẩm chăm sóc da của SkinCeuticals được các chuyên gia da liễu và các viện thẩm mỹ y tế tin dùng trong các lĩnh vực chuyên môn, được đông đảo khách hàng lựa chọn làm sản phẩm chăm sóc da mỗi ngày và là giải pháp tích hợp lý tưởng cho các liệu pháp thẩm mỹ. Nhãn hàng đã cho ra đời các công thức đột phá giúp cải thiệu các dấu hiệu lão hóa, bảo vệ và ngăn ngừa các ảnh hưởng lên da từ tác nhân môi trường bên ngoài.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất chống lão hóa và tái tạo da Skinceuticals Retinol 0.5% (30ml)

Mô tả sản phẩm

Tinh chất Retinol 0.5% ​Skinceuticals Retinol 0.5 có chứa 0.5% retinol nguyên chất, được các nhà khoa học tại SkinCeuticals tối ưu hoá về mặt công thức điều chế và kết cấu sản phẩm để dưỡng chất được thẩm thấu sâu vào da mà vẫn giữ được hiệu quả tốt nhất. Kem dưỡng có khả năng xử lý các vết nhăn, tình trạng da không đều màu và hỗ trợ ngăn ngừa khuyết điểm trên da.

LOẠI DA

Da thường, Da dầu, Da hỗn hợp

TÌNH TRẠNG DA

Da lão hóa, Da mụn và khuyết điểm, Da thâm nám, không đều màu

THÀNH PHẦN CHÍNH

- 0.5% Retinol: Phân tử retinol quyền năng là một dẫn xuất của Vitamin A, giúp thúc đẩy quá trình tái sản sinh tế bào từ đó giúp cải thiện nếp nhăn trên da và tình trạng da không đều màu. Ngoài ra, qua kiểm nghiệm khoa học, retinol còn cho thấy khả năng ngăn ngừa, điều trị khuyết điểm trên da và thu nhỏ kích cỡ lỗ chân lông

- Phức hợp xoa dịu da: Hỗn hợp bisabolol (chiết xuất từ hoa cúc La Mã) và chiết xuất boswellia serrata (chiết xuất trầm hương) đem đến cảm giác thoải mái, làm dịu đi sự nóng rát, mẩn đỏ trên da

 

CÔNG DỤNG

- Thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào da​

- Cải thiện nếp nhăn, tình trạng da không đều màu, kích cỡ lỗ chân lông và khuyết điểm trên da​

- Được điều chế giúp giảm thiểu tình trạng kích ứng thường thấy khi sử dụng kem dưỡng retinol​

- Bao bì được thiết kế đặc biệt nhằm đảm bảo hiệu quả tối ưu cho sản phẩm​

- Không gây bí tắc lỗ chân lông

- 100% không chứa paraben, hương liệu và gluten​

- Phù hợp cho làn da đã từng sử dụng các sản phẩm Retinol có nồng độ thấp hơn

Vài nét về thương hiệu 

Được nghiên cứu và sản xuất tại Mỹ, các sản phẩm chăm sóc da của SkinCeuticals được các chuyên gia da liễu và các viện thẩm mỹ y tế tin dùng trong các lĩnh vực chuyên môn, được đông đảo khách hàng lựa chọn làm sản phẩm chăm sóc da mỗi ngày và là giải pháp tích hợp lý tưởng cho các liệu pháp thẩm mỹ. Nhãn hàng đã cho ra đời các công thức đột phá giúp cải thiệu các dấu hiệu lão hóa, bảo vệ và ngăn ngừa các ảnh hưởng lên da từ tác nhân môi trường bên ngoài.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Vào buổi tối, sau bước làm sạch & cân bằng, lấy một lượng nhỏ bằng hạt đậu và thoa đều lên da, lưu ý tránh xa vùng mắt. Để sản phẩm thẩm thấu vào da trước khi sử dụng các sản phẩm khác. Trong thời gian đầu, có thể sử dụng từ 1 đến 2 lần một tuần, rồi từ từ tăng tần suất sử dụng, tùy theo tình trạng da của bạn. Những người mới làm quen với retinol nên bắt đầu với sản phẩm có nồng độ thấp hơn, để đảm bảo da có thời gian làm quen với retinol.

- Retinol có thể làm da nhạy cảm hơn với ánh nắng mặt trời, vì vậy hãy ghi nhớ sử dụng kem chống nắng trước khi ra ngoài.

- Không sử dụng kem dưỡng retinol với phụ nữ đang mang thai hoặc có dự định sinh con trong tương lai gần. Mặc dù chưa có nghiên cứu chính thức nào cho thấy ảnh hưởng tiêu cực của kem retinol lên bào thai, hãy xin chỉ định của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét